Từ Vựng, Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Hội nhập quốc tế khiến nhu cầu hợp tác, kinh doanh với nước ngoài trong ngành xây dựng trở nên rất cao. Các doanh nghiệp nước ngoài cũng tham gia đấu thầu các dự án xây dựng ở Việt Nam rất nhiều. Dịch vụ dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành xây dựng được ra đời để phục vụ nhu cầu chuyển đổi ngôn ngữ của các doanh nghiệp trong ngành này.

Xem nhanh ẩn 1 Dịch tiếng Anh chuyên ngành xây dựng khi nào? 1.1 Dịch tiếng Anh xây dựng cần độ chính xác cao 1.2 Có cần dịch thuật công chứng tài liệu kỹ thuật xây dựng? 1.3 Dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành xây dựng ở đâu? 1.4 Top 5 từ điển tiếng Anh chuyên ngành xây dựng 1.5 Từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Dịch tiếng Anh chuyên ngành xây dựng khi nào?

Nhu cầu dịch tiếng Anh chuyên ngành xây dựng chủ yếu là dịch các hồ sơ thầu xây dựng, tài liệu kỹ thuật xây dựng. Trong đó dịch tài liệu kỹ thuật xây dựng là khó khăn hơn (có rất nhiều từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành khó dịch). Có rất nhiều từ vựng, thuật ngữ bạn rất khó tra được nghĩa kể cả khi sử dụng các từ điển tiếng Anh chuyên ngành xây dựng.

Với các công ty xây dựng cần dịch hồ sơ dự thầu xây dựng thường sử dụng dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp. Các tài liệu hồ sơ thầu xây dựng thường khá dài (có khi lên đến cả trăm trang) và cũng có nhiều thuật ngữ khó dịch. Tuy nhiên với các biên dịch viên làm việc tại các công ty dịch thuật thì dịch hồ sơ thầu dài nhưng không quá khó.

Tuy nhiên các tài liệu kỹ thuật xây dựng thường khó nhằn hơn rất nhiều. Dịch tài liệu kỹ thuật xây dựng có rất nhiều từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành khó. Người dịch ngoài kỹ năng ngôn ngữ tốt thì phải có hiểu biết về kiến thức ngành xây dựng thì mới có thể dịch tốt được.

Dich tieng anh chuyen nganh xay dung
Dịch vụ dịch hồ sơ thầu xây dựng, tài liệu kỹ thuật xây dựng

Dịch tiếng Anh xây dựng cần độ chính xác cao

Các tài liệu dịch thuật chuyên ngành kỹ thuật xây dựng thường có yêu cầu cao về độ chính xác về từ ngữ cũng như con số. Các từ ngữ, thuật ngữ chuyên ngành nhiều khi không thể tra được trong từ điển. Các biên dịch viên có thể phải sử dụng các từ đồng nghĩa để truyền tải đúng nội dung trong tài liệu.

Những sai sót dịch thuật khi dịch tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật xây dựng đều có thể để lại những hậu quả nghiêm trọng. Thường thì khi làm dịch vụ tại các công ty dịch thuật chuyên nghiệp thì sẽ không cho phép có sự sai sót về con số trong khi dịch thuật. Nếu gặp khó khăn với các thuật ngữ chuyên ngành thì sẽ phải tham khảo ý kiến của chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng.

Có cần dịch thuật công chứng tài liệu kỹ thuật xây dựng?

Tài liệu dịch tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thường có 2 loại chính là hồ sơ thầu xây dựngtài liệu kỹ thuật xây dựng. Nếu doanh nghiệp hợp tác kinh doanh với nước ngoài thì cần dịch thuật công chứng hồ sơ thầu kỹ thuật khi tham gia đấu thầu.

Với các tài liệu kỹ thuật xây dựng lưu hành nội bộ doanh nghiệp thì thường dịch thuật để hiểu chứ cần công chứng. Tuy nhiên cũng tùy vào mục đích của doanh nghiệp mà cũng có thể họ có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu kỹ thuật.

Dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành xây dựng ở đâu?

Với các tài liệu cần được dịch thuật thì bạn có thể làm dịch vụ tại các công ty dịch thuật chuyên nghiệp. Tuy nhiên nếu bạn cần dịch thuật và công chứng tài liệu thì có thể làm tại 3 đơn vị là:

– Công ty dịch thuật (chuyên dịch thuật)

Các công ty dịch thuật là đơn vị chuyên làm các dự án dịch thuật. Đơn vị này có đội ngũ biên dịch viên full time giàu kinh nghiệm, kỹ năng cao nên năng lực dịch rất tốt. Với các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thì dịch thuật tại các công ty dịch thuật là rất yên tâm về chất lượng và tốc độ.

Ngoài ra với các hồ sơ thầu cần dịch thuật công chứng thì các công ty dịch thuật cũng có nhận làm trọn gói. Sau khi dịch thuật xong thì tài liệu sẽ được công chứng tư nhân với giá trị pháp lý ngang bằng các đơn vị khác.

– Văn phòng công chứng tư nhân

Văn phòng công chứng (VPCC) tư nhân có chức năng chính là công chứng bản dịch. Nếu khách hàng có nhu cầu dịch thuật thì đơn vị này sẽ hỗ trợ dịch thuật qua các cộng tác viên dịch thuật của họ.

Với các tài liệu ngắn, đơn giản thì dịch thuật công chứng tại văn phòng công chứng sẽ rất nhanh.Tuy nhiên với những tài liệu dài, khó dịch như chuyên ngành xây dựng thì độ chính xác và tốc độ dịch sẽ không bằng các công ty dịch thuật.

– Phòng công chứng thuộc sở tư pháp các quận huyện

Phòng công chứng thuộc sở tư pháp các quận huyện là đơn vị chuyên công chứng tư pháp (nhà nước). Làm dịch thuật công chứng tại đơn vị nhà nước này thì thường sẽ mất thời gian chờ đợi hơn và đắt tiền hơn.

