TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÊ HƯƠNG - Langmaster
Có thể bạn quan tâm
Quê hương luôn là nguồn cảm hứng bất tận đối với mỗi con người, là nơi để trở về. Vì thế mà để quê hương được đi xa hơn qua những lời kể, những câu chuyện, những bài luận thì không thể bỏ qua các từ vựng tiếng Anh về quê hương dưới đây. Hãy cùng Langmaster khám phá ngay nhé.
1. Các từ vựng tiếng Anh về quê hương
Dưới đây là các trường từ vựng về quê hương bằng tiếng Anh để bạn tham khảo.
Các từ vựng tiếng Anh về quê hương
- An isolated area /’aɪ.sə.leɪt/ /’eə.ri.ə/: một khu vực hẻo lánh
- Agriculture /’æɡ.rɪ.kʌl.tʃər/: Nông nghiệp
- A winding lane /ə ˈwɪndɪŋ leɪn/: Đường làng
- A village /’vɪl.ɪdʒ/: Một ngôi làng
- Agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃər/: Nông nghiệp
- Bay /beɪ/: Vịnh
- Boat /bəʊt/: Con đò
- Barn /bɑːn/: Chuồng gia súc/ nhà kho
- Bay /beɪ/: Vịnh
- Beach /biːtʃ/: Bờ biển
- Buffalo /ˈbʌfələʊ/: Con trâu
- Cottage /’kɒt.ɪdʒ/: Mái nhà tranh
- Canal /kə’næl/: Kênh, mương
- Cliff /klɪf/: Vách đá
- Coastline /ˈkəʊstlaɪn/: Đường bờ biển
- Cattle /ˈkætəl/: Gia súc
- Cottage /ˈkɒtɪdʒ/: Mái nhà tranh
- Countryside /ˈkʌntrɪsaɪd/: Vùng quê
- Dense forest /densˈfɒrɪst/: Rừng cây rậm rạp
- Ditch /dɪtʃ/: Mương, rãnh
- Hill /hɪl/: Đồi
- Mountain /ˈmaʊntɪn/: Núi
- Farming /fɑ:rmɪŋ /: Làm ruộng
- Lake /leɪk/: Hồ
- Farmer /ˈfɑːmə/: Nông dân
- Farming /fɑ:rmɪŋ/: Làm ruộng
- Fields /fi:ld/: Cánh đồng
- Fish ponds /pɒnd/: Ao cá
- Forest /ˈfɒrɪst/: rừng
- Folk games /foʊk/: Trò chơi dân gian
- Fields /fi:ld/: Cánh đồng
- Fishing village /ˈfɪʃɪŋ ˈvɪlɪdʒ/: Làng chài
- Landscape /ˈlændskeɪp/: Phong cảnh
- Livestock /ˈlaɪvstɒk/: Vật nuôi
- Meadow /ˈmedəʊ/: Đồng cỏ
- Ocean /ˈəʊʃən/: Đại dương
- Paddy field /ˈpædi fiːld/: Ruộng lúa
- Port /pɔːt/: Cảng
- Peace and quiet /pi:s/ /kwaɪət/: Yên bình và yên tĩnh
- Pasture /ˈpɑːstʃə/: Đồng cỏ
- Peace and quiet /piːs ənd ˈkwaɪət/: Yên bình và yên tĩnh
- Plow /ˈplaʊ/: Cày ruộng
- Pond /pɒnd/: Ao, hồ
- Rocky landscape /ˈrɒki ˈlændskeɪp/: Phong cảnh núi đá
- Folk games /foʊk/: Trò chơi dân gian
- Forest /ˈfɒrɪst/: Rừng
- Garden /ˈɡɑːdən/: Vườn cây
- Harvest /ˈhɑːvɪst/: Mùa gặt
- Haystack /ˈheɪstæk/: Đống cỏ khô, đống rơm rạ
- Island /ˈaɪlənd/: Đảo
- Isolated area /ˈaɪsəleɪtɪd ˈeəriə/: Một khu vực hẻo lánh
- Summit /ˈsʌmɪt/: Đỉnh núi
- The relaxed/slower pace of life /ðə rɪˈlækst/ˈsləʊə peɪs ɒv laɪf/: Nhịp sống thanh thản/chậm
- Terraced field /ˈterəst fiːld/: Ruộng bậc thang
- The plow /ðə ˈplaʊ/ : Cái cày
- The river /’rɪv.ər/: Con sông
- The relaxed /ðərɪ ˈlækst/: Nhịp sống thanh thản/chậm
- The river /ˈrɪvər/: Con sông
