Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề Sport: Thể Thao
Có thể bạn quan tâm
Mục Lục
- 1 Từ vựng tiếng Anh về các môn thể thao
- 2 Từ vựng tiếng Anh về thể thao – dụng cụ thể thao
- 3 Từ vựng tiếng Anh về thể thao – địa điểm chơi thể thao
- 4 Từ vựng tiếng Anh về thể thao – thuật ngữ hay dùng trong môn điền kinh
- 5 Một số từ vựng tiếng Anh khác về thể thao
- 6 Các Mẫu bài luận tiếng Anh về thể thao
Sport: thể thao là một trong những lĩnh vực thu hút nhiều sự quan tâm bởi những lợi ích của nó nó đem lại. Không chỉ đơn thuần là lợi ích về mặt sức khỏe mà đó còn là cầu nối của tình bạn, tình hữu nghị giữa Việt Nam và thể giới. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu các thuật ngữ tiếng Anh có liên quan về lĩnh vự này nhé
Từ vựng tiếng Anh về các môn thể thao
Aerobics: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
American football: bóng đá Mỹ
o
Athletics: điền kinh
Badminton: cầu lông
Baseball: bóng chày
Basketball: bóng rổ
Beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
Bowls: trò ném bóng gỗ
Boxing: đấm bốc
Canoeing: chèo thuyền ca-nô
Climbing: leo núi
Cricket: crikê
Cycling: đua xe đạp
Darts: trò ném phi tiêu
Diving: lặn
Fishing: câu cá
Go-karting: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)
Golf: đánh gôn
Gymnastics: tập thể hình
Handball: bóng ném
Hiking: đi bộ đường dài
Hockey: khúc côn cầu
Horse racing: đua ngựa
Horse riding: cưỡi ngựa
Hunting: đi săn
Ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng
Ice skating: trượt băng
Inline skating (rollerblading): trượt pa-tanh
Judo: võ judo
Karate: võ karate
Kick boxing: võ đối kháng
Lacrosse: bóng vợt
Martial arts: võ thuật
Motor racing: đua ô tô
Mountaineering: leo núi
Netball: bóng rổ nữ
Pool (snooker): bi-a
Rowing: chèo thuyền
Running: chạy đua
Sailing: chèo thuyền
Scuba diving: lặn có bình khí
Shooting: bắn súng
Skateboarding: trượt ván
Skiing: trượt tuyết
Snowboarding: trượt tuyết ván
Squash: bóng quần
Surfing: lướt sóng
Swimming: bơi lội
Table tennis: bóng bàn
Tennis: tennis
Ten-pin bowling: bowling
Walking: đi bộ
Water polo: bóng nước
Water skiing: lướt ván nước do tàu kéo
Weightlifting: cử tạ
Windsurfing: lướt ván buồm
Wrestling: môn đấu vật
Yoga: yoga
Xem thêm dịch thuật công chứng Bình Dương
Từ vựng tiếng Anh về thể thao – dụng cụ thể thao
Badminton racquet: vợt cầu lông
Ball: quả bóng
Baseball bat: gầy bóng chày
Boxing glove: găng tay đấm bốc
Cricket bat: gậy crikê
Fishing rod: cần câu cá
Football boots: giày đá bóng
Football: quả bóng đá
Golf club: gậy đánh gôn
Hockey stick: gậy chơi khúc côn cầu
Ice skates: giầy trượt băng
Pool cue: gậy chơi bi-a
Rugby ball: quả bóng bầu dục
Running shoes: giày chạy
Skateboard: ván trượt
Skis: ván trượt tuyết
Squash racquet: vợt đánh quần
Tennis racquet: vợt tennis
Từ vựng tiếng Anh về thể thao – địa điểm chơi thể thao
Boxing ring: võ đài quyền anh
Cricket ground: sân crikê
Football pitch: sân bóng đá
Golf course: sân gôn
Gym: phòng tập
Ice rink: sân trượt băng
Racetrack: đường đua
Running track: đường chạy đua
Squash court: sân chơi bóng quần
Stand: khán đài
Swimming pool: hồ bơi
Tennis court: sân tennis
Từ vựng tiếng Anh về thể thao – thuật ngữ hay dùng trong môn điền kinh
100 metres: 100 mét
1500 metres: 1500 mét
Discus throw: ném đĩa
Hammer throw: ném búa
High jump: nhảy cao
Hurdles: chạy vượt rào
Javelin throw: ném lao
Long jump: nhảy xa
Marathon: chạy ma-ra-tông
Pole vault: nhảy sào
Shot put: đẩy tạ
Triple jump: nhảy tam cấp
Một số từ vựng tiếng Anh khác về thể thao
Competition: cuộc thi đấu
Defeat: đánh bại/thua trận
Fixture: cuộc thi đấu
League table: bảng xếp hạng
Loser: người thua cuộc
Match: trận đấu
Olympic Games: Thế vận hội Olympic
Opponent: đối thủ
Pectator: khán giả
Result: kết quả
Score: tỉ số
To draw: hòa
To lose: thua
To play at home: chơi sân nhà
To play away: chơi sân khách
To play: chơi
To watch: xem
To win: thắng
Umpire: trọng tài
Victory: chiến thắng
Winner: người thắng cuộc
Các Mẫu bài luận tiếng Anh về thể thao
Xem thêm Bản dịch là gì?
