Từ Vựng Tiếng Anh Về đồ Văn Phòng Phẩm - VnExpress

  • Mới nhất
  • Thời sự
  • Góc nhìn
  • Thế giới
  • Video
  • Podcasts
  • Kinh doanh
  • Bất động sản
  • Khoa học
  • Giải trí
  • Thể thao
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Sức khỏe
  • Đời sống
  • Du lịch
  • Số hóa
  • Xe
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Tất cả
  • Trở lại Giáo dục
  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh
Chủ nhật, 4/11/2018, 09:00 (GMT+7) Từ vựng tiếng Anh về đồ văn phòng phẩm

Kẹp giấy, đinh ghim, kẹp bướm, ghim bấm đều dùng để gắn kết những tờ giấy nhưng cách gọi trong tiếng Anh khác nhau.

Ảnh: My English teacher

Ảnh: My English teacher

STT Từ vựng Nghĩa
1 paper clip kẹp giấy
2 plastic paper clip kẹp giấy bằng nhựa
3 thumbtack đinh bấm
4 pushpin đinh ghim giấy
5 binder clip kẹp bướm (dùng để kẹp giấy)
6 rubber band dây chun, dây kếp
7 staples ghim bấm
8 glue stick keo dán
9 liquid glue keo dán dảng lỏng
10 scotch tape băng dính (dùng để dính mọi thứ với nhau)
11 masking tape băng dính dạng giấy (thường dùng khi sơn, để bảo vệ các cạnh của khu vực mà bạn không muốn sơn)
12 sealing tape băng niêm phong
13 scissors cây kéo
14 stapler cái dập ghim
15 correction pen bút xóa
16 correction fluid dung dịch xóa
17 highlighter bút dạ quang, bút highlight (dùng để đánh dấu thông tin trong văn bản)
18 file folder bìa đựng tài liệu
19 catalog envelope bao đựng catalog
20 mailer envelope bao đựng bưu phẩm
21 clasp envelope bao đựng tài liệu có móc gài
22 legal pad tập giấy dùng để ghi chép (giấy màu vàng có dòng kẻ) 
23 carbon paper giấy than
24 whiteboard markers bút viết bảng trắng
25 envelope phong bì
26 post-it note pad tệp giấy vuông nhỏ dùng để ghi chú thích (note) có keo dán ở mặt sau
27 message pad tập giấy ghi lời nhắn
28 calculator máy tính bỏ túi
29 note pad/memo pad sổ tay, tập giấy được gắn kết với nhau ở mép trên cùng
30 whiteboard bảng trắng
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục Copy link thành công ×

Từ khóa » đồ Kẹp Cua Tiếng Anh