- The countryside /’kʌn.trɪ.saɪd/: vùng quê
- The plow /plɑʊ/: Cái cày
- Trail /treɪl/: Đường mòn
- River /ˈrɪvə/: Sông
- Sand /sænd/: Cát
- Sea /siː/: Biển
- Valley /ˈvæli/: Thung lũng
- Village /ˈvɪlɪdʒ/: Một ngôi làng
- Waterfall /ˈwɔːtəfɔːl/: Thác nước
- Well /wel/: Giếng nước
- Wildlife /ˈwaɪldlaɪf/: Thế giới hoang dã
- Wildlife preserve /ˈwaɪldlaɪf prɪˈzɜːv/: Khu bảo tồn thiên nhiên
- Winding /ˈwɪndɪŋ/: Uốn lượn, quanh co
- Winding lane /ˈwɪndɪŋ leɪn/: Đường làng
Xem thêm: TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ
2. Một số cụm từ tiếng Anh về quê hương thường dùng
Ngoài các từ vựng, đừng quên tìm hiểu về các cụm từ tiếng Anh về quê hương phổ biến ngay dưới đây:
Một số cụm từ tiếng Anh về quê hương thường dùng
– Be surrounded by open/picturesque countryside: được bao quanh bởi vùng quê thoáng đãng/ đẹp như tranh vẽ
Ví dụ: My aunt’s house is surrounded by a picturesque countryside. (Nhà của dì tôi được bao quanh bởi một vùng quê đẹp như tranh vẽ).
– Depend on/be employed in/work in agriculture: dựa vào/được thuê làm/làm việc trong ngành nông nghiệp
Ví dụ: The life of most villagers depends on agriculture. (Cuộc sống của hầu hết người dân trong làng là dựa vào nông nghiệp).
– Downshift to a less stressful life: thay đổi thành lối sống ít áp lực hơn
Ví dụ: Sometimes you should take the time to visit your hometown to downshift to a less stressful life. (Đôi khi bạn nên dành thời gian về thăm quê nhà để giảm bớt căng thẳng trong cuộc sống)
– Enjoy/love/explore the great outdoors: thích/yêu thích/khám phá hoạt động ngoài trời
Ví dụ: My kids love to explore the great outdoors, so I usually take them to the countryside on weekends. (Con tôi rất thích khám phá các hoạt động ngoài trời, vì vậy tôi hay đưa chúng về vùng quê vào cuối tuần).
– Enjoy the relaxed/slower pace of life: tận hưởng nhịp sống thư giãn/chậm hơn
Ví dụ: My hobby is to go to the remote countryside to enjoy the slower pace of life. (Sở thích của tôi là hay tìm đến những vùng quê xa xôi để tận hưởng nhịp sống chậm rãi hơn).
– Escape/quit/get out of/leave the rat race: trốn khỏi/bỏ/thoát khỏi/rời khỏi guồng quay cuộc sống
Ví dụ: Countryside is a great place for you to escape the rat race. (Vùng quê là nơi tuyệt vời để bạn thoát khỏi guồng quay của cuộc sống).
– Look for/get/enjoy a little peace and quiet: tìm kiếm/tận hưởng một chút thanh bình và yên tĩnh
Ví dụ: If your life is stressful, look for a little peace and quiet by going to a remote countryside. (Nếu cuộc sống bạn áp lực, hãy tìm kiếm một chút yên bình và thanh tĩnh bằng cách về một vùng quê xa xôi nào đó).