Các tài liệu dịch thuật thường được làm bằng các cộng tác viên dịch của phòng công chứng nên chất lượng tốc độ cũng giống văn phòng công chứng. Nếu đơn vị tiếp nhận hồ sơ yêu cầu phải công chứng tư pháp thì nên làm tại đơn vị này. Còn không yêu cầu thì nên làm ở công ty dịch thuật hoặc văn phòng công chứng sẽ nhanh chóng và rẻ hơn.

Tham khảo: Dịch thuật tiếng Anh CHUẨN | Dịch vụ chuyên nghiệp Số 1

Top 5 từ điển tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Để dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thì những từ điển, phần mềm dịch thuật là rất cần thiết. Các từ điển hiện đại thường được tích hợp lượng từ vựng khổng lồ giúp cho việc tra nghĩa của từ dễ dàng hơn. Dưới đây là 5 từ điển tiếng Anh được đánh giá là phù hợp nhất để tra từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành xây dựng.

1. Tra từ Soha

Tra từ Soha là một trang web từ điển online rất nổi tiếng ở Việt Nam. Ngay cả các biên dịch viên chuyên nghiệp làm việc tại các công ty dịch thuật cũng chia sẻ là rất thích sử dụng từ điển này để tra từ. Nếu bạn cần một từ điển online miễn phí hỗ trợ tra từ tiếng Anh chuyên ngành tốt thì hãy thử Tra từ Soha nhé.

  • Link đến Tra từ Soha: http://tratu.soha.vn/

2. Cambridge Dictionary

Cambridge Dictionary là từ điển tiếng Anh của đại học Cambridge. Đây là một trong những từ điển tiếng Anh chuyên ngành được sử dụng nhiều nhất trên thế giới và khá quen thuộc với người học Việt Nam. Bạn có thể tra từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng với những lời giải nghĩa chi tiết và dễ hiểu.

  • Link đến Cambridge Dictionary: https://dictionary.cambridge.org/us/

3. Oxford Learner’s Dictionary

Oxford là trường đại học đầu tiên cho ra mắt từ điển tiếng Anh giấy. Ngày nay trang từ điển tiếng Anh online của Oxford cũng được nâng cấp liên tục với kho từ vô cùng rộng lớn (có cả các từ chuyên ngành). Bạn có thể truy cập từ điển Oxford Learner’s Dictionary để tra các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng một cách miễn phí.

  • Link đến Oxford Learner’s Dictionary: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/

4. BuilderSpace

Đúng như tên gọi thì Builder Space là một từ điển online được ra đời với mục đích cung cấp kho từ vựng chuyên ngành xây dựng. Nếu bạn đang cần tra thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thì rất nên tham khảo từ điển này. Dù sao một từ điển chuyên ngành cũng sẽ có kho từ vựng chuyên sâu hơn các từ điển phổ thông nhiều lĩnh vực khác.

  • Link đến BuilderSpace: https://www.builderspace.com/glossary-all

5. Dictionary of Construction Terminology – Complete Design,Inc.

Đây là một từ điển sách chuyên về lĩnh vực kỹ thuật xây dựng. Phiên bản từ điển Online này có giao diện rất đơn giản, dễ sử dụng nhưng đã dừng hoạt động. Nếu bạn cần một từ điển sách chuyên ngành xây dựng kỹ thuật thì hãy đặt mua thử từ điển này xem sao nhé.

  • Link đến đặt mua Dictionary of Construction Terminology

Từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng, kỹ thuật thường là một từ, cụm từ hoặc từ viết tắt. Do list dưới đây có rất nhiều từ vựng nên bạn có thể tra từ bằng cách sử dụng công cụ “Search” của trình duyệt.

Hướng dẫn: Nếu đang dùng trình duyệt Google Chrome hoặc Cốc Cốc thì bạn có thể sử dụng phím Ctrl + F rồi gõ từ bạn cần tra vào khung tìm kiếm. Trình duyệt sẽ giúp bạn tra từ tiếng Anh ô tô bạn cần tìm một cách dễ dàng và nhanh chóng nhất.

