Từ Vựng Hình Khối, Hình Dạng Trong Tiếng Anh

Từ vựng hình khối, hình dạng trong tiếng AnhHọc Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề Hình họcNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Nằm trong tập tài liệu Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề, Tất tần tật những từ vựng hình khối, hình dạng trong tiếng Anh sẽ được VnDoc.com tổng hợp và chia sẻ dưới đây. Trong quá trình dạy bé học từ vựng các hình khối, các bố mẹ nên kết hợp thêm hình ảnh minh họa để bé dễ hình dung, dễ tiếp thu và nhớ hơn nhé.

Từ vựng Tiếng Anh chỉ hình khối, hình dạng

  • Từ vựng hình khối thường gặp trong Toán học
    • Hình phẳng
    • Hình không gian hay hình 3D
  • Từ vựng hình khối, hình dạng trong cuộc sống

Từ vựng hình khối thường gặp trong Toán học

Trong toán học, vì mục đích đơn giản hóa các phép tính và áp dụng được các công thức có sẵn, các hình chúng ta thấy trong các bài toán thường là hình có dạng đặc thù như hình tròn, hình vuông, hình tam giác... Hình trong toán học được chia thành hai loại: hình phẳng và hình không gian.

Hình phẳng

Hình tam giác: Triangle

Hình tam giác cân: Isosceles triangle

Hình tam giác đều: Equilateral triangle

Hình tam giác vuông: Right triangle (Anh Mỹ) hay Right-angled triangle (Anh Anh)

Hình tam giác vuông cân: Isosceles right triangle

Hình tứ giác: Quadrilateral

Hình vuông: Square

Hình chữ nhật: Rectangle

Hình thoi: Lozenge/Diamond

Hình bình hành: Parallelogram

Hình ngũ giác: Pentagon

Hình lục giác: Hexagon

Hình thất giác (hình 7 cạnh): Heptagon

Hình bát giác (hình 8 cạnh): Octagon

Hình cửu giác (hình 9 cạnh): Nonagon

Hình thập giác (hình 10 cạnh): Decagon

Hình đa giác (hình nhiều cạnh nói chung): Polygon

Hình tròn: Circle

Hình elip hay hình bầu dục: Ellipse

Hình không gian hay hình 3D

Hình lập phương: Cube

Hình nón: Cone

Hình hộp chữ nhật: Rectangular Prism

Hình chóp: Pyramid

Hình lăng trụ: Cylinder

Hình cầu: Sphere

Từ vựng hình khối, hình dạng trong cuộc sống

Trong cuộc sống, các vật thể, đối tượng chúng ta thấy thường ngày có hình dạng vô cùng phong phú. Ngoài các hình trong toán học còn có thể kể đến các hình sau:

Hình ngôi sao: Star

Hình trái tim: Heart

Hình lưỡi liềm: Crescent

Hình mũi tên: Arrow

Hình chữ thập: Cross

Hình nấm: Mushrooben

Trên đây là tổng hợp Từ vựng hình khối, hình dạng trong tiếng Anh. Bên cạnh các từ vựng về hình khối thì các từ vựng món ăn tiếng Anh cũng vô cùng phong phú, bạn có thể tìm hiểu rất nhiều các món ăn Việt Nam và đối chiếu từ vựng món ăn tiếng Anh để có thểm những kiến thức bổ ích.

Ngoài ra, VnDoc.com đã cập nhật rất nhiều tài liệu học Tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao dành cho người mới bắt đầu như: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản, Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến,...

Từ khóa » Hình 8 Cạnh Tiếng Anh