Từ Vựng Tiếng Anh Về Con Vật Thông Dụng Nhất - Langmaster

Khi bàn luận về con vật, động vật với ai đó, bạn cần nắm chắc từ vựng tiếng Anh về con vật. Vì thế, đừng để cuộc trò chuyện của bạn bị gián đoạn khi không đủ từ vựng tiếng Anh. Hãy mở ra thế giới động vật bao la với kho từ vựng về con vật thông dụng nhất sau đây.

1. Các từ vựng tiếng Anh về con vật thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Anh về con vật giúp bạn bước vào thế giới động vật đơn giản, nhanh chóng. Cùng tạo nên các cuộc hội thoại hấp dẫn với kho từ vựng tiếng Anh về con vật có phiên âm sau. Số lượng từ khá nhiều, bạn cần có mẹo học từ vựng tiếng Anh phù hợp để học nhanh nhất.

1.1. Tên các con vật bằng tiếng Anh - Thú cưng 

  • Cat /kæt/: mèo
  • Kitten /ˈkɪt.ən/: mèo con
  • Dog /dɒg/: chó
  • Bitch /bɪtʃ/: chó cái
  • Puppy /ˈpʌp.i/: chó con
  • Parrot /’pærət/: con vẹt
  • Gecko /’gekou/: con tắc kè
  • Chinchilla /tʃin’tʃilə/: sóc sinsin (ở Nam-Mỹ)
  • Dalmatian /dælˈmeɪʃən/: chó đốm
  • Guinea pig /ˈgɪni pig/: chuột lang
  • Hamster /’hæmstə/: chuột đồng
  • Rabbit /’ræbit/: thỏ
  • Bird /bə:d/: chim
  • Ferret /’ferit/: chồn furô
  • Betta fish (fighting fish) /ˈbɛtə fiʃ/: cá chọi

1.2. Từ vựng tiếng Anh về động vật - Các loài chim 

  • Bird: các loài chim nói chung
  • Pheasant /ˈfɛznt/ gà lôi
  • Swallow /ˈswɒləʊ/ chim én
  • Canary /kəˈneəri/ chim hoàng yến
  • Pigeon /ˈpɪʤɪn/ chim bồ câu
  • Parrot /ˈpærət/ vẹt
  • Crow /krəʊ/ quạ
  • Hummingbird /ˈhʌmɪŋbɜːd/ chim ruồi
  • Raven /ˈreɪvn/ quạ
  • Quail /kweɪl/ chim cút
  • Kingfisher /ˈkɪŋˌfɪʃə/ chim bói cá
  • Swan /swɒn/ thiên nga
  • Woodpecker /ˈwʊdˌpɛkə/ chim gõ kiến
  • Toucan /ˈtuːkən/ chim toucan
  • Sparrow /ˈspærəʊ/ chim sẻ
  • Peacock /ˈpiːkɒk/ công
  • Penguin /ˈpɛŋgwɪn/ chim cánh cụt
  • Ostrich /ˈɒstrɪʧ/ đà điểu
  • Seagull /ˈsiːgʌl/ chim mòng biển
  • Eagle /ˈiːgl/ đại bàng
  • Flamingo /fləˈmɪŋgəʊ/ hồng hạc
  • Hawk /hɔːk/ diều hâu
  • Stork /stɔːk/ cò
  • Falcon /ˈfɔːlkən/ chim ưng
  • Vulture /ˈvʌlʧə/ kền kền
  • Hawk /hɔ:k/ diều hâu, chim ưng
  • Hen /hen/ gà mái
  • Hummingbird /’hʌmiɳ /bə:d/ chim ruồi
  • Ostrich /’ɔstritʃ/ đà điểu châu Phi
  • Owl /aul/ chim cú
  • Parrot /’pærət/ chim vẹt
  •  Peacock /’pi:kɔk/ chim công
  • Pelican /’pelikən/ chim bồ nông
  • Petrel /’petrəl/ hải âu pê-tren (loại nhỏ)

