Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Cách Giải Trí – Entertainment - Leerit
Từ vựng tiếng anh về chủ đề giải trí
Entertainment thú tiêu khiển, thú giải trí: chỉ các loại phim, tivi, âm nhạc, etc.
- There are three bars, with live entertainment seven nights a week. Có ba quán bar, với các hoạt động giải trí bảy ngày một tuần.
Fun (thường không trang trọng): trò vui: hành vi hay hoạt động không nghiêm túc mà chỉ với mục đích vui vẻ
- It wasn’t serious—it was all done in fun. Điều ấy chẳng nghiêm túc – chỉ là vui thôi. - We didn’t mean to hurt him. It was just a bit of fun. Chúng tôi đã chẳng muốn làm anh ấy đau. Chỉ là vui tí thôi. - The lottery provides harmless fun for millions. Chơi vé số cho hàng triệu người thú vui vô hại.
Recreation (thường trang trọng): sự giải trí, sự tiêu khiển: việc mọi người làm để thư giãn khi không làm việc
- His only form of recreation is playing football. Hình thức giải trí duy nhất của anh ta là chơi bóng đá.
Relaxation (thường trang trọng): sự nghỉ ngơi, sự tiêu khiển: việc mọi người làm để thư giãn và hưởng thụ khi không làm việc ; khả năng thư giãn
- I go hill-walking for relaxation. Tôi leo đồi để thư giãn.
**Cả recreation và relaxation đều dùng được cho các hoạt động đa dạng về thể chất lẫn trí óc, nhưng relaxation đôi khi được dùng cho các hoạt động nhẹ nhàng hơn.
- I play the flute in a band for recreation. Tôi thổi sáo trong ban nhạc để giải trí.
- I listen to music for relaxation. Tôi nghe nhạc để thư giãn.
Play sự vui chơi: việc mà mọi người, nhất là là con nít làm để giải trí
- the happy sounds of children at play âm thanh vui vẻ của bọn trẻ đang chơi đùa
Pleasure thú vui, sự hưởng thụ: hoạt động hưởng thụ, đặc biệt là khi đối chiếu với các từ chỉ công việc
- Are you in Paris for business or pleasure? Anh sẽ đi Paris để làm việc hay để hưởng thụ?
Amusement thú vui, thú tiêu khiển: dùng để chỉ việc bạn được cái gì đó làm thích thú
- What do you do for amusement round here? Bạn làm gì để giải trí tiêu khiển ở quanh đây?
Cách dùng
- to do something for entertainment/ fun/ recreation/ relaxation/ pleasure/ amusement làm gì đó cho vui, giải trí, tiêu khiển,…
- to provide entertainment/fun/recreation/relaxation/amusement cung cấp các thú vui, tiêu khiển,…
Từ khóa » Bông Vụ Tiếng Anh
-
Con Quay - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ - Glosbe
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về đồ Chơi Thú Vị Nhất
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về đồ Chơi Dành Cho Bé - Step Up English
-
Danh Sách Từ Vựng Tiếng Anh đồ Chơi Thông Dụng
-
Tổng Hợp Từ Vựng Về đồ Chơi Trẻ Em Trong Tiếng Anh | Edu2Review
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Thiết Bị Vệ Sinh Trong Phòng Tắm
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Thò Lò & Bong Vụ - Báo Thanh Niên
-
7 Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về đồ Chơi Thú Vị Nhất Mới Nhất
-
Những Website Tin Tức Giúp Bạn Học Tốt Tiếng Anh - British Council
-
THÒ LÒ & BÔNG VỤ - Poet HANSY
-
Từ điển Tiếng Việt "bong Vụ" - Là Gì?
-
Bé Học Tiếng Anh Về đồ Chơi |[Trọn Bộ 20 Chủ đề Từ Vựng Sách Let's ...
-
Bóng đá Tiếng Anh