7 wire strandCáp xoắn 7 sợi
A/C – Air Conditioningmáy lạnh
AB – As BuiltHoàn công
AbacToán đồ
Abraham’s conesKhuôn hình chóp cụt để đo độ sụt
Abrasion DamageHư hỏng do mài mòn
AbrasiveNhám
Abrasive actionTác động mài mòn
Abrasive paperGiấy nhám
AbsorptionSự hấp thụ
Abutment, end supportMố cầu
AccelerantPhụ gia làm tăng nhanh quá trình
Accelerated testGia tốc thí nghiệm
Accelerating AdmixturePhụ gia tăng tốc, phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết
Acceleration due to gravityGia tốc trọng trường
Accelerator, Earlystrength admixturePhụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết bê tông
AcceptanceNghiệm thu, cho phép
Access flooringSàn lối vào
AccessibleCó thể tiếp cận được
AccessoriesPhụ tùng
AccesssoriesPhụ kiện
Accidental airKhí độc, khí có hại
Accidental combinationTổ hợp tai nạn ( tổ hợp đặc biệt)
Accuracy (of test)Độ chính xác của thí nghiệm
Acid-resisting concreteBê tông chịu axit
ACMV & ventilationĐiều hòa không khí và thông gió
AcousticalÂm học
Acoustical treatmentXử lí tiếng ồn
ActionTác động, tác dụng
ActivatorChất hoạt hóa
Active carbonThan hoạt tính
Active crackVết nứt hoạt động
Activity og cementĐộ hoạt hóa xi măng
Actual construction time effectifThời hạn thi công thực tế
Actual loadTải trọng thực
AddendaPhụ lục
AdditionalBổ sung, thêm vào, phát sinh
Additional dead loadTĩnh tải bổ sung vào
Additional loadTải trọng phụ thêm
Addressable Fire AlarmHệ thống báo cháy địa chỉ, Hệ thống báo cháy tự động có chức năng thông báo địa chỉ của từng đầu báo cháy
AddtiveChất độn, chất phụ gia thêm vào
AdhesionSự dán dính
AdhesivesDán dính
AdjudicationĐấu thầu
Adjudication; BiddingĐấu thầu
AdjustingĐiều chỉnh
AdjustmentĐiều chỉnh, cân chỉnh cho đúng
AdmixturePhụ gia
Adsorbed waterHấp thụ nước
AdsorptionHấp thụ
Advanced composite materialVật liệu composite tiên tiến
Aerated concreteBê tông xốp
Aercdynamic Stability of bridgeỔn định khí động học của cầu
Aerial ladderThang có bàn xoay
AFL – Above Finished LevelPhía trên cao độ hoàn thiện
AFL – Above Floor LevelPhía trên cao trình sàn
After anchoringSau khi neo xong cốt thép dự ứng lực
After crackingSau khi nứt
After sale serviceDịch vụ sau bán hàng
Age of loadingTuổi đặt tải
Agency consultingCơ quan tư vấn
Agency consulting review/approvalCơ quan tư vấn/ xem xét /duyệt
AgentChất hóa học
Agglomerate-foam concBê tông bọt thiêu kết/ bọt kết tụ
AggregateCốt liệu
Aggregate blendingTrộn cốt liệu
Aggregate contentHàm lượng cốt liệu
Aggregate gradationCấp phối cốt liệu
Aggregate interlockSự cài vào nhau của cốt liệu
Aggregate; crusher-runCốt liệu sỏi đá
Aggregate-cement ratioTỉ lệ cốt liệu trên xi măng
AGL – Above Ground LevelPhía trên Cao độ sàn nền
AgressivityTính ăn mòn
Agressivity, AgressiveXâm thực
Agressivity; AgressiveXâm thực
Agricultural equipmentThiết bị nông nghiệp
Agitating speedTốc độ khuấy trộn
Agitating truckXe trộn và xe chuyên chở
AgitationSự khuấy trộn
AgitatorMáy trộn
Agitator ShakerMáy khuấy
AHU – Air Handling UnitThiết bị xử lý khí trung tâm
Air barrierTấm ngăn không khí
Air caissonGiếng chìm hơi ép
Air contentHàm lượng không khí
Air distributionPhân phối không khí
Air distribution systemHệ thống điều phối khí
Air entrainingSự cuốn khí
Air entrainmentHàm lượng cuốn khí
Air handlingXử lý không khí
Air inletLỗ dẫn không khí vào
Air meterMáy đo lượng khí
Air temperatureNhiệt độ không khí
Air voidBọt khí
Air-cooled blast-furnace slagXỉ lò cao để nguội trong không khí
Air-entrained concreteBê tông có phụ gia tạo bọt
Air-entraining agentPhụ gia cuốn khí
Air-permeability testThí nghiệm độ thấm khí
Air-placed concreteBê tông phun
Air-supported structureKết cấu bơm, khí nén
Air-water jetVòi phun nước cao áp
Alarm – Initiating deviceThiết bị báo động ban đầu
Alarm bellChuông báo tự động
Alignment wireSợi thép được nắn thẳng
AlkaliKiềm
Alkali-aggregate reactionPhản ứng kiềm cốt liệu
Alkali-silica reactionPhản ứng kiềm silicat
AllowableSự cho phép
Allowable loadTải trọng cho phép
Allowable Load;Tải trọng cho phép
Allowable stress designThiết kế theo ứng suất cho phép
Allowable stress, Permissible stressỨng suất cho phép
Allowable stress; Permissible stressỨng suất cho phép
AllowanceCác điều khoản cho phép
AllowancesSự cho phép
Allowavle bearing capacityKhả năng chịu lực cho phép
AlloyHợp kim
Alloy steelThép hợp kim
Alloy(ed) steelThép hợp kim
Alloy(ed) steelThép hợp kim
Alluvial soilĐất phù sa bồi tích
AlluvionĐất phù sa
AltenateSo le
Altenative,OptionPhương án
Altenative;OptionPhương án
Alternate loadTải trọng đối đầu
Alternate setbacksĐộ lùi
AlternatesCác vấn đề ngoài dự kiến
Alternates/alternativesCác vấn đề ngoài dự kiến/các phương án thay đổi
AlternativesCác vấn đề ngoài dự kiến
AltitudeCao trình, cao độ công trình
Alumiante concreteBê tông aluminat
Aluminate cementXi măng aluminat
Aluminous cementXi măng aluminat
AluminumNhôm
Aluminum bridgeCầu bằng nhôm
Ambulance attendantNhân viên cứu thương
Ambulance car /ambulanceXe cứu thương
Ambulance manNhân viên cứu thương
AmmeterAmpe kế
Amount of mixingKhối lượng trộn