Bài 1:
Sport consists of many different sports such as athletics, swimming, soccer, shuttlecock, etc. Each sport gives us different benefits. For example, athletics makes us more independent, persistent, determined. Meanwhile, football, the king sport trains us the teammate, flexibility and strength. Swimming give us a well-building, increase height and train ourselves survival skills needed in some risky situations. In general, when we play a sport, we will make ourselves a healthy body, some necessary skills. In particular, when we have the passion for a certain sport, when playing it, we will feel comfortable, satisfy the passion. There are a lot of people who have made money by persevering in pursuing their sports dreams, such as the Messrs. Messi, Ronaldo, … In addition, sports also bring people together because it has no boundary, distinction of age, religion, skin color. The best example is that we can see thousands of spectators sitting in the stands cheering for the team that they love. They shouted the name of the player and the team, raise the banner slogans, express the spirit of winning.In conclusion, sports bring a lot of benefits, right? Let’s take up our sport habits and find out for ourselves a favorite sport.
Dịch:
Thể thao gồm nhiều môn khác nhau như điền kinh, bơi lội, đá bóng, đá cầu,… Mỗi môn thể thao lại mang đến cho chúng ta những lợi ích khác nhau. Ví dụ như môn điền kinh, nó khiến ta trở lên độc lập, kiên trì, bền bỉ. Trong khi đó, bóng đá, môn thể thao vua lại rèn cho ta tính đồng đội, sự dẻo dai và sức mạnh. Bơi lội lại rèn luyện cho chúng ta một thân hình cân đối, tăng chiều cao và luyện cho mình kĩ năng sinh tồn cần thiết trong tình huống nguy cấp. Nhìn chung, khi ta chơi một môn thể thao nào đó, ta sẽ rèn cho mình một cơ thể khỏe mạnh, những kĩ năng cần thiết. Đặc biệt, khi ta có niềm yêu thích dành cho một môn thể thao nào đó, khi chơi nó, ta sẽ cảm thấy thỏa mái, thỏa niềm đam mê. Đã có rất nhiều người đã kiếm ra tiền nhờ kiên trì theo đuổi ước mơ thể thao của mình như Hà Ánh Viên, Messi, Ronaldo,… Ngoài ra, thể thao còn đem con người ta lại gần nhau bởi nó không có biên giới, không phân biệt độ tuổi, tôn giáo, màu da. Ví dụ rõ nhất là ta có thể thấy hàn ngàn khán giả ngồi trên khán đài cùng cổ vũ cho đội bóng mà mình yêu thích. Họ reo hò tên cầu thủ, đội tuyển, giơ cao những băng rôn khẩu hiệu thể hiện tinh thần quyết thắng. Như vậy, thể thao mang đến rất nhiều lợi ích phải không nào? Chúng ta hãy hình thành cho mình thói quen thể dục thể thao và tìm ra cho mình một môn thể thao yêu thích nhé.
Bài 2:
Sport has long been regarded as a magic medicine to keep the body healthy and the mind relaxing. It brings us a lot of great benefits that not everyone all knows. First, regular exercises help to have a healthy body. We become more and more flexible, muscles get more toned and at the same time volume of lungs is expanded, helps us circulate the trachea more easily. Second, exercises also help us to relax mind. For example, when you walk in the morning, you can watch the dawn on the city. How romantic it is! We can connect with the nature, observe and feel the beauty of the flowers, the green trees, listen to the birds chirping. Last but not least, exercises also help us be closer to the other around. Most of the time on day everyone is busy with work, has very little time for exchange with other. This is a good opportunity to meet and make friends, strengthen neighborhood relationships. With these previous benefits, sports have played a very important role in one’s life. Let’s take up one of the sports to keep our body healthy and relaxed.
