Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí ô Tô - Tài Liệu IELTS

Chuyển đến nội dung Tài liệu IELTS Menu

Tailieuielts » Từ Vựng

Back to school IELTS Vietop

Ngày hôm nay, tailieuielts.com sẽ gửi đến các bạn bài viết Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí ô tô. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí ô tô
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí ô tô

Nội dung chính

  • 1 1. Các loại ô tô trong tiếng Anh
  • 2 2. Cấu tạo căn bản của ô tô
  • 3 3. Từ vựng thuật ngữ chuyên ngành Cơ khí ô tô chuyên nghiệp
  • 4 4. Một số mẫu câu thông dụng về Cơ khí ô tô

1. Các loại ô tô trong tiếng Anh

  1. Car /kɑ:/: ô tô
  2. Cab /kæb/: taxi
  3. Van /væn/: Xe tải nhỏ
  4. Tram /træm/: xe điện
  5. Caravan /’kærəvæn/: Xe nhà di động
  6. Minicab /’minikæb/: Taxi đặt qua tổng đài
  7. Universal /ju:ni’və:sl/: Xe 4 chỗ có ca-bin kéo dài liền với khoang hành lý.
  8. Pick-up: Xe bán tải
  9. Cabriolet /kæbriou’lei/: Xe 2 cửa mui trần
  10. Roadster /’roudstə/: Xe hai cửa, mui trần có 2 chỗ ngồi.
  11. Sedan /si’dæn/: Xe hơi 4 cửa, 4 chỗ ngồi, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.
  12. Minivan /’mini væn/: Xe có ca-bin kéo dài không có cốp sau, có từ 6 – 8 chỗ ngồi.
  13. Concept Car /’kɔnsept kɑ:/: Xe trưng bày, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất.

Xem thêm bài viết sau:

– Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Ăn uống

– Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bếp

– Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Báo chí

NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×

Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

2. Cấu tạo căn bản của ô tô

  1. Bumper /ˈbʌmpə/: bộ phận hãm xung
  2. Headlight /ˈhɛdlʌɪt/: đèn pha
  3. Turn signal /təːn ˈsɪɡn(ə)l/: (đèn) báo rẽ
  4. Parking light /ˈpɑːkɪŋ laɪt/: đèn phanh
  5. Fender /ˈfɛndə/: cái chắn bùn
  6. Tire /tʌɪə/: lốp xe
  7. Hubcap /ˈhʌbkap/: ốp vành
  8. Hood /hʊd/: mui xe
  9. Windshield /ˈwɪn(d)ʃiːld/: kính chắn gió
  10. Wiper /ˈwʌɪpə/: thanh gạt nước
  11. Side mirror /sʌɪd ˈmɪrə/: Gương chiếu hậu
  12. Roof rack /ruːf rak/: Giá nóc
  13. Sunroof /ˈsʌnruːf/: Cửa sổ nóc
  14. Antenna /anˈtɛnə/: ăng ten
  15. Rear window /rɪə ˈwɪndəʊ/: cửa sổ sau
  16. Rear defroster /rɪə diːˈfrɒstə /: nút sấy kinh sau
  17. Trunk /trʌŋk/: cốp xe
  18. Tail light /teɪl lʌɪt/: đèn hậu
  19. Brake light /breɪk lʌɪt/: đèn phanh
  20. Backup light /ˈbakʌp lʌɪt/: đèn lùi xe
  21. License plate /ˈlʌɪs(ə)ns pleɪt/: biển số xe
  22. Exhaust pipe /ɪɡˈzɔːst pʌɪp/: ống xả
  23. Muffler /ˈmʌflə/: bộ tiêu âm
  24. Transmission /transˈmɪʃ(ə)n/: hộp số
  25. Gas tank /ɡas taŋk/: bình xăng
  26. jack /dʒæk/: cái kích
  27. Spare tire /spɛː tʌɪə/: lốp xe dự phòng
  28. Lug wrench /lʌɡ rɛn(t)ʃ/: dụng cụ tháo lốp xe
  29. Flare /flɛː/: đèn báo khói
  30. Jumper cables /ˈdʒʌmpə ˈkeɪb(ə)lz/: dây mồi khởi động
  31. Spark plugs /spɑːk plʌɡz/: bugi đánh lửa
  32. Air filter /ɛːˈfɪltə/: màng lọc khí
  33. Engine /ˈɛndʒɪn/: động cơ
  34. Fuel injection system /fjuː(ə)l ɪnˈdʒɛkʃ(ə)n ˈsɪstəm/: hệ thống phun xăng
  35. Radiator /ˈreɪdɪeɪtə/: bộ tản nhiệt
  36. Radiator hose /ˈreɪdɪeɪtə həʊz /: ống nước tản nhiệt
  37. Fan belt /fan bɛlt/: dây đeo kéo quạt
  38. Alternator /ˈɔːltəneɪtə/: máy phát điện
  39. Dipstick /ˈdɪpstɪk/: que thăm nhớt
  40. Battery /ˈbat(ə)ri/: ắc quy
  41. Air pump /ɛː pʌmp/: ống bơm hơi
  42. Gas pump /ɡas pʌmp/: bơm xăng
  43. Nozzle /ˈnɒz(ə)l/: vòi bơm xăng
  44. Gas cap /ɡas kap/: nắp bình xăng
  45. Gas /ɡas/: xăng
  46. Oil /ɔɪl/: dầu
  47. Coolant /ˈkuːl(ə)nt/: châm nước giải nhiệt
  48. Air /ɛː/: khí
  49. Air bag /ɛːbaɡ/: túi khí
  50. Visor /ˈvʌɪzə/: tấm che nắng
  51. Rearview mirror ˈmɪrə/: kính chiếu sau
  52. Dashboard /ˈdaʃbɔːd/: bảng đồng hồ
  53. Temperature Gauge /ˈtɛmp(ə)rətʃə ɡeɪdʒ/: Đồng hồ nhiệt độ
  54. Gas gauge /ɡas ɡeɪdʒ/: nhiên liệu kế
  55. Speedometer /spiːˈdɒmɪtə/: đồng hồ đo tốc độ
  56. Odometer /əʊˈdɒmɪtə/: đồng hồ đo quãng đường xe đã đi
  57. Warning lights /ˈwɔːnɪŋ lʌɪtz/: đèn cảnh báo
  58. Steering column /stɪəʳɪŋˈkɒləm/: trụ lái
  59. Steering Wheel /stɪəʳɪŋ wiːl/: tay lái
  60. Tape deck /teɪp dɛk/: máy phát cát-sét
  61. Cruise control /kruːz kənˈtrəʊl/: hệ thống điều khiển hành trình
  62. Horn /hɔːn/: còi
  63. Ignition /ɪɡˈnɪʃ(ə)n/: bộ phận khởi động
  64. Vent /vent/: lỗ thông hơi
  65. Navigation System /navɪˈɡeɪʃ(ə)n ˈsɪstəm/: hệ thống điều hướng
  66. Radio /ˈreɪdiəʊ/: đài
  67. CD player /ˌsiːˈdiː ˈpleɪə/: máy phát nhạc
  68. Heater /ˈhiːtə/: máy sưởi
  69. Air conditioning /ɛː kənˈdɪʃ(ə)nə/: điều hòa
  70. Defroster /diːˈfrɒstə/: hệ thống làm tan băng
  71. Power outlet /ˈpaʊə ˈaʊtlɛt/: ổ cắm điện