Amplitude of stressBiên độ biến đổi ứng suất
Amphibious backhoe excavatorMáy xúc gầu ngược, làm việc trên cạn và đầm lầy
Analyse (US: analyze)Phân tích, giải tích
Analysis of alaternates/substitutionPhân tích các biện pháp thay đổi/thay thế
AnchorNeo
Anchor and injection hole drilling machineMáy khoan nhồi và neo
Anchor blockBlock neo
Anchor boltBu lông neo
Anchor by adherenceNeo nhờ lực dính bám
Anchor plateBản mã của mấu neo
Anchor slidingĐộ tụt của nút neo trong lỗ neo
Anchor slippingTụt lùi của mấu neo
Anchor spanNhịp neo
Anchor, gormNeo
AnchorageMấu neo
Anchorage blockKhối neo, đầu neo, có lỗ chêm vào
Anchorage bond stressỨng suất dính bám của neo
Anchorage deformation or seatingBiến dạng của neo khi dụ ứng lực từ kích truyền vào mấu neo
Anchorage DeviceThiết bị neo
Anchorage lengthChiều dài neo
Anchorage lossMất mát dự ứng lực tại neo
Anchorage Loss ,Mất mát ứng suất tại neo
Anchorage regionKhu vực neo
Anchorage seatingBiến dạng của neo khi dự ứng lực từ kích truyền vào mấu neo
Anchorage spacingKhoảng cách giữa các mấu neo
Anchorage zoneVùng đặt mấu neo, vùng neo
Anchored bulkhead abutmentMố neo
Anchoring deviceThiết bị để neo giữ
Anchoring plugNút neo(chêm trong mấu neo dự ứng lực)
Annual ambient relative humidityĐộ ẩm tương đối bình quân hàng năm
AnodicCực dương
Antisymmetrical loadTải trọng phản đối xứng
Angle barThép góc
angle beamxà góc; thanh giằng góc
Angle brace/angle tie in the scaffoldThanh giằng góc ở giàn giáo
Angle of interior frictionGóc ma sát trong
Angle of reposeGóc nghỉ
Angular aggregateCót liệu nhiều góc cạnh
Angular coarse aggregateCốt liệu thô nhiều góc cạnh
Apex loadTại trọng ở nút giàn
Apparent defectKhuyết tật lộ ra, trông thấy được
Application fieldLĩnh vực áp dụng
Application of liveXếp hoạt tải
Application of live loadXếp hoạt tải
Application of lived load on deck slabĐặt hoạt tải lên mặt cầu
Approach embankmentĐường dẫn lên đầu cầu
Approach roadĐường dẫn
Approach roadwayĐường dẫn vào cầu
Approach spanNhịp dẫn
Approach viaductCầu dẫn
Approaches, appwoch roadĐường dẫn vào cầu
ApprovalThỏa thuận, chuẩn y
Approved total investment costVốn đầu tư tổng cộng đã được chấp thuận
APPROX – Approximatelyxấp xỉ, gần đúng
ApproximateGần đúng
Approximate analysisPhân tích theo phương pháp gần đúng
Approximate costGiá thành ước tính
Approximate formularCông thức gần đúng
Approximate loadTải trọng gần đúng
Approximate valueTrị số gần đúng
AppurtenancePhụ tùng
ApronSân cống
AquaticThuộc về thủy lực
Aquatic facilitiesTiện ích thủy
AqueductCầu máng
ArchVòm
Arch actionTác động vòm, hiệu ứng vòm
Arch axisĐường trục vòm
Arch culvertCông vòm
Arch ribSườn vòm
Arched bridgeCầu vòm
Arched cantilerver bridgeCầu vòm hẫng + B298
Architectural concreteBê tông kiến trục
Architectural designThiết kế kiến trúc
Architectural design/ documentationThiết kế kiến trúc / tư liệu
Architectural woodworkCông tác gỗ kiến trúc
Area of cross section (cross sectional area)Diện tích mặt cắt
Area of nominalDiện tích danh định
Area of reinforcementDiện tích cốt thép
Area of steelDiện tích thép
Areh axisĐường trục vòm
Areh ribSườn vòm
ArenaceousCốt pha
ArgillaceousSét, đất pha sét
Armband (armlet; brassard)Băng tay
Armoured concreteBê tông cốt thép
ArrangementBố trí
Arrangement of longitudinales renforcement cut-outBố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
Arrangement of reinforcementBố trí cốt thép
Articulated girderDầm ghép
Artificially graded aggregateCốt liệu đã được phân cỡ hạt
ArtworkTác phẩm mĩ thuật
AS – Australian Standardtiêu chuẩn Úc
Asbestos-cement productSản phẩm ximang amiang
ASCII – American Standard Code for Information Interchangemã thy đổi thông
Ash trayGạt tàn
Ash urnGạt tàn
AshlarĐá hộc để xây
Askew bridgeCầu xiên, cầu chéo góc
Aspiring pump, Extraction pumpBơm hút
Aspiring pump; Extraction pumpBơm hút
Asphal overlayLớp phủ nhựa đường
AsphaltNhựa đường Asphan
Asphalt compactorMáy lu đường nhựa asphalt
Asphalt pave finisherMáy rải và hoàn thiện mặt đường asphalt
Asphaltic concreteBêtông nhựa, bêtông asphal
AssembliesLắp đặt
AssistanceSự giúp đỡ
Assumed loadTải trọng giả định, tải trọng tính toán
Assumed temperature at the time of erectionNhiệt độ giả định lúc lắp ráp
ASTMTiêu chuẩn Hoa Kì về thí nghiệm vạt liệu
At mid – spanỞ giữa nhịp
At quarter pointỞ 1/4 nhịp
ATF – Along Top Flangedọc theo mặt trên cánh dầm
Atmospherec-pressure steam curingBảo dưỡng hơi nước ở áp lực khí quyển
Atmospheric corrosion resistant steelThép chống rỉ do khí quyển
AttachmentCấu kiện liên kết
Atterberg limitsCác giới hạn Atterberg của đất
Atterberg testThí nghiệm các chỉ tiêu Atterberg
AtticGác xép
Athletic; recreational; and therapeutic equipmentTập thể hình, giải trí và chữa bệnh
AudiovisualNghe nhìn
Audiovisual equipmentThiết bị nghe nhìn
AuditoriumĐại giảng đường
Auger-cast pilesCọc khoan nhồi
Autoclave curingBảo dưỡng trong thiết bị chưng hấp
Autoclave cycleChu kì chưng hấp
Automatic batcherTrạm trộn tự động
Automatic design programChương trình thiết kế tự động
Automatic design softwareChương trình thiết kế tự động