– Need/want to get back/closer to nature: cần/muốn trở về/gần gũi hơn với thiên nhiên
Ví dụ: You will be closer to nature when you live in countryside. (Bạn sẽ được gần gũi với thiên nhiên hơn khi bạn sống ở nông thôn).
– Seek/achieve a better/healthy work-life balance: tìm kiếm/đạt được sự cân bằng công việc-cuộc sống tốt hơn/lành mạnh
Ví dụ: My family usually spends 2 days on the weekend in countryside. It helps us have a healthy work-life balance. (Gia đình tôi thường dành hai ngày cuối tuần ở miền quê. Điều đó giúp chúng tôi có sự cân bằng lành mạnh giữa công việc và cuộc sống).
– Seek/start a new life in the country: tìm kiếm/bắt đầu cuộc sống mới ở vùng quê
Ví dụ: My father says that he will start a new life in the country when he retires. (Bố tôi nói rằng ông ấy sẽ bắt đầu một cuộc sống mới ở miền quê khi ông ấy về hưu).
Xem thêm:
=> TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỀ CHỦ ĐỀ THỂ THAO
=> TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CON VẬT THÔNG DỤNG NHẤT
3. Các câu hỏi và cách trả lời câu về quê hương bằng tiếng Anh
Dưới đây là các câu hỏi thường gặp về quê hương và cách trả lời để bạn tham khảo:
Các câu hỏi và cách trả lời câu về quê hương bằng tiếng Anh
Where are you from?
- I come from Viet Nam. A country is very beautiful and peaceful. And you, where are you from? (Tôi đến từ Việt Nam. Một đất nước xinh đẹp và thanh bình. Còn bạn, bạn đến từ đâu?)
- Hello, I am Vietnamese. I really love my country, because it’s a peaceful country and has many beautiful places. If you have any occasion to visit here, you will never forget ( Xin chào, tôi là người Việt Nam. Tôi thực sự rất yêu đất nước quê hương của mình, bởi vì đó là một đất nước thanh bình và có nhiều địa điểm đẹp. Nếu bạn có dịp nào đó tới thăm nơi đây, bạn sẽ không bao giờ quên).
- Hello everyone, I am from Ho Chi Minh city. It’s a beautiful city, and business city. Welcome to Ho Chi Minh city (Xin chào mọi người, mình đến từ thành phố Hồ Chí Minh. Đây là một thành phố đẹp, và là thành phố kinh tế. Hoan nghênh đến thành phố Hồ Chí Minh).
How to travel to your hometown?
- Located at the easternmost point of the Indochinese peninsula, Vietnam - my hometown is located about 14,853km from the US. From the US, you can go by plane. It will take about 2-3 hours. (Nằm ở cực Đông của bán đảo Đông Dương, Việt Nam - quê hương tôi nằm cách Mỹ khoảng 14.853km. Từ Mỹ, bạn có thể đi bằng máy bay. Thời gian sẽ mất khoảng từ 2 - 3 giờ.)
- My country is quite far from the US, so we often travel by plane. However, only about 2-3 hours of flight. (Đất nước tôi cách Mỹ khá xa, vì thế chúng tôi thường di chuyển bằng máy bay. Tuy nhiên, chỉ mấy khoảng 2 - 3 tiếng bay.)
What is it known for?
- My homeland is Vietnam, which is famous for its indomitable heroes, the great world leader Ho Chi Minh. Especially, coming to Vietnam, you will surely be impressed by the nature, mountains and forests with "golden forest, silver sea". All create a beautiful, peaceful country. (Quê hương của tôi là Việt Nam, nơi nổi tiếng với những người anh hùng bất khuất, vị lãnh tụ vĩ đại vang danh thế giới Hồ Chí Minh. Đặc biệt, đến với Việt Nam, chắc chắn bạn sẽ ấn tượng bởi thiên nhiên, núi rừng với "rừng vàng, biển bạc". Tất cả tạo nên một đất nước xinh đẹp, hiền hòa.)