Từ vựng tiếng Anh về động vật - Các loài chim 

Từ vựng về các loài chim

1.3. Từ vựng tiếng Anh về các động vật biển/dưới nước 

  • Crab /kræb/ cua
  • Seal /siːl/ hải cẩu
  • Octopus /ˈɒktəpəs/ bạch tuộc
  • Shark /ʃɑːk/ cá mập
  • Seahorse /ˈsiːhɔːs/ cá ngựa
  • Walrus /ˈwɔːlrəs/ voi biển
  • Starfish /ˈstɑːfɪʃ/ sao biển
  • Whale /weɪl/ cá voi
  • Penguin /ˈpɛŋgwɪn/ chim cánh cụt
  • Squid /skwɪd/ con mực
  • Lobster /ˈlɒbstə/ tôm hùm
  • Shrimp /ʃrɪmp/ tôm
  • Coral /ˈkɒrəl/ san hô
  • Seaweed /ˈsiːwiːd/ rong biển
  • Clam /klæmz/ con nghêu
  • Sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/ con ghẹ
  • Dolphin /ˈdɒlfɪn/ cá heo
  • Mussel /ˈmʌsl/ con trai
  • Oyster /ˈɔɪstə/ con hàu
  • Scallop /ˈskɒləp/ sò điệp
  • Goldfish /ˈgəʊldfɪʃ/ cá vàng
  • Salmon /ˈsæmən/ cá hồi
  • Sea snail /siː/ /sneɪl/ ốc biển
  • Sea urchin /siː/ /ˈɜːʧɪn/ nhím biển
  • Sea turtle /siː/ /ˈtɜːtl/ rùa biển
  • Sea lion /siː/ /ˈlaɪən/ sư tử biển
  • Salamander /ˈsæləˌmændə/ kỳ giông
  • Hippopotamus /ˌhɪpəˈpɒtəməs/ hà mã
  • Fish /fɪʃ/ cá
  • Clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/ cá hề
  • Common carp /ˈkɒmən kɑːp/ cá chép
  • Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ cá sấu
  • Anchovy /ˈænʧəvi/ cá cơm biển
  • Sperm whale /spɜːm weɪl/ cá nhà táng
  • Catfish /ˈkætˌfɪʃ/ cá trê
  • Mackerel /ˈmækrəl/ cá thu
  • Pomfret /ˈpɒmfrɪt/ cá chim
  • Eel /iːl/ lươn
  • Flounder /ˈflaʊndə/ cá bơn
  • Goby /ˈɡəʊbi/ cá bống
  • Herring /ˈhɛrɪŋ/ cá trích
  • Catfish /ˈkætfɪʃ/ cá trê
  • Tench /tentʃ/ cá mè
  • Tilapia /tɪˈlɑːpiə/ cá rô
  • Pufferfish /ˈpʌfəfɪʃ/ cá nóc
  • Suckermouth catfish /ˈsʌkəmaʊθ ˈkatfɪʃ/ cá dọn bể
  • Red tilapia /rɛd tɪˈleɪpɪə/ cá diêu hồng
  • Swordfish /ˈsɔːdfɪʃ/ cá kiếm
  • Stingray /ˈstɪŋreɪ/ cá đuối
  • Tuna /ˈtjuːnə/ cá ngừ
  • Anabas /ˈanəbəs/ cá rô
  • Flowerhorn /ˈflaʊəhɔːn/ cá la hán
  • Sardine /sɑːˈdiːn/ cá mòi
  • Snakehead fish /ˈsneɪkhɛd fɪʃ/ cá quả
  • Angelfish /ˈeɪndʒ(ə)lfɪʃ/ cá thiên thần
  • Alligator /ˈælɪgeɪtə/ cá sấu Mỹ
  • Sea snake /siː sneɪk/ rắn biển
  • Frog /frɒg/ ếch
  • Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
  • Killer whale /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ màu đen trắng
  • Seal /siːl/: Chó biển
  • Squid /skwɪd/: Mực ống

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y
  • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh tiểu học

