Từ Vựng: ĐƠN VỊ ĐO - Tiếng Trung Cầm Xu
Có thể bạn quan tâm
camxu
28/04/2016
/gōnglǐ/qiān mǐ/ : kilômét 米 /mǐ/ : mét 厘米 /límǐ/ : centimet 毫米 /háomǐ/ : milimét 吨 /dūn/ : tấn 千克 /qiānkè/ :kilôgam 克 /kè/ :gam 毫克 /háokè/ : miligam 升 /sheng/ : lit 毫升 /háoshēng/ : mililit 千瓦/qiānwǎ/ : kilôvoát 千瓦时 /qiānwǎ shí/ : kilooats giờ 千伏 /qiān fú/ : kilôvôn
_____________________________
Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây
Youtube
Khoá Phát âm
Khóa học dành cho người chưa biết gì Tiếng Trung, sau khóa học, học viên sẽ có phát âm chuẩn, biết tra từ điển, hát, đọc thơ, tự giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung, gõ được chữ Hán trên máy tính, điện thoại.
- Số buổi học:
6 buổi
- Giáo trình:
Emotional Chinese
Khoá Phát âm – Khởi động
Dành cho các bạn đã học xong phát âm. Sau khi học xong bạn sẽ có 500 từ vựng cơ bản, 60 cấu trúc ngữ pháp quen thuộc, giao tiếp được khoảng 25 chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc như giới thiệu, mua bán, du lịch, nhắn tin với người Trung Quốc,...
- Số buổi học:
35 buổi
- Giáo trình:
Emotional Chinese
Khoá Tăng tốc
Dành cho những bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc học xong cuốn Boya sơ cấp 1 hoặc cuốn Hán ngữ quyển 3. Sau khóa học này bạn sẽ có khoảng 900 từ vựng chính thức, khoảng 120 cấu trúc ngữ pháp thông dụng (bổ sung thêm 400 từ vựng và 60 ngữ pháp cầu nối), giao tiếp được nhiều hơn, biết cách đưa ra một số quan điểm với các chủ đề trong cuộc sống và công việc.
- Số buổi học:
30 buổi
- Giáo trình:
Emotional Chinese
Khoá Cất Cánh
Khóa học này dành cho các bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc Boya sơ cấp 1 hoặc Hán ngữ cuốn 3. Sau khóa này bạn sẽ có tổng cộng 1200 từ vựng, khoảng 150 cấu trúc ngữ pháp (bổ sung thêm 300 từ vựng và 30 ngữ pháp trung cấp), thành thạo giao tiếp Tiếng Trung thông dụng, có thể tranh biện, chia sẻ quan điểm cá nhân bằng Tiếng Trung.
- Số buổi học:
25 buổi
- Giáo trình:
Emotional Chinese
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.
Upload hồ sơ xin việc tại đây
Liên hệ ngay
Để được hướng dẫn phương pháp học phù hợp với bạn nhất
Bộ sách bạn quan tâmSách Phát âmBộ sách Khởi ĐộngBộ sách Tăng tốcBộ sách Cất cánhYêu cầu tư vấn
Bạn để lại thông tin, đội ngũ Cố vấn học tập sẽ liên hệ lại với bạn sớm nhất
Khóa học bạn quan tâmKhoá Phát âmKhoá Phát âm – Khởi độngKhoá Tăng tốcKhoá Cất CánhTừ khóa » đơn Vị Ml Trong Tiếng Trung
-
Đơn Vị Đo Lường Tiếng Trung | Tính Số Lượng, Kích Thước
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG
-
Các đơn Vị đo Lường Trong Tiếng Trung
-
Ml Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề đo Lường - Hán Ngữ Trác Việt
-
Các đơn Vị đo Lường Trong Tiếng Trung
-
Tự Học Tiếng Trung Cấp Tốc - Facebook
-
CÁC ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG... - Tiếng Trung Ánh Dương - Cầu Giấy
-
Tiếng Trung Chuyên Ngành - Đơn Vị đo (Phiên Dịch Nhà Xưởng)
-
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG THƯỜNG ĐƯỢC DÙNG TRONG ...
-
Ý Nghĩa Của Ml Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Hệ đo Lường Cổ Trung Hoa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tất Tần Tật Từ Vựng Tiếng Nhật Về đo Lường