Từ Vẩn Vơ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
vẩn vơ | trt. Nhởn-nhơ, lúng-túng trong một nơi: Vẩn-vơ cá lội trong thùng, Mãn tang chồng bậu, anh dùng lễ nghi (CD). // (B) Luẩn-quẩn, lôi-thôi, không ra bề nào: Hỏi vẩn-vơ, nghĩ vẩn-vơ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
vẩn vơ | tt. Ở trạng thái suy nghĩ, nói năng hay đi lại mà không biết rõ là mình cần gì, muốn gì và tại sao: suy nghĩ vẩn vơ o đi vẩn vơ quanh làng o Mấy hôm nay như đứa nhớ nhà, ta vẩn vơ hoài rạo rực vào ra (Tố Hữu). |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vẩn vơ | tt, trgt Không có mục đích; Không thiết thực: Vẩn vơ đứng gốc cây mai, bóng mình lại nghĩ bóng ai mình lầm (cd); Mợ mắng tôi rằng: khéo vẩn vơ (Tú-mỡ). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
vẩn vơ | tt. Không nhứt-định: Hỏi vẩn-vơ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
vẩn vơ | .- Không có mục đích, không thiết thực: Đi vẩn vơ; Nghĩ vẩn vơ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
vẩn vơ | Quanh-co luẩn-quẩn: Đứng vẩn-vơ. Hỏi vẩn-vơ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- vẫn
- vẫn
- vẫn thạch
- vấn
- vấn
- vấn an
* Tham khảo ngữ cảnh
Trong lòng lúc đó nàng cũng thấy xôn xao , rạo rực , nàng cũng nghĩ ngợi , ước mong vvẩn vơ, nhưng chỉ trong chốc lát , rồi vì bận công việc hàng ngày lòng nàng lại trở nên bình tĩnh như không có gì. |
Chàng gạt tàn thuốc lá , thở dài , nói vẩn vơ một câu như để mong an ủi bạn : Sống không nghĩ ngợi như bọn dân kia thế mà lại sướng. |
Nàng tự nhiên thấy sung sướng vẩn vơ. |
Chàng sung sướng , cái sung sướng vẩn vơ của một người đón chờ những sự vui mừng rất êm ái chưa đến nhưng biết chắc thế nào cũng đến. |
Lân la mỗi nhà mua một ít , hễ gặp bà cụ nào ngồi rỗi thì nàng đến vẩn vơ chuyện hão. |
Làm nghề này về mùa rét vất vả lắm nhỉ ? Chúng cháu quen đi... Cô xuống làm dưới thuyền này được bao lâu ? Người con gái ngửng lên , hình như lấy làm lạ cho câu hỏi vẩn vơ nhưng cũng trả lời : Chúng cháu làm nghề này từ thuở bé ; thầy u cháu đã già , tuy nghề vất vả nhưng vẫn phải làm , vì không làm không có cái ăn. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): vẩn vơ
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vẩn Vơ
-
Vẩn Vơ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Vẩn Vơ - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "vẩn Vơ" - Là Gì?
-
Vẩn Vơ Nghĩa Là Gì?
-
'vẩn Vơ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Vơ Vẩn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Vẩn Vơ Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Việt - Glosbe
-
Vu Vơ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩ Vẩn Vơ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Những “Suy Nghĩ Vẩn Vơ Của Kẻ Nhàn Rỗi” Từ Thế Kỷ Trước
-
Vợ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Vụ Chung, Nghĩa Vụ Riêng Về Tài Sản Của Vợ, Chồng Theo Luật ...
-
Vẩn Vơ Là Gì, Vẩn Vơ Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
IPM - [TIN BẢN QUYỀN] VẼ VỜI VẨN VƠ Từ Khi Còn Bé, Hayashi ...