Đăng ký test

1.4. Từ vựng tiếng Anh về động vật hoang dã 

  • Bear /beə/ gấu
  • Polar bear /ˈpəʊlə beə/ gấu Bắc cực
  • Panda /ˈpændə/ gấu trúc
  • Tiger cub /ˈtaɪgə kʌb/ hổ con
  • Lion /ˈlaɪən/ sư tử
  • Lioness /ˈlaɪənes/ sư tử cái
  • Lion cub  /ˈlaɪən kʌb/ sư tử con
  • Tiger /ˈtaɪgə/ hổ
  • Tigress /ˈtaɪɡrəs/ hổ cái
  • Panther /ˈpænθə/ báo đen
  • Leopard /ˈlɛpəd/ báo đốm
  • Cheetah /ˈʧiːtə/ báo Ghê.ta
  • Gazelle /ɡəˈzel/ linh dương
  • Rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/ tê giác
  • Fox /fɒks/ cáo
  • Fawn /fɔːn/ nai con
  • Reindeer /ˈreɪndɪə/ tuần lộc
  • Elk /ɛlk/ nai sừng tấm
  • Moose /muːs/ nai sừng tấm
  • Rat /ræt/ chuột
  • Elephant /ˈɛlɪfənt/ voi
  • Wolf /wʊlf/ sói
  • Deer /dɪə/ nai
  • Doe /dəʊ/ con nai cái
  • Giraffe /ʤɪˈrɑːf/ hươu cao cổ
  • Frog /frɒg/ ếch
  • Snake /sneɪk/ rắn
  • Alligator /ˈælɪgeɪtə/ cá sấu
  • Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ cá sấu
  • Bat /bæt/ dơi
  • Gorilla /gəˈrɪlə/ gô ri la
  • Giant panda /ˈʤaɪənt ˈpændə/ gấu trúc
  • Boar /bɔː/ lợn rừng
  • Koala /kəʊˈɑːlə/ koala
  • Camel /ˈkæməl/ lạc đà
  • Sloth /sləʊθ/ con lười
  • Hyena /haɪˈiːnə/ linh cẩu
  • Chimpanzee /ˌʧɪmpənˈziː/ tinh tinh
  • Zebra /ˈziːbrə/ ngựa vằn
  • Squirrel /ˈskwɪrəl/ sóc
  • Baboon /bəˈbuːn/ khỉ đầu chó
  • Monkey /ˈmʌŋki/ khỉ
  • Racoon /rəˈkuːn/ gấu mèo
  • Platypus /ˈplætɪpəs/ thú mỏ vịt
  • Otter /ˈɒtə/ rái cá
  • Skunk /skʌŋk/ chồn hôi
  • Chimpanzee /ˌʧɪmpənˈziː/: Con hắc tinh tinh
  • Badger /ˈbæʤə/ con lửng
  • Weasel /ˈwiːzl/ chồn
  • Kangaroo /ˌkæŋgəˈru/: Con chuột túi
  • Hedgehog /ˈhɛʤhɒg/: Con nhím (ăn thịt)
  • Porcupine /ˈpɔːkjʊpaɪn/: Con nhím (ăn cỏ)
  • Gazelle /gəˈzel/: Linh dương Gazen
  • Cheetah /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
  • Gnu /nuː/: Linh dương đầu bò

Từ vựng tiếng Anh về động vật hoang dã 

Từ vựng về động vật hoang dã 

1.5. Từ vựng tiếng Anh về con vật nuôi/trang trại 

  • Sheep /ʃiːp/ cừu
  • Donkey /ˈdɒŋki/ lừa
  • Goat /gəʊt/ dê
  • Cow /kaʊ/ bò
  • Buffalo /ˈbʌfələʊ/ trâu
  • Goose /guːs/ ngỗng
  • Horse /hɔːs/ ngựa
  • Dalf /kæf/ bê con
  • Duck /dʌk/ vịt
  • drake /dreɪk/ vịt đực
  • Duckling /ˈdʌklɪŋ/ vịt con
  • Chicken /ˈʧɪkɪn/ gà
  • Rooster /ˈruːstə/ gà trống
  • Hen /hɛn/ gà mái
  • Turkey /ˈtɜːki/ gà tây
  • Piglet /ˈpɪglət/ lợn con
  • Rabbit /ˈræbɪt/ thỏ
  • Ox /ɒks/ bò
  • Water buffalo /ˈwɔːtə ˈbʌfələʊ/ trâu
  • Pig /pɪg/ lợn
  • Bunny /ˈbʌni/ thỏ con
  • Earthworm /ɜːθ wɜːm/ giun đất
  • Cattle /ˈkætl/ gia súc
  • Dog dɔːɡ/ chó đực
  • Puppy /ˈpʌpi/ chó con
  • Queen /kwiːn/ mèo cái
  • Kitten /ˈkɪtn/ mèo con
  • Cat /kæt/ mèo
  • Sheep /ʃiːp/: con cừu
  • Dairy cow /ˈdeə.ri kaʊ/: con bò sữa
  • Horses /hɔːsiz/: con ngựa
  • Paѕture /ˈpɑːѕ.tʃəʳ/: bãi ᴄhăn thả ᴠật nuôi
  • Farmer /ˈfɑː.məʳ/: người nông dân, ᴄhủ trang trại
  • Barnуard /ˈbɑːn.jɑːd/: ѕân nuôi gia ѕúc
  • Cattle /ˈkæt.ļ/: (một đàn) gia ѕúᴄ
  • Coᴡboу /ˈkaʊ.bɔɪ/: ᴄậu bé ᴄhăn bò
  • Coᴡgirl /ˈkaʊ.gɜːl/: ᴄô gái ᴄhăn bò

Từ vựng tiếng Anh về con vật nuôi/trang trại 

1.6. Tên các con vật bằng tiếng Anh - Côn trùng

Trong các từ vựng tiếng anh về con vật, từ vựng về côn trùng rất đa dạng. Bạn có thể học theo côn trùng có cánh hoặc không có cánh. Như thế sẽ dễ nhớ hơn.