Automatic extending ladderThang có thể kéo dài tự động
Automatic Fire AlarmHệ thống báo cháy tự động
Automatic fire doorCửa tự động phòng cháy
Automatic relayCông tắc điện tự động rơ le
Automobile craneCần cẩu đặt trên ô tô
Auxiliary bridgeCầu phụ, cầu tạm thời
Auxiliary reinforcementCốt thép phụ
AverageTrung bình
Average bond stressỨng suất dính bám trung bình
Average loadTải trọng trung bình
Average stressỨng suát trung bình
AwningChái
Axial compressionNén đúng tâm
Axial forceLực dọc trục
Axial loadTải trọng hướng trục
Axial reinforcing barsThanh cốt thép dọc trục
Axial tensionKéo dọc trục
Axially loaded columnCột chịu tải đúng tâm
Axle LoadTải trọng trục xe
Axle loading, Axle loadTải trọng trục
Axle loading; Axle loadTải trọng trục
Axle spacingKhoảng cách giữa các trục xe
Axle-steel reinforcementCốt thép dọc trục
B – Basin or Bottomlưu vực sông hay ở dưới
Back fill behind abutmaitĐất đắp sau mố
BackfillKhối đất đắp (sau mố sau tường chắn)
BagBao tải (để dưỡng hộ bê tông)
Bag of cementBao xi măng
balance beamđòn cân; đòn thăng bằng
balanced loadtải trọng đối xứng
Balanced strain conditionĐiều kiện cân bằng ứng biến
balancing loadtải trọng cân bằng
Balasted reiforced concrete gleckMặt cầu BTCT có balát
ballast concretebê tông đá dăm
Bar (reinforcing bar)Thanh cốt thép
Base plateThớt dưới (cố định) của gối
basement of tamped (rammed) concretemóng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
Basic assumptionGiả thiết cơ bản
Basic combinaisonTổ hợp cơ bản (chính)
basic loadtải trọng cơ bản
BeamDầm
Beam and slab floorDầm và sàn tấm
Beam of constant depthDầm có chiều cao không đổi
Beam reinforced in tension and compressionDầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén
Beam reinforced in tension onlyDầm chỉ có cốt thép chịu kéo
Beam theoryLý thuyết dầm
bearable loadtải trọng cho phép
BearingGối cầu
Bearing areDiện tích tựa (ép mặt)
Bearing capacity of the foundation soilsKhả năng chịu tải của đất nền
Bearing plateĐế mấu neo dự ứng lực
Bearing stress under anchor platesỨng suất tựa (ép mặt) dưới bản mấu neo
bed loadtrầm tích đáy
Bed plateBệ đỡ phân phối lực
BeddingMóng cống
Before anchoringTrước khi neo cốt thép dự ứng lực
Bending crackVết nứt do uốn
bending loadtải trọng uốn
Bending momentMô men uốn
Bending moment per unitMô men uốn trên 1 đơn vị chiều rộng của bản
Bending stressỨng suất uốn
Bent-up barCốt thép uốn nghiêng lên
best loadcông suất khi hiệu suất lớn nhất (tuabin)
Betonnite lubricated caissonGiếng chìm áo vữa sét
between steel and concreteGiữa thép và bê tông
Biais buseCống chéo, cống xiên
Bicycle railingHàng rào chắn bảo vệ đường xe đạp trên cầu
Bill of materialsTổng hợp vật tư
bituminous concretebê tông atphan
Biturninous masticMát tít bi tum
BLDG – Buildingcông trình
BNS – Business Network Servicesmạng lưới kinh doanh
BoltBu lông
Bolted constructionKết cấu được liên kết bằng bu lông
Bolted spliceLiên kết bu lông
BondDính bám
bond beamdầm nối
Bond stressỨng suất dính bám
Bond transfer lengthChiều dài truyền lực nhờ dính bám
Bond, Bonding agentChất dính kết
Bonded tendonCốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông
BOP- Bottom of Pipeđáy ống
BOQ – Bill of QuantitiesBảng Dự toán Khối lượng
Bore pileCọc khoan
Bored cast-in-place pileCọc khoan nhồi
Bored pileCọc khoan nhồi
Bottom fiberThớ dưới
Bottom flanger,Bottom slabBản cánh dưới
Bottom lateralThanh giằng chéo ở mọc hạ của dàn
Bottom reinforcementCốt thép bên dưới (của mặt cắt)
Bottom slab of box girderBản đáy của dầm hộp
bow girderdầm cong
bowstring girdergiàn biên cong
box beamdầm hình hộp
box girderdầm hộp
braced girdergiàn có giằng tăng cứng
Braced memberThanh giằng ngang
BracingGiằng gió
bracing beamdầm tăng cứng
bracket loadtải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn
brake beamđòn hãm, cần hãm
brake loadtải trọng hãm
Branch lineTuyến nhánh
breaking loadtải trọng phá hủy
breast beamtấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va,
breeze concretebê tông bụi than cốc
brickGạch
brick girderdầm gạch cốt thép
brick wallTường gạch
bricklayer /brickmasonThợ nề
bricklayer’s hammer (brick hammer)búa thợ nề
bricklayer’s labourer/builder’s labourerPhụ nề, thợ phụ nề
bricklayer’s toolsCác dụng cụ của thợ nề
BridgeCầu
bridge beamdầm cầu
Bridge composed of simple span precast prestressed grider made continues prefabriquesCầu liên tục được ghép từ các dầm giản đơn đúc sẵn
Bridge deckKết cấu nhịp cầu
Bridge design for one traffic laneCầu cho một làn xe
Bridge design for two or more traffic lanesCầu cho 2 hay nhiều làn xe
Bridge endĐầu cầu
Bridge engineeringKỹ thuật cầu
Bridge floorHệ mặt cầu
Bridge loacationChọn vị trí xây dựng cầu
Bridge location, Bridge positionVị trí cầu
Bridge on curveCầu cong
Bridge test resultKết quả thử nghiệm cầu
Bridge typeKiểu cầu
Broad flange beamdầm có cánh bản rộng (Dầm I, T)
broken concretebê tông dăm, bê tông vỡ
BSP – British Standard Pipeống theo tiêu chuẩn Anh
BT – Bath Tubbồn tắm
Buckling lenghChiều dài uốn dọc
