Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Nguyên Vật Liệu - English4u
Có thể bạn quan tâm
English4u – website học tiếng Anh online luôn cung cấp cho các bạn những chủ đề từ vựng tiếng Anh thông dụng và quen thuộc. Việc còn lại là bạn hãy truy cập vào website chúng tôi và học chăm chỉ. Bài viết sau đây là từ vựng tiếng Anh chủ đề nguyên vật liệu. Mời bạn theo dõi ở bên dưới.
=> Từ vựng tiếng Anh về các hành động trong các môn thể thao
=> Từ vựng tiếng Anh và cụm từ tiếng Anh về chủ đề năng lượng
=> Từ vựng tiếng Anh về các kiểu tóc
.png)
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nguyên vật liệu
- Charcoal /’tʃɑ:koul/ than củi
- Coal /koul/ than đá
- Gas /gæs/ ga
- Oil /ɔil/ dầu
- Paraffin /’pærəfin/ paraffin
- Petrol /’petrəl/ xăng
- Asbestos /æz’bestɔs/ mi-ăng
- Ash /æʃ/ tro
- Cardboard /’kɑ:dbɔ:d/ giấy bồi
- Clay /klei/ đất sét
- Fiberglass /’faibə glɑ:s/ sợi thủy tinh
- Mud /mʌd/ bùn
- Paper /’peipə/ giấy
- Rubber /’rʌbə/ cao su
- Soil /sɔil/ đất
- Steam /sti:m/ hơi nước
- Brick /brik/ gạch

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nguyên vật liệu - brick (gạch)
- Cement /si’ment/ xi măng
- Concrete /’kɔnkri:t/ bê tông
- Glass /glɑ:s/ thủy tinh
- Gravel /’grævəl/ sỏi
- Marble /’mɑ:bl/ đá hoa
- Metal /’metl/ kim loại
- Plastic /’plæstik/ nhựa
- Sand /sænd/ cát
- Slate /sleit/ ngói
- Stone /stoun/ đá
- Wood /wud/gỗ
Ví dụ:
- This charcoal is the most familiar form of carbon, but it is not absolutely pure, as it necessarily contains the ash of the wood from which it was made.
=> Loại than củi này là một dạng của carbon, nhưng nó không hoàn toàn tinh khiết, vì tất nhiên là có chứa tro của loại gỗ tạo thành nó.
- The national average price of gas this Labor Day weekend will be its lowest at this time of year since 2004.
=> Giá ga trung bình trên toàn quốc trong dịp lễ Lao động cuối tuần này sẽ ở mức thấp nhất kể từ năm 2004.
- Glass wool, which is one product called “fiberglass” today, was invented in 1938, as a material to be used as thermal building insulation.
=> Bông thủy tinh, hay một sản phẩm được gọi là “sợi thủy tinh” ngày nay, đã được phát minh vào năm 1938, như là một vật liệu được sử dụng để cách nhiệt trong xây dựng.
- A gravel garden is a great option.
=> Một khu vườn sỏi là một lựa chọn tuyệt vời.
- This statue is made of marble.
=> Bức tượng này được làm từ đá hoa.
Hãy lưu về và học từ vựng tiếng Anh chủ đề nguyên vật liệu phía trên nhé. Bạn nên học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, đây là cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và được nhiều người áp dụng nhất. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này và chúc bạn luôn thành công!
Từ khóa » Chất Liệu Trong Tiếng Anh
-
Chất Liệu Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Nghĩa Của "chất Liệu" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chỉ Chất Liệu - Speak Languages
-
45 Từ Vựng Chất Liệu Tiếng Anh Nên Ghi Nhớ - BingGo Leaders
-
CHẤT LIỆU - Translation In English
-
72 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Chất Liệu - TiengAnhOnLine.Com
-
CHẤT LIỆU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Chất Liệu
-
Chất Liệu Tiếng Anh Là Gì - TTMN
-
Phân Biệt “made From” Và “ Made Of” Trong Tiếng Anh
-
Tiếng Anh Theo Chủ đề: Từ Vựng Tiếng Anh Về Chất Liệu. - Tienganh247
-
TỪ VỰNG VỀ CHẤT LIỆU •... - Tiếng Anh Cho Người Đi Làm
-
Từ Vựng Về Chất Liệu Tiếng Anh Là Gì, Chất Liệu In English
-
Từ Vựng Chủ đề Chất Liệu - Materials