1.6.1. Côn trùng không có cánh

  • Ant /ænt/ - con kiến
  • Fire ant /faɪə ænt/ - kiến lửa
  • Rove beetle /rəʊv biːtl/ - kiến ba khoang
  • Millipede /ˈmɪləpiːd/ - con cuốn chiếu
  • Spider /ˈspaɪ.dəʳ/ - nhện
  • Cocoon /kəˈkuːn/ - kén
  • Aphid /ˈeɪfɪd/ - con rệp cây
  • Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/ - con rết
  • Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/ - bọ cạp
  • Flea  /fliː/- con bọ chét
  • Slug /slʌɡ/ - sên nhớt
  • Earthworm /ˈɜːθ wɜːm/ - giun đất
  • Maggot /ˈmæɡət/ - con giòi
  • Snail /sneɪl/ - ốc sên
  • Tapeworm /ˈteɪp wɜːm/ - sán dây
  • Hookworm /hʊk wɜːm/ - giun móc
  • Large Roundworm /lɑːdʒ raʊnd wɜːm/ - giun đũa
  • Tick /tɪk/ - con bọ ve
  • Louse /laʊs/ - con rận

1.6.2. Côn trùng có cánh

  • Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ - sâu bướm
  • Giant water bug /ˈdʒaɪənt ˈwɔːtə bʌɡ/ - cà cuống
  • Stink bug /stɪŋk bʌɡ/ - bọ xít
  • Cicada /səˈkɑːdə/ - ve sầu
  • Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ - bướm
  • Moth /mɒθ/ - bướm đêm, sâu bướm
  • Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ - con gián
  • Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ - con dế
  • Dragonfly /ˈdrægən flaɪ/ - chuồn chuồn
  • Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/ - chuồn chuồn kim
  • Bee /biː/ - con ong
  • Wasp /wɒsp/ - ong bắp cày
  • Firefly /ˈfaɪə flaɪ/ - đom đóm
  • Fly /flaɪz/ - con ruồi
  • Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/ - châu chấu
  • Termite /ˈtɜː.maɪt/ - con mối
  • Mosquito /məˈskiː.təʊ/ - con muỗi
  • Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/ - con bọ rùa
  • Scarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/ - bọ hung
  • Mantis /ˈmæn.tɪs/ - con bọ ngựa
  • Beetle /ˈbiː.tļ/ - bọ cánh cứng

1.7. Từ vựng các con vật bằng tiếng Anh - Động vật lưỡng cư

  • Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mỹ
  • Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
  • Toad /təʊd/: Con cóc
  • Frog /frɒg/: Con ếch
  • Dinosaurs /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long
  • Cobra - fang /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh
  • Chameleon /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
  • Dragon/ˈdræg.ən/: Con rồng
  • Turtle-shell /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa
  • Lizard/ˈlɪz.əd/: Thằn lằn

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Anh về màu sắc
  • Từ vựng tiếng Anh về các phương tiện giao thông

2. Cụm từ về động vật trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về con vật đã đa dạng, phong phú. Chưa dừng lại, khi kết hợp với các giới từ, nghĩa các từ sẽ thay đổi hoàn toàn. Bạn cần tìm hiểu để tránh dùng sai cách, sai tình huống giao tiếp.

  • Duck out: Trốn việc gì đó hoặc có nghĩa là lẻn ra ngoài
  • Ferret out: Tìm ra
  • Chicken out: Khi không dám làm việc gì đó thì người ta chọn cách rút lui
  • Beaver away: học tập, làm việc chăm chỉ
  • Fish out: Lấy cái gì đó ra khỏi một cái gì đó
  • Horse around: Giỡn chơi, đùa cợt
  • Leech off: Bám lấy một ai đó vì lợi ích nào đó
  • Wolf down: Ăn rất nhanh
  • Pig out: Ăn rất nhiều
  • Fish for: Thu thập các thông tin theo cách gián tiếp

Cụm từ về động vật trong tiếng Anh

Cụm từ tiếng Anh về động vật 

3. Thành ngữ về động vật bằng tiếng Anh

Ngoài ra, các từ ngữ về động vật cũng được ứng biến rất hay thành các thành ngữ. Bạn có thể xem và áp dụng các thành ngữ tiếng Anh về động vật dưới đây khi giao tiếp.