  72. Glove compartment /glʌv kəmˈpɑːtmənt/: ngăn chứa đồ nhỏ
  73. Emergency Brake /ɪˈmɜːdʒəntsi breɪk/: phanh tay, phanh khẩn cấp
  74. Brake: /breɪk/ phanh
  75. Accelerator /əkˈsɛləreɪtə/ – chân ga
  76. Automatic transmission / ɔːtəˈmatɪk transˈmɪʃ(ə)n/: hệ thống sang số tự động
  77. Gearshift /ˈgɪəʃɪft/: cần sang số
  78. Manual transmission /ˈmanjʊ(ə)l transˈmɪʃ(ə)n/: hệ thống sang số sàn
  79. Stick shift /gɪəʳ ʃɪft/: cần số
  80. Clutch /klʌtʃ/: côn
  81. Door lock /dɔːʳ lɒk/: khóa cửa
  82. Door handle /dɔːʳ ˈhændļ/: tay cầm mở cửa
  83. Shoulder harness /ˈʃəʊldə ˈhɑːnəs/: dây an toàn sau lưng
  84. Armrest /ˈɑːmrest/: cái tựa tay
  85. Headrest /ˈhed.rest/: chỗ tựa đầu
  86. Seat /siːt/: chỗ ngồi, ghế ngồi
  87. Seat belt /siːt bɛlt/: dây an toàn
  88. Grill /ɡrɪl/: ga lăng tản nhiệt
  89. Shield /ʃiːld/: khiên xe
  90. Front fender /frʌnt ˈfɛndə/: chắn bùn trước
  91. Wheel /wiːl/: bánh xe
  92. Door post /dɔː pəʊst/: trụ cửa
  93. Outside mirror /aʊtˈsʌɪd ˈmɪrə/: gương chiếu hậu
  94. Roof post /ruːf pəʊst/: trụ mui
  95. Quarter window /ˈk(w)ɔːtə ˈwɪndəʊ/: cửa sổ một phần tư
  96. Back fender /bak ˈfɛndə/: chắn bùn sau
  97. Window frame /ˈwɪndəʊ freɪm/: khung cửa sổ
  98. Windshield washer /ˈwɪndskriːn ˈwɒʃə /: cần gạt nước
  99. Distributor /dɪˈstrɪbjʊtə/: bộ chia điện
  100. Dish brake /dɪʃ breɪk/: đĩa phanh
  101. Indicator /ˈɪndɪkeɪtə/: đèn báo hiệu
  102. Tachometer /taˈkɒmɪtə/: đồng hồ đo tốc độ làm việc của động cơ
  103. Handbrake /ˈhan(d)breɪk/: phanh tay
  104. Indicator /ˈɪndɪkeɪtə/: đèn báo hiệu
  105. Tachometer /taˈkɒmɪtə/: đồng hồ đo tốc độ làm việc của động cơ
  106. Handbrake /ˈhan(d)breɪk/: phanh tay
  107. Spare wheel /wiːl/: Lốp dự phòng
  108. Body side moulding /ˈbɒdi sʌɪd ˈməʊldɪŋ/: đường gờ bên hông xe
  109. Line shaft /lʌɪn ʃɑːft/: trục chuyền động chính
  110. Parking sensor /pɑːk ɪŋ ˈsɛnsə/: cảm biến trước sau
  111. Power steering /ˈpaʊə ˈstɪərɪŋ/: tay lái trợ lực
  112. Exhaust system /ɪɡˈzɔːst ˈsɪstəm/: hệ thống pô xe hơi
  113. Rear axle /rɪə ˈaks(ə)l/: cầu sau
  114. Shock absorber /ʃɒk əbˈsɔːbə/: bộ giảm xóc
  115. Crankcase /ˈkraŋkkeɪs/: các-te động cơ
  116. Oil pan / ɔɪl pan/: các-te dầu
  117. Master cylinder / ˈmɑːstə ˈsɪlɪndə/: xy lanh chính
  118. Luggage rack /ˈlʌɡɪdʒ rak/: khung để hành lý
  119. Brake light / breɪk lʌɪt/: đèn phanh
  120. Backup light / ˈbakʌp lʌɪt/: đèn lùi xe
  121. Carburetor /kɑːbjʊˈrɛtə/: bộ chế hòa khí
  122. Radiator hose /ˈreɪdɪeɪtə həʊz/: ống nước giải nhiệt
  123. Tail gate /teɪl ɡeɪt/: cốp xe
  124. Ignition /ɪɡˈnɪʃ(ə)n/: sự đánh lửa
  125. Tire iron /tʌɪə ˈʌɪən/: cần nạy vỏ xe
  126. Wheel nuts /wiːl nʌtz/: đai ốc bánh xe
  127. Suspension /səˈspɛnʃ(ə)n/: hệ thống treo
  128. Screen wash reservoir ˈrɛzəvwɑː
  129. Bodywork /ˈbɒdɪwəːk/: khung xe
  130. Cylinder head /ˈsɪlɪndə hɛd /: nắp máy
  131. Coolant reservoir / ˈkuːl(ə)nt ˈrɛzəvwɑː/: bình chứa chất tải lạnh
  132. Brake fluid reservoir /breɪk ˈfluːɪd ˈrɛzəvwɑː/: bình dầu phanh xe
  133. Tire pressure /tʌɪə ˈprɛʃə/: áp suất lốp
  134. Fuse box /fjuːz bɒks/: hộp cầu chì
  135. Cam belt /kam bɛlt/: dây kéo
  136. Turbocharger /ˈtəːbəʊtʃɑːdʒə/: bộ tăng áp động cơ
  137. Chassis /ˈʃasi/: sắc xi
  138. Parking brake /pɑːk ɪŋ breɪk/: phanh đỗ xe
 Cấu tạo căn bản của ô tô
Cấu tạo căn bản của ô tô