buckling loadtải trọng uốn dọc tới hạn, tải trọng mất ổn định dọc
buffer beamthanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa)
buiding siteCông trường xây dựng
Builder’s hoistMáy nâng dùng trong xây dựng
Building areaDiện tích sàn xây dựng
Building densityMật độ xây dựng
Building investment projectDự án đầu tư xây dựng
building site latrineNhà vệ sinh tại công trường xây dựng
build-up girderdầm ghép
built up sectionthép hình tổ hợp
bumper beamthanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa), dầm đệm
bunched beamchùm nhóm
BuoyancyLực đẩy nổi
Buoyancy effectHiệu ứng thủy triều
buried concretebê tông bị phủ đất
Bursting concrete stressứng suất vỡ tung của bê tông
Bursting in the region of end anchorageVỡ tung ở vùng đặt neo
BuseCống
bush-hammered concretebê tông được đàn bằng búa
Buttressed wallTường chắn có các tường chống phía trước
C – C shaped steel purlinxà gồ thép tiết diện chữ C
C.J. – Control Jointor Construction Joint
Cable dispositionBố trí cốt thép dự ứng lực
Cable passingLuồn cáp qua
Cable traceĐường trục cáp
Cable trace with segmental lineĐường trục cáp gồm các đoạn thẳng
Cable-stayed bridgeCầu dây xiên
CaissonGiếng chìm
Caisson on temporary cofferdamGiếng chìm đắp đảo
Calculating noteBản ghi chép tính toán, Bản tính
Calculation dataDữ liệu để tính toán
Calculation exampleVí dụ tính toán
Calculation stressỨng suất tính toán
CamberĐộ vồng ngược
camber beamdầm cong, dầm vồng
Canlilever cosntruction methodPhương pháp thi công hẫng
CantileverHẫng, phần hẫng
cantilever arched girderdầm vòm đỡ; giàn vòm công xôn
cantilever beamdầm công xôn, dầm chìa
Cantilever bridgeCầu dầm hẫng
Cantilever dimensionĐộ vươn hẫng
Cantilever(ed) beamDầm hẫng
capacitive loadtải dung tính (điện)
capping beamdầm mũ dọc
Carbon steelThép các bon (thép than)
carcase (cacass, farbric) [ house construction, carcassing]]khung sườn (kết cấu nhà)
cased beamdầm thép bọc bê tông
cast concretebê tông đúc
Cast in many stage phrasesĐổ bê tông theo nhiều giai đoạn
Cast in placeĐúc bê tông tại chỗ
Cast in situ place concreteBê tông đúc tại chỗ
Cast in situ structure (slab, beam, column)Kết cấu đúc bê tông tại chỗ (dầm, bản, cột)
Cast ironGang đúc
Cast steelThép đúc
Cast,(casting)Đổ bê tông (sự đổ bê tông)
Castellated beamdầm thủng
castelled sectionthép hình bụng rỗng
Cast-in-place bored pileCọc khoan nhồi đúc tại chỗ
Cast-in-place concrete caissonGiếng chìm bê tông đúc tại chỗ
Cast-in-place concrete pileCọc đúc bê tông tại chỗ
Cast-in-place, posttensioned bridgeCầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ
Cast-in-situ flat place slabBản mặt cầu đúc bê tông tại chỗ
Casting scheduleThời gian biểu của việc đổ bê tông
cathode beamchùm tia catôt, chum tia điện tử
CauplingNối cốt thép dự ứng lực
Cause for deterioratioNguyên nhân hư hỏng
Cellartầng trệt
cellar window (basement window)các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm
cellular concretebê tông tổ ong
cellular girderdầm rỗng lòng
cementXi măng
cement concretebê tông xi măng
Cement contentHàm lượng xi măng
Cement-sand grout pour injectionVữa ximăng cát để tiêm (phụt)
Center lineĐường trục, đường tim
Center of gravityTrọng tâm
Center spiralLõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép
Centering,false workĐà giáo treo, giàn giáo
Centifical pump, Impeller pumpBơm ly tâm
Centifugal forceLực ly tâm
Centre lineĐường tim,đường trục
centre point loadtải trọng tập trung
Centred prestressingDự ứng lực đúng tâm
centric loadtải trọng chính tâm, tải trọng dọc trục
Centrifugal forceLực ly tâm
centrifugal loadtải trọng ly tâm
Centroid liesTrục trung tâm
CFW – Continuous Fillet Weldđường hàn mép liên tục
cinder concretebê tông xỉ
Circular sectionMặt cắt hình nhẫn
Circular sliding surfaceMặt trượt tròn
circulating loadtải trọng tuần hoàn
clarke beamdầm ghép bằng gỗ
Class of loadingCấp của tải trọng
ClayĐất sét
Clear spanKhoảng cách trống (nhịp trống)
ClearanceTịnh không (khoảng trống)
Clearance for navigationKhổ giới hạn thông thuyền
Cloar spanNhịp tịnh không
Closed lengthChiều dài kích khi không hoạt động
ClosureHợp long
Closure jointMối nối hợp long (đoạn hợp long)
CLR – Clearancekích thước thông thuỷ, lọt lòng
CMU – Cement Masonry Unitkhối xây vữa XM
CoatingVật liệu phủ để bảo vệ cốt thép DưL khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng cỼ/font>
cobble concretebê tông cuội sỏi
Cobble, ashalar stoneĐá hộc, đá xây
Code, Standart, SpecificationTiêu chuẩn
Coefficient of roughnessHệ số nhám
Coefficient of sliding frictionHệ số ma sát trượt
Coefficient of thermal exspansionHệ số dãn dài do nhiệt
CofferdamĐê quai (ngăn nước tạm)
Cohesionless soil, granular materialĐất không dính kết, đất rời rạc
Cohesive soilĐất dính kết
cold rolled steelthép cán nguội
collapse loadtải trọng phá hỏng, tải trọng
collapsible beamdầm tháo lắp được
collar beamdầm ngang, xà ngang; thanh giằng (vì kèo)
ColumnCột
combination beamdầm tổ hợp, dầm ghép
Combined dead, live and impact stressỨng suất do tổ hợp tĩnh tải, hoạt tải có xét xung kích
combined loadtải trọng phối hợp
