Từ Vựng Tiếng Anh Cho Trẻ Em Chủ đề Hình Khối
Có thể bạn quan tâm
1. Từ vựng tiếng Anh cho trẻ về các hình khối cơ bản
Ở độ tuổi mầm non và tiểu học, các hình vuông, tròn, tam giác,… chính là kiến thức cơ bản mà bé được tiếp cận. Trong khi con làm quen với các hình, cha mẹ nên kết hợp dạy bé từ vựng tiếng Anh về các hình đó. Điều đó giúp việc học của con hiệu quả hơn và tốn ít thời gian hơn.
Dưới đây là danh sách các hình khối cơ bản mà bé yêu của bạn nên làm quen:
Circle: /'sɜ:kl/: Hình tròn
A circle is a simple closed shape. (Hình tròn là một dạng hình khép kín đơn giản).
Polygon: /'pɒligən/: Hình đa giác
Hình đa giác là phần mặt phẳng được giới hạn bởi đường đa giác- đường gấp khúc khép kín (gồm những đoạn thẳng nối tiếp nhau).
Triangle: /'traiæηgl/: Hình tam giác
A triangle is a polygon with three edges and three vertices. (Tam giác là một hình đa giác với ba cạnh và ba đỉnh).
Quadrilateral: /kwɒdri'læ-tərəl/: Hình tứ giác
A quadrilateral is a polygon with four sides and four vertices. (Tứ giác là một hình đa giác với bốn cạnh và bốn đỉnh).
Square: /skweə[r]/: Hình vuông
A square is a regular quadrilateral, which means that it has four equal sides and four equal angles (90-degree angles or right angles). (Hình vuông là một hình tức giác thông thường, có nghĩa là nó có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau (góc 90 độ hoặc góc vuông).
Rectangle: /'rektæŋgl/: Hình chữ nhật
A rectangle is a shape with four sides and four corners. (Chữ nhật là hình có bốn cạnh và bốn góc).
Pentagon: /'pentəgən/: Hình ngũ giác
A pentagon is any five-sided polygon. The sum of the internal angles in a simple pentagon is 540°. (Ngũ giác là một hình đa giác bất kỳ với năm mặt. Tổng các góc trong một hình ngũ giác đơn giản là 540 độ).
Hexagon: /hek'∫əgən/: Hình lục giác
A hexagon is a six-sided polygon. The total of the internal angles of any simple (non-self-intersecting) hexagon is 720°. (Lục giác là một hình đa giác sáu mặt. Tổng các góc trong một hình lục giác đơn giản (không tự giao nhau) là 720 độ.
Octagon: /'ɒktəgən/: Hình bát giác
An octagon is an eight-sided polygon or 8-gon. (Hình bát giác là một đa giác với tám mặt).
Oval: /eʊvl/: Hình bầu dục
An oval is a closed curve in a plane which "loosely" resembles the outline of an egg. (Một hình bầu dục là một đường cong khép kín trong mặt phẳng, nó không chặt chẽ như đường viền của quả trứng).
Star: /'stɑ:/: Hình sao
A star has five corner vertices and intersecting edges. (Một hình sao có năm đỉnh góc và các cạnh giao nhau).
2. Từ vựng tiếng Anh một số hình khối khác
Ngoài những hình phẳng cơ bản nêu trên, nếu các bé cảm thấy hứng thú với chủ đề này, cha mẹ cũng có thể dạy bé thêm một số từ vựng tiếng Anh chủ đề hình học như:
-
Cone: /kəʊn/: Hình nón
-
Cube: /kju:b/: Hình lập phương
-
Cylinder: /'silində[r]/: Hình trụ
-
Pyramid: /'pirəmid/: Hình chóp/ hình kim tự tháp
-
Sphere: /sfiə[r]/: Hình cầu
-
Parallelogram: /pærə'leləgræm/: Hình bình hành
-
Pentagon: /'pentəgən/: Ngũ giác đều
-
Hexagon: /hek'∫əgən/: Lục giác
-
Octagon: /'ɒktəgən/: Bát giác
Hi vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp các thầy cô giáo hoặc ba mẹ có thêm kiến thức vế vốn từ vựng tiếng Anh hình khối để giúp giảng dạy và giúp bé ghi nhớ tốt hơn nếu cho các bé kết hợp trực tiếp với hình.
Từ khóa » Hình 8 Cạnh Tiếng Anh
-
Từ Vựng Hình Khối, Hình Dạng Trong Tiếng Anh: Tam Giác, Tứ Giác ...
-
14 Hình Khối Trong Tiếng Anh - Langmaster
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Hình Cơ Bản - LeeRit
-
Từ Vựng Hình Khối, Hình Dạng Trong Tiếng Anh - Thủ Thuật
-
25 Từ Vựng Về Chủ đề Hình Khối Trong Tiếng Anh Thông Dụng Nhất
-
TỪ VỰNG VỀ HÌNH HỌC 1.... - 30 Phút Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Từ Vựng Hình Khối, Hình Dạng Trong Tiếng Anh
-
Các Hình Bằng Tiếng Anh
-
Học Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề Hình Khối Cho Trẻ Em
-
Hình Khối Và Thuật Ngữ Toán Học Trong Tiếng Anh - Speak Languages
-
Cách đọc Các Hình Trong Tiếng Anh
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Hình Học - Học Tiếng Anh Online Miễn Phí
-
Từ Vựng Chủ đề Hình Học