Xem thêm bài viết sau:

– Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý

– Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật

Chương trình giới thiệu học viên tại IELTS Vietop

– Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Mạng máy tính

Hy vọng những từ vựng chuyên ngành này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tập và làm việc.

3. Từ vựng thuật ngữ chuyên ngành Cơ khí ô tô chuyên nghiệp

  1. Oil drain Plug: Ốc xả nhớt
  2. Pulleyl: Puli
  3. Fan belt: Dây đai
  4. Water pump: Bơm nước
  5. Fan: Quạt gió
  6. Alternator: Máy phát điện
  7. Valve spring: Lò xo van
  8. Valve Cover: Nắp đậy xupap
  9. Fuel Pressure Regulator: Bộ điều áp nhiên liệu
  10. Cylinder Head: Nắp quy lát
  11. Fuel Rail: Ống dẫn nhiên liệu
  12. Instake Manifold: Cổ hút
  13. Intake Pipe: Đường ống nạp
  14. Intercooler: Két làm mát không khí.
  15. Motor Mount: Cao su chân máy
  16. Charge Pipe: Ống nạp
  17. Wastergate Actuator: Dẫn động khí thải.
  18. Tubocharge: Tuabin khí nạp.
  19. Down Pipe: Ống xả
  20. Distributor: Bộ denco
  21. Pistons: Pit tông
  22. Valves: Xu páp
  23. Mirrors: Gương chiếu hậu
  24. Tailgates Trunk Lids: Cửa cốp sau.
  25. Tail Lights: Đèn sau
  26. Step Bumpers: Cản sau
  27. A/C Condensers: Dàn nóng
  28. Doors: Cửa hông
  29. Radiators: Két nước
  30. Fenders: ốp hông
  31. Headlights: đèn đầu
  32. Bumpers: Cản trước
  33. Grilles: Ga lăng
  34. Radiator Supports: Lưới tản nhiệt
  35. Header & Nose Panels: Khung ga lăng
  36. Hoods: Nắp capo
  37. Brakes: Phanh
  38. Steering system: Hệ thống lái
  39. Ignition System: Hệ thống đánh lửa
  40. Engine Components: Linh kiện trong động cơ.
  41. Lubrication system: Hệ thống bôi trơn.
  42. Fuel Supply System: Hệ thống cung cấp nhiên liệu.
  43. Braking System: Hệ thống phanh.
  44. Safety System: Hệ thống an toàn.
  45. AC System: Hệ thống điều hòa
  46. Auto Sensors: Các cảm biến trên xe
  47. Suspension System: Hệ thống treo
  48. Electrical System: Hệ thống điện
  49. Starting System: Hệ thống khởi động
  50. Transmission System: Hệ thống hộp số
  51. Exhaust System: Hệ thống khí thải.
  52. Adaptive Cruise Control: Hệ thống kiểm soát hành trình
  53. Electronic Brake System: Hệ thống phanh điện tử
  54. Sensor Cluster: Cảm biến ly hợp.
  55. Gateway Data Transmitter: Hộp trung tâm ( xe Đức )
  56. Force Feedback Accelerator Pedal: Bộ nhận biết bàn đạp ga
  57. Door Control Unit: Bộ điều khiển cửa
  58. Sunroof Control Unit: Bộ điều khiển cửa sổ trời.
  59. Reversible Seatbelt Pretensioner: Bộ căng dây đai
  60. Seat Control Unit: Bộ điều khiển ghế ngồi
  61. Closing Velocity Sensor: Cảm biến
  62. Side Satellites: Cảm biến va chạm thân xe
  63. Upfront Sensor: Cảm biến va chạm phía trước.
  64. Airbag Control Unit: Hệ thống túi khí.
  65. Camera System: Hệ thống camera
  66. Front Camera System: Hệ thống camera trước.
  67. Electronically Controlled Steering: Hệ thống điều khiển lái điện
  68. 4 WD, 4×4 (4 Wheel drive): Dẫn động bốn bánh chủ động.
  69. ABS (Anti-lock Brake System): Hệ thống chống bó cứng phanh tự động.
  70. AFL: Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái
  71. ARTS (Adaptive Restrain Technology System): Hệ thống điện tử kích hoạt túi khí theo những thông số cài đặt trước tại thời điểm xảy ra va chạm.
  72. BA (Brake Assist): Hệ thống hỗ trợ phanh gấp
  73. Cabriolet: Kiểu xe hai cửa mui trần