commercial concretebê tông trộn sẵn
Compact earthĐất chặt
Compacted sandCát chặt
CompactnessĐộ chặt
Company, corporationCông ty
Compatability of strainsTương thích biến dạng
Competition, CompetingCạnh tranh
composit beamdầm hợp thể, dầm vật liệu hỗn hợp
Composite beam bridgeCầu dầm liên hợp
Composite flexural memberCờu kiện liên hiệp chịu uốn
composite loadtải trọng phức hợp
Composite memberCờu kiện liên hợp
Composite prestressed structureKết cấu dự ứng lực liên hợp
Composite sectionMặt cắt liên hợp
Composite steel and concrete structureKết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép
compound beamdầm hỗn hợp
compound girderdầm ghép
Compremed concrete zoneVùng bê tông chịu nén
Compression flange of T-girderChiều rộng bản chịu nén của dầm T
Compression memberCờu kiện chịu nén
Compression reinforcementCốt thép chịu nén
compressive loadtải trọng nén
Compressive strength at 28 days ageCường độ chịu nén ở 28 ngày
Compressive stressỨng suất nén
Computed strength capacityKhả năng chịu lực đã tính toán được
Concentrated forceLực tập trung
concentrated loadtải trọng tập trung
ConcreteBê tông
Concrete age at prestressing timeTuổi của bê tông lúc tạo dự ứng lực
Concrete aggregate (sand and gravel)cốt liệu bê tông (cát và sỏi)
concrete base coursecửa sổ tầng hầm
Concrete compositionThành phần bê tông
Concrete coverBê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép)
concrete floorSàn bê tông
Concrete hardningDurcissement du beton
Concrete hingeChốt bê tông
concrete mixer/gravity mixerMáy trộn bê tông
Concrete proportioningCông thức pha trộn bê tông
Concrete stress at tendon levelứng suất bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực
Concrete surface treatementXử lý bề mặt bê tông
Concrete test hammerSúng bật nảy để thử cường độ bê tông
Concrete thermal treatementXử lý nhiệt cho bê tông
Concrete unit weight, density of concreteTrọng lượng riêng bê tông
Concrete-filled pipe pileCọc ống thép nhồi bê tông lấp lòng
Condition of curingĐiều kiện dưỡng hộ bê tông
Conic holeLỗ hình chóp cụt
conjugate beamdầm trang trí, dầm giả
CONN – Connectionmối nối
Connect by hingeNối khớp
connected loadtải trọng liên kết
ConnectionGhép nối
Connection strand by strandNối các đoạn cáp dự ứng lực Kéo sau
ConnectorNeo (của dầm thép liên hợp bản BTCT)
Considered sectionMặt cắt được xét
constant alongthe spankhông thay đổi dọc nhịp
constant loadtải trọng không đổi, tải trọng tĩnh
Construction costGiá thành thi công
Construction documentHồ sơ thi công
Construction equipmentThiết bị thi công
Construction loadTải trọng thi công
Construction materialVật liệu xây dựng
Construction successive stage(s)(Các) Giai đoạn thi công nối tiếp nhau
Construction, workCông trình
Consulting engineerKỹ sư cố vấn
Contact surfaceBề mặt tiếp xúc
Content, DosageHàm lượng
Continous beamDầm liên tục
Continuity factorHệ số xét đến tính liên tục của các nhịp
continuous beamdầm liên tục
continuous concretebê tông liền khối
Continuous granulametryCấp phối hạt liên tục
continuous girderdầm liên tục
continuous loadtải trọng liên tục; tải trọng phân bố đều
Continuous slab deckKết cấu nhịp bản liên tục
Continuous spanNhịp liên tục
Contract areaDiện tích tiếp xúc
Contract, agreementHợp đồng
ContractionCo ngắn lại
Contraction, shrinkageCo ngót
ContractorNgười nhận thầu, nhà thầu (bên B)
contractor’s name plateBiển ghi tên Nhà thầu
Control, checkingKiểm tra (kiểm toán)
controlling beamtia điều khiển
Conventional elasticity limitGiới hạn đàn hồi qui ước
Conventional valueTrị số qui ước
convergent beamchùm hội tụ
CoordinateTọa độ
copper clad steelthép mạ đồng
Corner connectorNeo kiểu thép góc
Corroded reinforcementCốt thép đã bị rỉ
Corrosion fatigueMỏi rỉ
Corrosive agentChất xâm thực
Corrosive environment agressiveMôi trường ăn mòn
Counterfort wallTường chắn có các tường chống phía sau
Counterpoiser, CounterbalanceĐối trọng
CouplerĐầu nối để nối các cốt thép dự ứng lực
Coupler (coupling)Mối nối cáp dự ứng lực Kéo sau
CoupleurBộ nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau
CourbatureĐộ cong
CourseGiáo trình (khóa học)
cover ( boards) for the staircaseTấm che lồng cầu thang
Cover plateBản thép phủ (ở phần bản cánh dầm thép )
Covered concrete sectionMặt cắt bê tông đã bị nứt
Covering materialVật liệu bao phủ
Cover-meter, Rebar locatorMáy đo lớp bê tông bảo hộ cốt thép
Cover-plateBản nối ốp, bản má
Crack in developementVết nứt đang phát triển
Crack opening, Crack widthĐộ mở rộng vết nứt
Crack widthĐộ rộng vết nứt
Cracked concrete sectionMặt cắt bê tông đã bị nứt
Cracked stateTrạng thái đã có vết nứt
CrackingNứt
Cracking limit stateTrạng thái giới hạn về mở rộng vết nứt
Cracking momentMô men gây nứt
Cracking stressỨng suất gây nứt
Cramp, CramponĐinh đỉa
CraneCần cẩu
crane beamdầm cần trục
crane girdergiá cần trục; giàn cần trục
crane loadsức nâng của cần trục, trọng tải của cần trục
CreepTừ biến
crippling loadtải trọng phá hủy
critical loadtải trọng tới hạn
Croa headXà mũ (của trụ, mố)
cross beamdầm ngang, xà ngang
cross girderdầm ngang