Dịch:
Thể thao từ lâu đã được coi là một thứ thần dược giúp cho cơ thể khỏe mạnh và tâm hồn thư thái. Nó mang đến cho chúng ta những lợi ích vô cùng to lớn mà không phải ai cũng đều biết đến. Đầu tiên, tập thể dục đều đặn sẽ giúp ta có một cơ thể khỏe mạnh. Chúng ta ngày càng dẻo dai, các cơ bắp ngày một trở nên săn chắc, đồng thời thể tích lá phổi được mở rộng giúp ta lưu thông khí quản dễ dàng hơn. Thứ hai, tập thể dục còn giúp cho chúng ta thư thái. Ví dụ, khi đi bộ vào buổi sáng, ta có thể ngắm nhìn bình minh lên trên thành phố, thật là thơ mộng làm sao. Ta hòa mình giao cảm với thiên nhiên, quan sát và cảm nhận vẻ đẹp của những nhành hoa, cái cây bên đường, lắng nghe tiếng chim ríu rít. Cuối cùng nhưng chưa phải tất cả, tập thể dục giúp ta gần gũi với những người xung quanh. Hầu hết thời gian trong ngày của mọi người đều bận rộn với công việc, rất hiếm thời gian giao lưu. Đây là cơ hội tốt để gặp gỡ và kết bạn, tăng cường mối quan hệ hàng xóm láng giềng. Với những lợi ích trên, thể thao đóng một vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc sống của mỗi người. Mỗi chúng ta hãy chăm tập thể thao hơn để rèn luyện cơ thể luôn khỏe mạnh và tâm hồn thư thái.
Bài 3:
Playing sport is necessary because it brings about physical strength and mental power to the person involved in this on regular basis. Outdoor sports such as football, cricket, volleyball, hockey, running, etc help in improving physical health and mental fitness. However, some indoor games and sports like brain games, chess, Sudoku, etc improve mental power and concentration level.
Sports and games are very beneficial to us as they teach us punctuality, patient, discipline, teamwork and dedication. Being involved in the sports activities helps us in getting protected with numerous diseases such as arthritis, obesity, heart problems, diabetes, etc.
It teaches us to go ahead in life by removing all the weaknesses. It makes us bold and gives the feeling of happiness by reducing the occurrence of anxiety and angry. It makes us physically fit and be mentally comfort, which we can easily deal with all the problems.
Dịch:
Thể thao thực sự cần thiết vì nó mang lại sức khỏe và trí tuệ cho người khi họ tham gia vào những hoạt động này. Những hoạt động ngoài trời như đá bóng, cricket, bóng chuyền, khúc côn cầu, chạy……..giúp cải thiện thể chất và tinh thần. Tuy nhiên, một số môn trong nhà như những trò trí tuệ, cờ, Sudoku,… lại giúp tăng sự tập trung.
Thể thao và những trò chơi rất có ích với chúng ta vì chúng dạy chúng ta về sự đúng giờ, kiên nhẫn, kỷ luật, đồng đội và sự cống hiến. Tham gia vào các hoạt động thể thao bảo vệ chúng ta khỏi một số bệnh như viêm khớp, béo phì, tim mạch, tiểu đường….
Nó dạy chúng ta phải tiến lên phía trước và bỏ qua những điểm yếu. Nó làm cho chúng ta trở nên dũng cảm, mang đến niềm vui bằng việc xóa bỏ nỗi buồn hay giận giữ. Thể thao giúp chúng ta khỏe mạnh và thoải mái tinh thần làm cho chúng ta cũng sẽ giải quyết các vấn đề dễ dàng hơn
Trên đây là toàn bộ các nội dung có liên quan đến chủ đề thể thao. Nếu bạn có yêu cầu nào khác hoặc muốn liên hệ với chúng tôi dịch thuật tiếng Anh hoặc đóng góp ý kiến vui lòng gọi Hotline: 0946.688.883.
Từ khóa » Chủ đề Sport Trong Tiếng Anh
-
Chủ đề Hôm Nay TỰ HỌC IELTS Xin Ra Mắt Với Các Bạn Là Một Số Môn Thể Thao Bằng Tiếng Anh Thường Gặp Nhất. ... Nhưng Môn Thể Thao Bằng Tiếng Anh.
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề: Thể Thao - TOPICA Native
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Thể Thao - Sports - Leerit
-
Từ Vựng Tiếng Anh B1 - Chủ đề Sport
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Thể Thao (sport) Có Câu Hỏi ôn Tập
-
NHỮNG CÂU NÓI THÔNG DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ THỂ THAO
-
Bỏ Túi 599+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Thể Thao | Impactus Academy
-
Câu Hỏi Thường Gặp Với Chủ đề Sport Trong đề Thi Ielts - RES
-
Học Từ Vựng Tiếng Anh: Chủ đề Thể Thao - Phần 1 (Sports - Part 1)
-
Học Tiếng Anh Chủ đề Các Môn Thể Thao- Sports- English Online
-
Top 5 đoạn Văn Viết Về Môn Thể Thao Yêu Thích Bằng Tiếng Anh Hay ...
-
5 Mẫu Câu Giao Tiếp Về Chủ đề Sport Thường Gặp - Tiếng Anh
-
Đoạn Hội Thoại Tiếng Anh Về Sở Thích Thể Thao
-
TIẾNG ANH GIAO TIẾP THEO CHỦ ĐỀ "THỂ THAO"