  74. CATS (Computer Active Technology Suspension): Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
  75. Concept Car: Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ được thiết kế để trưng bầy, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất.
  76. Coupe: Kiểu xe thể thao hai cửa có mui
  77. CVT (Continuously Variable Transmission): Hộp số truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.
  78. MDS (Multi Displacement System): Hệ thống dung tích xi lanh biến thiên, cho phép động cơ vận hành với 2, 4 ,6… xi lanh tùy theo tải trọng và tốc độ của xe.
  79. DOHC (Double Overhead Camshafts): Hai trục cam phía trên xi-lanh
  80. IOE (Intake Over Exhaust): Van nạp nằm phía trên van xả
  81. Minivan: Kiểu xe có ca-bin kéo dài trùm ca-pô không có cốp sau, có từ 6 đến 8 chỗ.
  82. OHV (Overhead Valves): Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.
  83. Pick-up: Kiểu xe gầm cao 2 hoặc 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)
  84. Roadster: Kiểu xe hai cửa, mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi.
  85. Sedan: Xe hơi 4 cửa, 4 chỗ ngồi, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.
  86. SOHC (Single Overhead Camshafts): Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
  87. SUV (Sport Utility Vehicle): Kiểu xe thể thao việt dã, được thiết kế dẫn động cả 4 bánh để có thể vượt qua những địa hình xấu.
  88. SV (Side Valves): Cơ cấu van nghiêng bên sườn máy
  89. Supercharge: Tăng áp sử dụng máy nén khí độc lập
  90. Turbocharge: Tăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt.
  91. Turbodiesel: Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.
  92. Universal: Kiểu xe 4 chỗ có ca-bin kéo dài kiền với khoang hành lý.
  93. Van: Xe chở người hoặc hàng hóa từ 7 đến 15 chỗ.
  94. VSC (Vehicle Skid Control): Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.
  95. VVT-i (Variable Valve Timing With Intelligence): Hệ thống điều khiển xu-páp biến thiên thông minh.
  96. Volkswagen Beetle: Một kiểu xe của Volkswagen có hình dáng giống con bọ.
  97. Satellite Radio: Hệ thống đài phát thanh qua vệ tinh
  98. AWS (All Wheel Steering): Hệ thống lái cho cả 4 bánh
  99. BHP (Brake Horse Power): Đơn vị đo công suất thực của động cơ
  100. C/L (Central Locking): Hệ thống khóa trung tâm
  101. C/C (Cruise Control): Hệ thống đặt tốc độ cố định trên đường cao tốc.
  102. E/W (Electric Windows): Hệ thống cửa điện
  103. ESP (Electronic Stability Programme): Hệ thống cân bằng xe tự động điện tử.
  104. ESR (Electric Sunroof): Cửa nóc vận hành bằng điện
  105. EDM (Electric Door Mirrors): Hệ thống gương điện
  106. Service History: Lịch sử bảo dưỡng
  107. FFSR (Factory Fitted Sunroof): Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế
  108. Heated Front Screen: Hệ thống sưởi ấm kính phía trước
  109. HWW (Headlamp Wash/Wipe): Hệ thống làm sạch đèn pha
  110. LPG (Liquefied Petroleum Gas): Khí hóa lỏng
  111. LSD (Limited Slip Differential): Hệ thống chống trượt của vi sai
  112. LWB (Long Wheelbase): Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
  113. MPG (Miles Per Gallon): Số dặm đi được cho 4,5 lít xăng
  114. MPV (Multi Purpose Vehicle): Xe đa dụng
  115. OTR on the Road (price): Giá trọn gói
  116. PAS Power Assisted Steering: Trợ lực lái
  117. PDI Pre-Delivery Inspection: Kiểm tra trước khi bàn giao xe
  118. RWD (Rear Wheel Drive): Hệ thống dẫn động cầu sau