Cross sectionMặt cắt ngang
Cross section at mid spanMặt cắt giữa nhịp
crushing loadtải trọng nghiền, tải trọng nén vỡ
Crushing machineMáy nén mẫu thử bê tông
CrystallizeKết tinh
Cube strengthCường độ khối vuông
CulvertỐng cống
Culvert headCửa cống
CurbĐá vỉa (chắn vỉa hè trên cầu)
curb girderđá vỉa; dầm cạp bờ
Cure to cure, curingDưỡng hộ bê tông mới đổ xong
CuringBảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng
Curing temperatureNhiệt độ dưỡng hộ bê tông
CurveĐường cong, đoạn tuyến cong
Curved failure surfaceMặt phá hoại cong
Cut pile headCắt đầu cọc
Cutting machineMáy cắt cốt thép
CVR – Covernắp đậy
cyclic loadtải trọng tuần hoàn
cyclopean concretebê tông đá hộc
Cylinder, Test cylinderMẫu thử bê tông hình trụ
channel sectionthép hình chữ U
ChangeThay đổi
changing loadtải trọng thay đổi
Characteristic strengthCường độ đặc trưng
Checking concrete qualityKiểm tra chất lượng bê tông
Chemical admixturePhụ gia hóa chất
Chillid steelThép đã tôi
chimneyống khói (lò sưởi)
chimney bondcách xây ống khói
Chloride penetrationThấm chất cloride
chopped beamtia đứt đoạn
ChordThanh biên dàn
CHS – Circular Hollow Sectionthép tiết diện tròn rỗng
chuting concretebê tông lỏng
DAD- Double Acting Doorcửa mở được cả 2 chiều
Damage (local damage)Hư hỏng (hư hỏng cục bộ)
DataDữ liệu (số liệu banđầu)
dead loadtĩnh tải
Dead load, Permanent loadTải trọng tĩnh (tải trọng thường xuyên)
Dead to live load ratioTỷ lệ giữa tĩnh tải và hoạt tải
dead weight loadtĩnh tải
de-aerated concretebê tông (đúc trong) chân không
Decision of establishingQuyết định thành lập
Deck bridgeCầu có đường xe chạy trên
deck girdergiàn cầu
Deck panelKhối bản mặt cầu đúc sẵn
Deck plate girderDầm bản thép có đường xe chạy trên
Deck slab, deck plateBản mặt cầu
Deck-Truss interactionTác động tương hỗ hệ mặt cầu với dàn
Decompression limit stateTrạng thái giới hạn mất nén
Deep foundationMóng sâu
Definitive evaluationGiá trị quyết toán
DeflectionĐộ võng
Deflection calculationTính toán do võng
Deformation calculationTính toán biến dạng
Deformation due to Creep deformationBiến dạng do từ biến
Deformed bar, deformed reinforcementCốt thép có gờ (cốt thép gai)
Deformed reinforcementCốt thép có độ dính bám cao (có gờ)
DegradationSuy thoái (lão hóa)
Delayed actionTác dụng làm chậm lại
demand loadtải trọng yêu cầu
dense concretebê tông nặng
Density of materialTỷ trọng của vật liệu
DepthChiều cao
Depth of beamChiều cao dầm
DescriptionMô tả
Design assumptionGiả thiết tính toán
Design floodLũ thiết kế
Design laneLàn xe thiết kế
design loadtải trọng tính toán, tải trọng thiết kế
Design speedTốc độ thiết kế
Design stressỨng lực tính toán
Design stress cyclesChu kỳ ứng suất thiết kế
Design volumLưu lượng thiết kế
Design, ConceptionThiết kế
DeskKết cấu nhịp
Destructive testing methodPhương pháp thử có phá hủy mẫu
DeviatorBộ phận làm lệch hướng cáp
DiagnosisChẩn đoán
diagonal reinforcementcốt (thép) xiên, cốt (thép) đặt chéo
Diagonal tension traction stress, Principal streesỨng suất kéo chủ
DiaphragmDầm ngang
Diaphragm spacingKhoảng cách giữa các dầm ngang
Diesel locomotiveĐầu máy dieden
Dile splicingNối dài cọc
Dimensionless coefficientHệ số không có thứ nguyên
DimentioningXác định sơ bộ kích thước
DIN – Deutsche Industrie Normal = Germany Industry StandardTiêu chuẩn CN
DinamicĐộng lực học
Dinamic forceLực động
direct-acting loadtải trọng tác động trực tiếp
discontinuous loadtải trọng không liên tục
Discharge capacityKhả năng tiêu nước
DisplacementChuyển vị
disposable loadtải trọng có ích
Distance center to center ofKhoảng cách từ tâm đến tâm của các
Distance center to center of beamsKhoảng cách từ tim đến tim của các dầm
distributed loadtải trọng phân bố
distributing reinforcementcốt (thép) phân bố
Distribution coefficientHệ số phân bố
Distribution reinforcementCốt thép phân bố
Distribution width for wheel loadsChiều rộng phân bố của tải trọng bánh xe
divergent beamchùm phân kỳ
DL – Dead LoadTĩnh tải
DN – Diameter NominalĐường kính danh định
double anglethép góc ghép thành hình T
Double deck bridgeCầu hai tầng
double strut trussed beamdầm tăng cứng hai trụ chống
Down stream endHạ lưu
Downstream sideHạ lưu
DP – Down Pipeống xối thoát nước mưa
DraftingVẽ kỹ thuật
DrainageHệ thống thoát nước, sự thoát nước
draw beamdầm nâng, cần nâng
DrawbackNhược điểm
drawbar loadlực kéo ở móc
Driven pileCọc đã đóng xong
Driver pileCọc dẫn
Driving additional pilesĐóng cọc thêm
Driving, pilingĐóng cọc
DryKhô
dry concretebê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
Dry gunitingPhun bê tông khô
Dry sandCát khô
Ductống chứa cốt thép dự ứng lực
Ductile materialVật liệu co dãn được (kim loại)
dummy loadtải trọng giả
DurabilityĐộ bền lâu (tuổi thọ)
During stressing operationTrong quá trình Kéo căng cốt thép
Dusts sandCát bột
DWV – Drainage, Waste and VentThoát nước, Nước thải & Thông hơi
Dye penetrant examinationPhương pháp kiểm tra bằng thấm chất mầu
Dynamic testThử nghiệm đông học
dynamic(al) loadtải trọng động lực học
4.9/5 (18 bình chọn)

Từ khóa » Dịch Từ Chuyên Ngành Xây Dựng