Từ Vựng Tiếng Anh Về Khách Sạn - At The Hotel - LeeRit
Có thể bạn quan tâm
Khách sạn vừa có thể mang lại những phút giây thoải mái và cũng vừa có thể gây ra những điều phiền toái trong suốt chuyến du lịch của chúng ta. Trang bị bị một số từ vựng ở khách sạn sẽ giúp chuyến đi trở nên hoàn hảo hơn.
Trong tiếng anh, ngoài từ Hotel mang nghĩa là khách sạn, chúng ta sẽ bắt gặp một số nhà trọ hoặc khách sạn nhỏ có biển Inn, Hostel hay Motel. Cho nên nếu đang đi kiếm khách sạn mà thấy có biển đề những từ này thì hãy ghé vào để xem phòng nhé.
Sếp theo số lượng người ở, thông thường phòng ở khách sạn được chia thành: single room (phòng dành cho một người) và double room (phòng dành cho 2 người). Và phân loại theo giường ngủ chúng ta có single bed (giường đơn) và double bed (giường đôi - giường dành cho 2 người ngủ chung). Phòng đôi nhưng có 2 giường đơn thường được gọi là twin room. Trong trường hợp dư người, chúng ta có thể thuê thêm extra bed (giường phụ) để một phòng có thể ở được nhiều hơn số người quy định. Tùy vào các trang thiết bị và dịch vụ đi kèm, cấp độ phòng thường được chia thành: standard (phòng thường), deluxe (phòng hạng sang) và suite (phòng cao cấp nhất, ví dụ: phòng tổng thống và phòng hoàng gia). Trong loại phòng suite, thông thường ngoài a king-size bed (giường hoàng đế - tức giường có kích thước rất to, thường là 2m rộng x 2 m dài, còn a queen-size bed - giưởng nữ hoàng thì có kích thước nhỏ hơn 1 tí 2m x. 1.8m) còn có a sofa (ghế nệm dài) để tiếp khách, trong phòng tắm thì có a bath tub (bồn tắm), đôi khi còn có trang bị luôn cả a kitchenette (nhà bếp nhỏ).
Room rate (giá phòng) ngoài thay đổi theo cấp độ sang trọng, còn tính theo hướng nhìn của phòng. A room with a mountain/sea view (phòng có hướng nhìn ra núi hoặc biển) thông thường sẽ có giá cao hơn phòng thường.
Khi đến khách sạn, a bellboy/bellman/bellhop/porter (nhân viên giúp đỡ mang hành lý của khách vào khách sạn) sẽ giúp chúng ta với đống hành lý của mình. Chúng ta chỉ cần vào làm thủ tục check in (nhận phòng) tại the reception (quầy lễ tân). Trong lúc chờ đợi nhận phòng, chúng ta có thể ngồi tại the hotel lobby (hành lang/sảnh của khách sạn - thường khách sạn sẽ bố trí ghế ngồi ở khu vực này).
Khi gặp vấn đề trong phòng, chúng ta có thể liên lạc bộ phận lễ tân hoặc room service (bộ phận dịch vụ phòng của khách sạn). A (room) maid (nhân viên dọn dẹp phòng) thông thường sẽ quét dọn trong thời gian chúng ta ra ngoài thăm thú. Do vậy trong tiền phòng lúc nào cũng có một phần tiền gọi là service charge (phí dịch vụ) để trả cho bộ phận dịch vụ phòng. Nếu lưu lại nhiều ngày ở khách sạn, laundry service (dịch vụ giặt ủi quần áo) sẽ giúp chúng ta đỡ vất vả hơn.
Ở một số khách sạn lớn, khách hàng còn có thể được sử dụng the hotel amenities (những dịch vụ/cơ sở vật chất giải trí của khách sạn) như sauna (phòng tắm hơi), spa/massage (dịch vụ mát-xa), jacuzzi/hot tub/whirlpool (phòng tắm có mạch nước phun lên), hay gym/workout room/weight room (phòng tập thể hình).
Khi đi du lịch đến một quốc gia có múi giờ trái ngược với đất nước của mình, thì a wake up call/morning call (dịch vụ gọi khách dậy vào buổi sáng) là rất cần thiết. Hay để tiết kiệm thời gian hơn, chúng ta có thể thuê a bed and breakfast (dạng phòng có cung cấp bữa ăn sáng cho khách).
Trong khách sạn, nếu vật dụng hay dịch vụ nào có đính kèm từ complimentary, có nghĩa là chúng ta được tùy nghi sử dụng mà không phải tốn đồng nào.
Kết thúc chuyến du ngoạn cũng là lúc phải làm thủ tục check out (trả phòng). Nếu trong lúc ở khách sạn, chúng ta có làm hư hại gì đến tài sản của khách sạn chúng ta sẽ phải đóng damage charge (phí tổn thất tài sản). Và chúng ta nên canh giờ để trả phòng nếu không sẽ phải đóng thêm late charge (phí trả phòng trễ).
Từ khóa » Nhìn Ra Ngoài Tiếng Anh Là Gì
-
NHÌN RA NGOÀI CỬA SỔ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
NHÌN RA BÊN NGOÀI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nhìn Ra Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh | Glosbe
-
Nhìn Ra In English - Glosbe Dictionary
-
"Cô Nhìn Ra Ngoài Cửa Sổ Xem Trời Có Mưa Không." Tiếng Anh Là Gì?
-
Nhìn Ra Ngoài Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Số
-
Liếc Nhìn Ra Ngoài Nghĩa Là Gì?
-
Liếc Nhìn Ra Ngoài Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Những Cụm Từ Tiếng Anh Bạn Nên Biết Khi đi Làm ở Công Ty Nước Ngoài
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
RA NGOÀI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
TIẾNG ANH Cho Tôi Cơ Hội Nhìn Ra Thế Giới - Home | Facebook