Từ Vựng Tiếng Anh Về Cách Xin Lỗi - Apology - Leerit

Xinlỗitrongđờisốngthườngngày
  • Sorry!

Xinlỗi!

Bạnthểnóinhữngcâuxinlỗiđơngiảnnàykhimắcnhữnglỗinhỏ, chẳnghạnnhưkhivavàongườikháctrênđường hay nóinhầmtênmộtngười. Tuynhiên, đâynhữnglờixinlỗikhánhẹ’, bạnkhôngnêndùngchúngkhigâyramộtlỗilớn.

  • I’m (so / very / terribly) sorry.

Tôi (rất / thựcsự / cựckỳ) xinlỗibạn.

Câunàytươngtựvới Sorry!,nhưngvớiviệcdùngcáctrạngtừchỉmứcđộ, bạnthểthểhiệnsựhốilỗimạnhhơn.

  • That’s my fault. / Sorry, it was all my fault.

Đólỗicủatôi. / Xinlỗi, tấtcảđềulỗicủatôi.

Bạnnhậntráchnhiệmlỗivềphíamình.Câuthứhai ý nghĩamạnhhơn.

  • How careless / thoughtless of me.

Tôiđúngbấtcẩn / quá.

Bạnnóicâunàykhimuốnnhậnlỗibằngcáchchỉtríchbảnthânhànhđộngcủamình.

  • My mistake. / I had that wrong.

Tôinhầmrồi.

Bạnnóicâunàykhimuốnxinlỗiđãgâyrahiểunhầm, đưasaithông tin, v.v. tronggiaotiếp.

  • I shouldn’t have…

Lẽratôikhôngnên

Vớicấutrúcnày, bạnthểhiệnsựhốihậnhànhđộngcủamình.

Xinlỗitrangtrọng

Đểphùhợpvớimôitrườngcôngviệc, bạnnênsửdụngnhữngcáchxinlỗitrangtrọnghơn.

  • I’d like to apologize (for something) / I want to apologize (for something)

Tôimuốnđượcxinlỗi (điềuđó)

  • I owe you an apology.

Tôinợbạnmộtlờixinlỗi.

  • I sincerely apologize (for something)

Tôichânthànhxinlỗi (đãlàmđiềuđó)

  • Please accept my (sincere) apologies.

Xinhãychấpnhậnlờixinlỗi (chânthành) củatôi.

Chấpnhậnlờixinlỗi

Saunhậnđượclờixinlỗi, ngườiđượcxinlỗithểchấpnhậnlờixinlỗiđóbằngnhữngcáchsauđây.

  • Forget about it. / Never mind. / Don’t worry about it. / Don’t mention it.

Quênchuyệnnàyđi./ Đừngbậntâm./ Đừng lo./ Đừngnhắcđếnviệcđónữa.

Nhữngcâunàymuốnnóirằngngườixinlỗikhôngcầnphải lo lắngvềlỗilầmcủamìnhnữa.

  • That’s alright/okay. / I quite understand. / You couldn’t help it.

Khôngsaođâu. / Tôihiểu. / Bạncũngđâulàmkhácđiđược.

Nhữngcâunày có ý nghĩa làngườiđượcxinlỗihiểuđượchoàncảnhcủangườixinlỗithôngcảmchohọ.

Từ khóa » Em Xin Lỗi Tiếng Anh Là Gì