Từ Vựng Miêu Tả Màu Da Trong Tiếng Anh

Guide to proffesional English

Open doors to the world
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
RSS Cách tạo môi trường học tiếng Anh 15 cụm từ bạn nên nhớ trong tiếng Anh giao tiếp

Từ vựng miêu tả màu da trong tiếng Anh

04 Th7 Từ vựng miêu tả màu da trong tiếng Anh

Khi miêu tả làn da, chúng ta thường nhắc đến: da trắng, da đen, da vàng, da tối màu, da nhờn, hỗn hợp, da mịn màng hay thô ráp,… Vậy những từ này trong tiếng Anh là gì? Chúng ta hãy cùng học bài học dưới đây để ghi nhớ từ vựng này thật hiệu quả nhé!

Xem thêm bài viết: 

  • phần mềm học tiếng anh miễn phí
  • Hoc tieng anh cho nguoi moi bat dau
  • Hội thoại tiếng anh giao tiếp
  • Phát âm tiếng Anh

Oily skin /ˈɔɪ.li/ /skɪn/: da nhờn

Olive skin /ˈɒl.ɪv/ /skɪn/: da xanh xao

Pale skin /peɪl/ /skɪn/: da vàng nhợt nhạt

Rough skin /rʌf//skɪn/: da xù xì

Ruddy skin /ˈrʌd.i/ /skɪn/: da hồng hào

Dry skin /draɪ/ /skɪn/: da khô

Facial wrinkles /ˈfeɪ.ʃəl/ /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn trên khuôn mặt

Fair skin /feər/ /skɪn/: da trắng

Colored skin /ˈkʌl.əd/ /skɪn/: da màu

Dark skin /dɑːk/ /skɪn/: da tối màu

Deep wrinkles /diːp/ /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn sâu

Light skin /laɪt/ /skɪn/: da sáng màu

Mixed skin /mɪkst/ /skɪn/: da hỗn hợp

Swarthy skin /ˈswɔː.ði/ /skɪn/: ngăm đen

Tanned skin /tæn/ /skɪn/: da rám nắng

White skin /waɪt/ /skɪn/: da trắng (thường dùng khi nói về màu da của chủng tộc)

Wrinkled skin /ˈrɪŋ.kəld/ /skɪn/: da nhăn nheo

Sallow skin /ˈsæl.əʊ/ /skɪn/: da vàng vọt

Smooth skin /smuːð/ /skɪn/: da mịn

Ví dụ:

Remember to keep skin clean and moisturize it for smooth skin.

Nhớ giữ da luôn sạch và dưỡng ẩm để có một làn da mịn màng.

If you have oily skin, it’s easy to come out in pimples.

Nếu bạn có làn da dầu thì nó rất dễ nổi mụn.

She is very beautiful with fair skin and curvy hair.

Cô ấy rất xinh đẹp với làn da trắng và mái tóc bồng bềnh.

She has sallow skin.

Cô ấy có nước da vàng vọt.

The tanned skin makes him look very strong.

Làn da rám nắng khiến anh ấy trông rất khoẻ khoắn.

Chia sẻ:

  • Twitter
  • Facebook
Thích Đang tải...

Có liên quan

Bình luận về bài viết này

Posted by thubay trên 04.07.2017 in Học tiếng Anh giao tiếp

Cách tạo môi trường học tiếng Anh 15 cụm từ bạn nên nhớ trong tiếng Anh giao tiếp

Bình luận về bài viết này Hủy trả lời

Δ

  • Bài viết mới

    • 54 Cấu trúc tiếng anh thông dụng nhất
    • 2 lời khuyên khi chọn sách TOEIC cho người mới học
    • 3 cuốn luyện đề TOEIC “SIÊU HOT”
    • Bộ sách TOEIC Analyst [full download]
    • TOEIC cấp tốc 4 điều cần biết
    • Chinh phục 4 PART nghe với 3 TIP
    • Làm thế nào để tự học tiếng Anh giao tiếp tại nhà?
    • Phrasal Verb In Action – tài liệu học từ vựng qua hình ảnh siêu thú vị
  • Chuyên mục

    • Học sinh thân yêu
    • Học tiếng Anh giao tiếp
    • Kinh nghiệm học tiếng Anh
      • GRAMMAR
      • IELTS
      • KHÁC
      • SAT
      • TOEIC
    • Nhật ký
    • Sách hay
  • LỊCH VẠN NIÊN

    Tháng Bảy 2017
    H B T N S B C
    12
    3456789
    10111213141516
    17181920212223
    24252627282930
    31
    « Th6 Th8 »
  • Tìm kiếm

    Tìm

Entries (RSS) và Comments (RSS)

  • Bình luận
  • Đăng lại
  • Theo dõi Đã theo dõi
    • Guide to proffesional English
    • Theo dõi ngay
    • Đã có tài khoản WordPress.com? Đăng nhập.
    • Guide to proffesional English
    • Tùy biến
    • Theo dõi Đã theo dõi
    • Đăng ký
    • Đăng nhập
    • URL rút gọn
    • Báo cáo nội dung
    • Xem toàn bộ bài viết
    • Quản lý theo dõi
    • Ẩn menu
%d

Từ khóa » Các Màu Da Trong Tiếng Anh