Từ Vựng Tiếng Anh Chỉ Các Bộ Phận Của Máy Bay - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
- Mới nhất
- VnE-GO
- Thời sự
- Thế giới
- Kinh doanh
- Khoa học công nghệ
- Góc nhìn
- Bất động sản
- Sức khỏe
- Thể thao
- Giải trí
- Pháp luật
- Giáo dục
- Đời sống
- Xe
- Du lịch
- Ý kiến
- Tâm sự
- Thư giãn
- Tất cả
- Trở lại Giáo dục
- Giáo dục
- Học tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh chỉ các bộ phận của máy bay
Buồng điều khiển được gọi là "flight deck", thân máy bay là "fuselage".
| Nose: mũi máy bay | Wing: cánh |
| Flight deck: buồng điều khiển | Fin: bộ thăng bằng |
| Fuselage: thân máy bay | Tail: đuôi |
| Cabin: khoang hành khách | Tailplane: cánh đuôi |
| Undercarriage: bộ càng bánh xe | Hold: khoang chứa hàng |
| Jet engine: động cơ phản lực |
Theo 7 ESL
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục ×Từ khóa » Buồng Lái Máy Bay Tiếng Anh Là Gì
-
"buồng Lái Máy Bay" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
"buồng Lái (tàu, Máy Bay)" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Buồng Lái Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Từ điển Việt Anh "buồng Lái Máy Bay" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Anh "buồng Lái" - Là Gì?
-
TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN MÁY BAY... - Tiếng Anh Cho Người Đi ...
-
Buồng Lái Màn Hình Hiển Thị – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Buồng Lái Bằng Tiếng Anh
-
CỦA BUỒNG LÁI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Ở TRONG BUỒNG LÁI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
On The Plane – Trên Máy Bay | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Máy Bay - StudyTiengAnh
-
Phi Công Tiếng Anh Là Gì - .vn