  • Badger someone: mè nheo ai
  • An eager beaver: người tham việc
  • A busy bee: người làm việc lu bù
  • Make a pig of oneself: ăn uống thô tục
  • Make a beeline for something: nhanh nhảu làm chuyện gì
  • Have a bee in one’s bonnet: ám ảnh chuyện gì
  • Take the bull by the horns: không ngại khó khăn
  • A home bird: người thích ở nhà
  • The bee’s knees: ngon lành nhất
  • Lead a cat and dog life: sống như chó với mèo
  • An early bird: người hay dậy sớm
  • Alone bird/wolf: người hay ở nhà
  • An odd bird/fish: người quái dị
  • A rare bird: của hiếm
  • Let the cat out of the bag: để lộ bí mật
  • A bird’s eye view: nhìn bao quát/nói vắn tắt
  • Bud someone: quấy rầy ai
  • Have butterflies in one’s stomach: nôn nóng
  • A cat nap: ngủ ngày
  • Not have room to swing a cat: hẹp như lỗ mũi

4. Tính từ mô tả các con vật bằng tiếng Anh

Khi giao tiếp, bạn cần có thêm tính từ mô tả động vật để cho đoạn hội thoại đủ nghĩa nhất. Thế giới động vật sẽ được mô tả qua các từ vựng cơ bản sau.

  • Cold-blooded /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/: máu lạnh
  • Domesticated /dəˈmestɪkeɪtɪd/: được thuần hoá
  • Unique/Distinctive /juˈniːk/-/dɪˈstɪŋktɪv/: dễ phân biệt, nổi bật
  • Docile /ˈdəʊsaɪl/: dễ bảo, dễ sai khiến
  • Omnivorous /ɒmˈnɪvərəs/:ăn tạp
  • Herbivorous /hɜːˈbɪvərəs/: ăn cỏ
  • Carnivorous /kɑːˈnɪvərəs/: ăn thịt
  • Loyal /ˈlɔɪəl/:  trung thành
  • Intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/: thông minh
  • Wild /waɪld/: hoang dã
  • Poisonous /ˈpɔɪzənəs/: có độc
  • Ferocious /fəˈrəʊʃəs/: dữ tợn
  • Agile /ˈædʒaɪl/:  nhanh nhẹn
  • Aggressive /əˈɡresɪv/: hung dữ
  • Dangerous: /ˈdeɪndʒərəs/: nguy hiểm
  • Tiny /ˈtaɪni/:  tí hon
  • Energetic /ˌenəˈdʒetɪk/: hoạt bát
  • Scaly /ˈskeɪli/: có vảy
  • Fluff /ˈflʌfi/: mềm bông
  • Slimy /ˈslaɪmi/: trơn nhớt

5. Đoạn văn mẫu miêu tả con vật bằng tiếng Anh 

Dưới đây là một số đoạn văn mẫu tả con vật bằng tiếng Anh đơn giản ngắn mà các bạn có thể tham khảo để áp dụng cho bài viết miêu tả của mình:

Đoạn văn mẫu miêu tả con vật bằng tiếng Anh 

5.1 Con cún 

My family has had a dog since I was young. It is a bundle of joy and energy, always ready to greet its family with wagging tail and eager eyes. Its soft fur invites gentle pets and cuddles, making it a beloved companion in the household. This dog enjoys playing with its toys and follows its family members from room to room. Despite its occasional mischief, like sneaking snacks or a playful bark at the mirror, the indoor dog's presence fills the home with laughter and warmth. It's not just a pet; it's a cherished member of the family, bringing everyone closer with its unconditional love and loyalty.

Dịch: Nhà em có nuôi một chú chó từ khi em còn nhỏ. Nó là một nguồn vui và năng lượng, luôn sẵn sàng chào đón gia đình mình với cái đuôi vẫy vui và ánh mắt háo hức. Bộ lông mềm của nó mời gọi những cái vuốt ve và ôm ấp dịu dàng, khiến nó trở thành một người bạn đồng hành yêu quý trong gia đình. Con chó này thích chơi với đồ chơi của mình và theo dõi các thành viên trong gia đình từ phòng này sang phòng khác. Mặc dù đôi khi nó có những trò nghịch ngợm như ăn vụng thức ăn hoặc sủa đùa trước gương, nhưng sự hiện diện của con chó trong nhà làm đầy ắp tiếng cười và sự ấm áp. Nó không chỉ là một thú cưng; nó còn là một thành viên được yêu quý trong gia đình, mang lại sự gần gũi hơn cho mọi người với tình yêu và lòng trung thành không điều kiện.

5.2 Con gà mái 

My grandmother's house has a flock of hens. With her feathers ranging in hues from golden brown to speckled black and white, she moves very gracefully. Each morning, they usually peck at the ground, searching for seeds and insects to eat. Her clucking is a familiar sound, often heard when she's communicating with her chicks or alerting others to a newfound food source. The chickens have provided the family with fresh eggs - an essential part of our daily breakfast. 