Xem thêm bài viết sau:

– Tổng hợp danh sách từ Đồng nghĩa trong tiếng Anh

– Học ngay từ vựng tiếng Anh chủ đề bạn bè hay nhất

– Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Massage Chăm sóc sắc đẹp

4. Một số mẫu câu thông dụng về Cơ khí ô tô

Một số mẫu câu thông dụng về Cơ khí ô tô
Một số mẫu câu thông dụng về Cơ khí ô tô
  1. Cars have an engine and a gearbox: Xe hơi có động cơ và hộp số
  2. Some cars have an automatic gearbox and some cars have a manual gearbox: Một số xe sử dụng hộp số thường còn một số xe thì sử dụng hộp số tự động
  3. Some cars have a diesel engine and some have a petrol engine: Một số xe sử dụng động cơ diesel và một số xe khác sử dụng động cơ xăng
  4. Most cars have a manual gearbox; most also have a petrol engine: Hầu hết xe đều sử dụng hộp số thường, một số xe cũng sử dụng động cơ xăng
  5. Cars have a battery, most cars have a 6-volt battery but some cars have a 12-volt battery: Các xe đều có bình ắc quy, vài xe có bình 6V nhưng một số dùng 12V
  6. Cars also have a generator, some have an alternator and some have a dynamo: Các xe đều sử dụng máy phát, một số xe sử dụng máy phát xoay chiều, một số khác sử dụng máy phát một chiều
  7. Cars batteries have negative and positive terminals: Bình ắc quy xe có cực âm và cực dương
  8. 6-volt car batteries have three cells, but 12-volt car batteries have six cells: ắc quy xe 6V có 3 ngăn nhưng ắc quy 12V thì có 6 ngăn

Trên đây là bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí ô tô, chúng tôi hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn phần nào trong công việc, đời sống, học tập và nghiên cứu.

Từ khóa » đề Xe ô Tô Tiếng Anh Là Gì