Từ Vựng: Tiếng Anh Chủ đề Môi Trường - Paris English

Tiếng Anh về chủ đề môi trường thường là một trong những chủ đề mà chúng ta hay gặp nhiều trong các bài thi Nói và Viết. Hôm nay, Paris English xin gửi tới mọi người yêu tiếng thích học tiếng Anh tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề môi trường chuẩn nhất .

học từ vựng cùng paris english

Nội dung bài viết

Toggle
  • Các danh từ tiếng anh về chủ đề môi trường
  • Các động từ tiếng anh chủ đề môi trường
  • Các tính từ tiếng anh về chủ đề môi trường

Các danh từ tiếng anh về chủ đề môi trường

  1.  Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ : môi trường
  2.  Acid rain /ˈæsɪd reɪn/ : mưa a xít
  3.  Atmosphere /ˈætməsfɪə/ : khí quyển
  4.  Biodiversity /ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮i/ : sự đa dạng sinh học
  5. Catastrophe /kəˈtæstrəfi/ : thảm họa
  6. Climate /ˈklaɪmət/ : khí hậu
  7.  Climate change /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/ : hiện tượng biến đổi khí hậu
  8. Creature /ˈkriːʧə/ : sinh vật
  9. Destruction /dɪsˈtrʌkʃən/ : sự phá hủy
  10. Desertification /dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/ : quá trình sa mạc hóa
  11. Deforestation /dɪˌfɒrɪˈsteɪʃ(ə)n/ : sự phá rừng
  12. Dust /dʌst/ : bụi bẩn
  13. Earthquake /ˈɜːθkweɪk/ : cơn động đất
  14. Alternative energy /ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/ : năng lượng thay thế
  15. Erosion /ɪˈrəʊʒən/ : sự xói mòn
  16. Endangered species /ɪnˈdeɪnʤəd ˈspiːʃiːz/ : các loài
  17. Exhaust /ɪgˈzɔːst/ : khí thải
  18. Fossil fuel /ˈfɒsl fjʊəl/ : nhiên liệu hóa thạch
  19. Pesticide /ˈpɛstɪsaɪd/ : thuốc trừ sâu
  20. Fertilizer /ˈfɜːtɪlaɪzə/ : phân bón
  21. Global warming /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ : hiện tượng ấm lên toàn cầu
  22. Greenhouse effect /ˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkt/ : hiệu ứng nhà kính
  23. Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ : chất thải công nghiệp
  24. Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ : tài nguyên thiên nhiên
  25. Oil spill /ɔɪl spɪl/ : sự cố tràn dầu
  26. Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ : tầng ô-zôn
  27. Pollution /pəˈluːʃən/ : sự ô nhiễm
  28. Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ : sự bảo tồn
  29. Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ : rừng nhiệt đới
  30. Sea level /siː ˈlɛvl/ : mực nước biển
  31. Sewage /ˈsjuːɪʤ/ : nước thải
  32. Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ : năng lượng mặt trời
  33. Solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/ : pin mặt trời
  34. Urbanization /ˌərbənəˈzeɪʃn/ : quá trình đô thị hóa
Bạn nên đọc thêm : Từ vựng Tiếng Anh về thức ăn và đồ uống

Danh từ tiếng anh chủ đề ô nhiễm môi trường

  1. Environmental pollution: ô nhiễm môi trường
  2. Contamination: sự làm nhiễm độc
  3. Protection / preservation / conservation: bảo vệ/bảo tồn
  4. Air / soil/ water pollution: ô nhiễm không khí/đất/nước
  5. Government’s regulation: sự điều chỉnh/luật pháp của chính phủ
  6. Shortage / the lack of: sự thiếu hụt
  7. Wind power / energy: năng lượng gió
  8. Alternatives: giải pháp thay thế
  9. Woodland / forest fire: cháy rừng
  10. Deforestation: phá rừng
  11. Carbon dioxin: CO2
  12. Ecosystem: hệ thống sinh thái
  13. Soil erosion: xói mòn đất
  14. Pollutant: chất gây ô nhiễm
  15. Polluter: người/tác nhân gây ô nhiễm
  16. Pollution: sự ô nhiễm/quá trình ô nhiễm
  17. Preserve biodiversity: bảo tồn sự đa dạng sinh học
  18. Natural resources: tài nguyên thiên nhiên
  19. Greenhouse gas emissions: khí thải nhà kính
  20. A marine ecosystem: hệ sinh thái dưới nước
  21. Ground water: nguồn nước ngầm
  22. The soil: đất
  23. Crops: mùa màng
  24. Absorption: sự hấp thụ
  25. Acid deposition: mưa axit
  26. Activated carbon: than hoạt tính
  27. Activated sludge: bùn hoạt tính
  28. Aerobic attached-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám
  29. Aerobic suspended-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng

từ vựng chủ đề môi trường

Các động từ tiếng anh chủ đề môi trường

  1. Destroy /dɪsˈtrɔɪ/ : phá hủy.
  2. Die out /daɪ aʊt/ : chết dần.
  3. Disappear /ˌdɪsəˈpɪə/ : biến mất.
  4. Dry up /draɪ ʌp/ : khô cạn.
  5. Emit /ɪˈmɪt/ : bốc ra.
  6. Erode /ɪˈrəʊd/ : xói mòn.
  7. Leak /liːk/ : rò rỉ.
  8. Threaten /ˈθrɛtn/ : đe dọa.
  9. Pollute /pəˈluːt/ : làm ô nhiễm.
  10. Protect /prəˈtɛkt/ : bảo vệ.
  11. Purify /ˈpjʊərɪfaɪ/ : thanh lọc.
  12. Recycle /ˌriːˈsaɪkl/ : tái chế.
  13. Reuse /riːˈjuːz/ : tái sử dụng.
  14. Conserve /kənˈsɜrv/ : bảo tồn.
  15. Clean /klin/ : dọn dẹp.
Bạn nên đọc thêm : Từ vựng Tiếng Anh: những căn bệnh thông dụng

Động từ tiếng anh về chủ đề ô nhiễm môi trường

  1. Pollute: ô nhiễm.
  2. Dispose / release / get rid of: thải ra.
  3. Contaminate / pollute: làm ô nhiễm/làm nhiễm độc.
  4. Catalyze (for): xúc tác (cho).
  5. Exploit: khai thác.
  6. Cut / reduce: giảm thiểu.
  7. Conserve: giữ gìn.
  8. Make use of / take advantage of: tận dụng/lợi dụng.
  9. Over-abuse: lạm dụng quá mức.
  10. Halt/discontinue / stop: dừng lại.
  11. Tackle / cope with/deal with / grapple: giải quyết.
  12. Damage / destroy: phá hủy.
  13. Limit / curb / control: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát.
  14. Offset carbon / CO2 emissions: làm giảm lượng khí thải carbon/CO2.
  15. Protect endangered species/ a coastal ecosystem: bảo vệ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ.
  16. Log forests / rainforests / trees: chặt phá rừng/rừng nhiệt đới/cây cối.
  17. Harm the environment / wildlife / marine life: gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/đời sống dưới nước.
  18. Damage / destroy the environment / a marine ecosystem / the ozone layer / coral reefs: phá hủy môi trường/hệ sinh thái dưới nước/tầng ozon/rặng san hô.
  19. Produce pollution / CO2 / greenhouse (gas) emissions: tạo ra sự ô nhiễm/khí CO2/khí thải nhà kính
  20. Threaten natural habitats / coastal ecosystems / a species with extinction: đe dọa môi trường sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ/giống loài có nguy cơ tuyệt chủng.

từ vựng chủ đề môi trường

Các tính từ tiếng anh về chủ đề môi trường

  1. Environment friendly /ɪnˈvaɪrənmənt ˈfrɛndli/ : thân thiện với môi trường
  2. Harmful /ˈhɑːmfʊl/ : gây hại
  3. Renewable /rɪˈnjuːəbl/ : có thể phục hồi
  4. Reusable /riːˈjuːzəbl/ : có thể tái sử dụng
  5. Toxic /ˈtɒksɪk/ : độc hại
  6. Polluted /pəˈluːtɪd/ : bị ô nhiễm
  7. Biodegradable /ˌbaɪəʊdɪˈgreɪdəb(ə)l/ : có thể phân hủy
  8. Sustainable /səˈsteɪnəbəl/ : bền vững
  9. Organic /ɔrˈgænɪk/ : hữu cơ
  10. Man-made /mən-meɪd/ : nhân tạo
Bạn nên đọc thêm : Từ vựng Tiếng Anh về thời gian

Nguồn: Internet

Trên đây là những từ vựng tiếng anh chủ đề môi trường, trung tâm Anh ngữ Paris hi vọng với những từ vựng trên các bạn sẽ sớm nâng cao năng lực Tiếng Anh của bản thân.

Và một điều lưu ý, học tiếng Anh theo chủ đề hay bất kỳ phương pháp nào cũng cần thời gian, sự cố gắng, chăm chỉ rèn luyện mỗi ngày mới thu về kết quả. Vì thế hãy nỗ lực hết mình, thành công sẽ đến với bạn! Đừng quên theo dõi những bài viết sau của Paris English để học thêm những kiến thức thú vị nhé!

Từ khóa » Các Loại ô Nhiễm Môi Trường Trong Tiếng Anh