Dịch: Nhà bà ngoại em có nuôi một đàn gà mái. Với bộ lông có màu sắc từ nâu vàng đến đốm đen và trắng, chúng di chuyển rất duyên dáng. Mỗi buổi sáng, chúng thường mổ mặt đất, tìm kiếm hạt giống và côn trùng để ăn. Tiếng cục tác của chúng là một âm thanh quen thuộc, thường được nghe thấy khi nó đang giao tiếp với những chú gà con của mình hoặc cảnh báo những người khác về nguồn thức ăn mới tìm thấy. Những chú gà đã mang đến cho gia đình những quả trứng tươi - một phần quan trọng trong bữa sáng của gia đình em mỗi ngày.

5.3 Con mèo 

My family has a very adorable cat with a coat that glistens and twinkling eyes. Independent yet enjoys affectionate, playful with the family. It moves silently, often surprising us with its sudden appearance from the shadows. Its purring is a soothing melody that eases the day's stress. This cat isn't just a pet; it's a companion that brings a sense of calm and intrigue to our lives, making every day a little more interesting.

Dịch: Nhà em nuôi có nuôi một chú mèo rất đáng yêu với bộ lông óng ánh và đôi mắt long lanh. Nó độc lập nhưng cũng rất thích âu yếm, chơi đùa vui vẻ với gia đình. Nó di chuyển một cách lặng lẽ, thường bất ngờ xuất hiện từ bóng tối khiến mọi người ngạc nhiên. Tiếng kêu của nó là một giai điệu dễ chịu, xoa dịu căng thẳng của một ngày dài. Chú mèo vừa là một thú cưng vừa là một người bạn đồng hành, mang lại cảm giác bình yên và hấp dẫn cho cuộc sống của gia đình em, khiến mỗi ngày trở nên thú vị hơn.

5.4 Con vịt 

Our family raises a flock of ducks that waddle around our backyard, creating a lively and cheerful atmosphere. These ducks with their glossy feathers and familiar quacks, have become an integral part of our daily lives. They spend their days exploring every nook and cranny of the garden, searching for bugs and splashing in their small pond. Watching them line up in a row to move forwards. Our ducks are n a source of joy, bringing laughter and simplicity back into our lives.

Dịch: Gia đình em nuôi một đàn vịt thả rông quanh sân sau, tạo nên một bầu không khí sống động và vui vẻ. Những chú vịt với bộ lông óng ánh và tiếng kêu quen thuộc, đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của gia đình em. Chúng dành cả ngày để khám phá từng ngóc ngách của khu vườn, tìm kiếm côn trùng và nô đùa trong ao nhỏ của mình. Nhìn chúng xếp hàng một cách ngay ngắn để tiến về phía trước là một cảnh tượng luôn mang lại niềm vui cho chúng tôi. Đàn vịt của chúng tôi là nguồn vui, mang lại tiếng cười và sự giản dị trở lại cuộc sống của chúng tôi.

5.5 Con thỏ 

Our family has a pet rabbit. It enjoys hopping around the house, bringing joy wherever it goes. I adore it for its big round eyes and the inherent gentleness of rabbits. Especially when it snuggles up for cuddles, it looks cuter. The rabbit enjoys munching on carrots with leafy greens. Its playful antics, like doing little jumps and spins, never fail to entertain us. It's a little love making our home a happier place.

Dịch: Gia đình em có nuôi một con thỏ. Nó thích nhảy quanh nhà, mang lại niềm vui mỗi nơi nó đến. Em rất yêu quý nó bởi đôi mắt to tròn và sự hiền lành vốn có của loài thỏ. Đặc biệt là khi nó cuộn tròn lên để được ôm ấp, nó trông lại càng đáng yêu hơn. Chú thỏ thích nhấm nháp cà rốt cùng rau xanh. Những trò đùa nghịch của nó như những bước nhảy và vòng quay nhỏ, luôn khiến chúng tôi thích thú. Nó là một tình yêu nhỏ bé làm cho ngôi nhà của chúng tôi trở nên hạnh phúc hơn.

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH

  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người đi làm
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
  • Test trình độ tiếng Anh miễn phí
  • Đăng ký nhận tài liệu tiếng Anh

6. Bài viết tiếng Anh về con vật yêu thích

My favorite animal is the dog - a creature of joy and loyalty. Dogs have always been more than just pets; they are steadfast companions, guardians, and sometimes heroes. 

Dogs possess an innate ability to sense human emotions, providing comfort during sorrow and multiplying joy during happy times. Their unconditional love and loyalty are unmatched. Whether it’s a small lap dog that craves affection or a large guard dog that ensures safety, each dog has its unique personality and way of expressing love.

Dogs have a remarkable ability to adapt to their environment and to the needs of their owners. They serve not only as pets but also in various roles such as service animals, therapy dogs, and working in law enforcement. Their intelligence and trainability make them invaluable in these roles. Of course, training a dog requires patience, consistency, and understanding, fostering a bond of mutual respect and affection.

Dogs are pets that enrich our lives in countless ways. They teach us about loyalty, companionship, and the joy of unconditional love. A dog’s presence can bring a sense of comfort and security, they are truly man’s best friend.

Dịch: Con vật yêu thích của tôi là chó - một sinh vật của niềm vui và lòng trung thành. Chó không chỉ đơn thuần là thú cưng; chúng còn là bạn đồng hành kiên định, người bảo vệ và đôi khi là anh hùng. 

Chó có khả năng bẩm sinh cảm nhận cảm xúc con người, mang lại sự an ủi trong nỗi buồn và nhân lên niềm vui trong những khoảnh khắc hạnh phúc. Tình yêu và lòng trung thành không điều kiện của chúng là điều không gì sánh bằng. Dù là chú cún con yêu thích sự âu yếm hay chó bảo vệ đảm bảo an toàn, mỗi loài đều có cá tính độc đáo và cách thể hiện tình yêu riêng.

Chó có khả năng thích nghi đáng kinh ngạc với môi trường và nhu cầu của chủ nhân. Chúng vừa đóng vai trò là thú cưng vừa mang vai trò như động vật phục vụ, chó trị liệu và làm việc trong lực lượng cảnh sát. Trí thông minh và khả năng huấn luyện làm cho chúng trở nên vô giá trong những vai trò này. Tuy nhiên, việc huấn luyện một con chó đòi hỏi kiên nhẫn, nhất quán và sự hiểu biết, nuôi dưỡng một mối quan hệ tôn trọng và yêu thương lẫn nhau. 

Chó là loài thú cưng làm phong phú cuộc sống của chúng ta theo vô số cách. Chúng dạy chúng ta về lòng trung thành, tình bạn và niềm vui của tình yêu không điều kiện. Sự hiện diện của một con chó có thể mang lại cảm giác an ủi và an toàn, chúng thực sự là người bạn tốt nhất của con người.

7. Những bài hát tiếng Anh về các con vật 

7.1 Five Little Ducks - Super Simple Songs 

Super Simple Songs nổi tiếng với việc tạo ra các bài hát và video giáo dục có chất lượng cao, thiết kế để giáo dục, giải trí, và khuyến khích sự tương tác từ trẻ em ở mọi lứa tuổi. 

"Five Little Ducks" được tạo ra đặc biệt phù hợp với trẻ nhỏ, với giai điệu nhẹ nhàng, dễ theo dõi và hình ảnh minh họa sinh động, màu sắc. Bài hát kể về cuộc phiêu lưu của năm chú vịt con khi chúng một lần nữa lần lượt ra khỏi mẹ và sau đó không trở về. Cuối cùng, tất cả chúng đều quay trở lại, mang lại niềm vui và sự nhẹ nhõm cho mẹ vịt.

Video của bài hát trên kênh YouTube của Super Simple Songs cũng rất được yêu thích, thu hút hàng triệu lượt xem, nhờ vào sự kết hợp giữa âm nhạc dễ thương và hình ảnh động vui nhộn. 

7.2 Baby Sharks - Pinkfong 

"Bài hát "Baby Shark" do Pinkfong thực hiện từ lâu đã trở thành một hiện tượng toàn cầu trong giới âm nhạc dành cho trẻ em. Bài hát với giai điệu bắt tai, lời bài hát về gia đình cá heo đơn giản nhưng vô cùng đáng yêu và vũ đạo dễ thương đã tạo nên một trào lưu văn hóa pop mạnh mẽ, được yêu thích bởi trẻ em và cả người lớn.

"Baby Shark" kể về một gia đình cá mập, bắt đầu với cá mập bé (Baby Shark) và tiếp tục với mẹ cá mập (Mommy Shark), bố cá mập (Daddy Shark), bà cá mập (Grandma Shark), và ông cá mập (Grandpa Shark). Mỗi câu trong bài hát được kèm theo một động tác cử chỉ tương ứng, tạo nên một hoạt động vui nhộn mà trẻ em có thể dễ dàng tham gia và học theo.

7.3 The Animal Boogie - Barefoot Book 

"The Animal Boogie" là một bài hát vui nhộn và sôi động từ Barefoot Books mời gọi trẻ em khám phá và tham gia vào một cuộc phiêu lưu rừng xanh sôi động cùng với các loài động vật khác nhau. 

Từ con gấu lắc lư, con voi vung vẩy đến con chim kêu cao, mỗi động vật đều có động tác nhảy múa đặc trưng của mình, tạo ra một bài hát đầy màu sắc và sôi động. 

7.4 Old MacDonald Had A Farm - Super Simple Songs 

"Old MacDonald Had A Farm" do Super Simple Songs, là một trong những bài hát trẻ em cổ điển và được yêu thích nhất về chủ đề động vật. Bài hát kể về một nông trại của ông MacDonald với nhiều loại động vật khác nhau. Mỗi loại động vật sẽ có tiếng kêu đặc trưng, từ "moo-moo" của bò đến "oink-oink" của lợn, tạo nên một bài hát vui nhộn và giáo dục về âm thanh động vật.

Việc học mặt chữ qua bài hát cũng rất bổ ích, khi theo dõi lời bài hát trên màn hình, sẽ giúp trẻ phát triển cả kỹ năng ngôn ngữ lẫn nhận thức về âm nhạc.

7.5 The Animal Song - Maple Leaf Learning

"The Animal Song" của Maple Leaf Learning là một trong những bài hát phổ biến được sử dụng trong giáo dục mầm non và tiểu học để giúp trẻ em học về các loài động vật. Bài hát có lời vui nhộn và bắt tai, cùng với giai điệu sôi động, giúp trẻ em dễ dàng nhớ và hứng thú.

Bài hát này dẫn dắt người nghe khám phá sự đa dạng của thế giới động vật từ rừng rậm đến đại dương, từ không trung đến núi rừng. Nó không chỉ giới thiệu các loài động vật khác nhau mà còn khuyến khích trẻ em phát triển tình yêu và sự quan tâm đối với tự nhiên.

8. Cách nhớ từ vựng tiếng về động vật nhanh nhất

Có rất nhiều tình huống bạn cần từ vựng tiếng Anh về con vật. Thế nhưng, việc ghi nhớ số lượng lớn từ vựng như thế không dễ dàng, Bạn cần tìm hiểu cách nhớ các từ vựng này cụ thể như sau.

8.1. Học từ vựng về con vật bằng âm thanh

Đây là phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị. Bạn có thể dựa vào nguyên lý “bắc cầu tạm” để học. Áp dụng cách này, bạn cần dùng từ tiếng Anh liên tưởng sau từ tiếng Việt. Liên tưởng này sáng tạo câu chuyện giữa nghĩa và cách đọc của từ vựng. 

Ngoài ra, bạn có thể học từ vựng con vật theo các bài hát. Bạn có thể nghe âm nhạc về động vật để ghi nhớ chúng. Để dạy từ vựng tiếng anh về con vật cho bé nhiều người cùng áp dụng cách này. Đây là cách đơn giản nhưng hiệu quả rất cao.

8.2. Học từ vựng qua hình ảnh

Dựa vào hình ảnh động vật, bạn học các từ vựng đi kèm. Có thể sử dụng flashcard hoặc các mô hình các con vật đồ chơi để hỗ trợ phương pháp học này. Học tiếng Anh qua hình ảnh bạn sẽ ghi nhớ rất lâu từ vựng.

8.3. Học từ vựng về con vật theo nhóm

Ban đầu, bạn nên bổ sung các từ vựng con vật quen thuộc trước. Sau đó mở rộng các từ vựng tiếng Anh về con vật liên quan. Việc phân chia nhóm để học cũng phát huy rất hiệu quả. Bạn có thể vừa học vừa liên tưởng về loài động vật và phân loại nhóm của chúng. 

Ví dụ như học từ vựng về sư tử (lion) thì bạn học thêm nhóm từ vựng về động vật hoang dã. Việc nhớ các động vật cùng nhóm sẽ giúp bạn học nhanh hơn.

8.4. Bắt đầu với nghe trước

Học từ vựng tiếng anh về con vật và ghi nhớ lâu là cả quá trình. Để nhớ từ vựng lâu, hãy nghe trước sau đó mới nói, đọc và viết các từ vựng. Như thế, bạn sẽ vừa nhớ được từ vựng, vừa phát âm đúng và sử dụng chúng hiệu quả.

Từ vựng tiếng Anh về con vật rất nhiều. Bạn muốn ghi nhớ hết không phải trong chỉ vài lần đọc. Hãy thường xuyên tìm từ vựng, nói về chúng để nhớ lâu và nhớ sâu hơn. Hãy để cho những cuộc trò chuyện của bạn thú vị và lôi cuốn hơn với vốn từ vựng sâu rộng nhé!

Tags: #từ vựng tiếng anh về con vật #từ vựng tiếng anh về con vật nuôi #từ vựng tiếng anh về con vật có phiên âm #từ vựng tiếng anh về con vật cho bé #học từ vựng tiếng anh về con vật #từ vựng về con vật bằng tiếng anh

Từ khóa » Từ điển Anh Việt Về Con Vật