- My hometown is famous for its lush green rice fields, wide white sand beaches, and majestic mountains. Surprised many people. Besides, Vietnam - my hometown is also famous for its delicious street food. (Quê hương tôi nổi tiếng với những cánh đồng lúa xanh ngát thẳng cánh cò bay, với những bãi biển cát trắng mênh mông, với những ngọn núi hùng vĩ nguy nga. Khiến cho nhiều người không khỏi bất ngờ. Bên cạnh đó, Việt Nam - quê hương của tôi còn nổi tiếng với những món ăn đường phố vô cùng thơm ngon.)
Xem thêm:
=> 230+ TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC AI HỌC TIẾNG ANH CŨNG PHẢI BIẾT
=> 200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH
>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người đi làm
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
- Test trình độ tiếng Anh miễn phí
- Đăng ký nhận tài liệu tiếng Anh
4. Các đoạn văn mẫu về quê hương bằng tiếng Anh
Bài 1:
Hello everyone, today I will introduce you to my hometown, where I was born and raised. It is Ho Chi Minh City - the largest city in Vietnam. This is a bustling city, with skyscrapers, busy streets, passing cars and modern amusement parks. This place always brings a strange bustle, from early morning with traders or late at night, when the "street lights up" start new fun. However, I love the very thrill of Ho Chi Minh City. However, if I go far away, I will always remember my hometown.
Dịch:
Xin chào mọi người, hôm nay tôi sẽ giới thiệu cho các bạn về quê hương của tôi, nơi tôi sinh ra và lớn lên. Đó là thành phố Hồ Chí Minh - thành phố lớn nhất Việt Nam. Nơi đây là thành phố sầm uất, với những tòa nhà chọc trời, những con đường tấp nập người, xe qua lại và những khu vui chơi hiện đại. Nơi đây luôn mang một sự nhộn nhịp đến lạ, từ sáng sớm với những người buôn lái hay đêm muộn, khi "phố đã lên đèn" thì bắt đầu những cuộc vui chơi mới. Tuy nhiên, tôi lại yêu thích chính sự nhột nhịp này của thành phố Hồ Chí Minh. Dù vậy, nếu đi xa thì tôi sẽ luôn nhớ đến quê hương của mình.
Bài 2:
If someone asks me where the most peaceful place is, it is probably my hometown, the place that always opens its arms to wait for me to return. Different from the bustle in the city, the place where I was born and raised is famous for its immense rice fields and the wings of storks. Especially, in the early morning, you will hear the rooster crowing, the fresh air or the light scent of the dry grass blowing in the field. Another feature of my hometown Thai Binh is the delicious and rustic dishes. Therefore, every time I go away, I can't help but look forward to returning to my hometown, getting rid of all worries and fatigue in life.
Dịch:
Nếu ai đó hỏi tôi nơi nào bình yên nhất, thì có lẽ đó chính là quê hương tôi, là nơi luôn dang rộng vòng tay để chờ đón tôi trở về. Khác với sự nhộn nhịp nơi thành thị, nơi tôi sinh ra và lớn lên lại nổi tiếng với những cánh đồng lúa mênh mông, những cánh cò bay lả. Đặc biệt, vào mỗi buổi sáng sớm, bạn sẽ được nghe tiếng gà gáy, không khí trong lành hay mùi thơm nhẹ của cỏ khô từng ngoài đồng thổi vào. Một nét đặc trưng nữa ở quê hương Thái Bình của tôi chính là những món ăn dân dã, thơm ngon. Vì thế, mỗi lần đi xa tôi không khỏi mong mỏi về quê hương mình, gạt bỏ đi hết mọi lo âu, mệt mỏi trong cuộc sống.
Phía trên là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về quê hương để bạn tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học từ vựng của mình. Ngoài ra, đừng quên truy cập Langmaster thường xuyên để cập nhật các bài học cấu trúc, từ vựng tiếng Anh mới nhất nhé.
Xem thêm:
- 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM THÔNG DỤNG
- 8 TỪ VỰNG BẠN CHẮC CHẮN QUAN TÂM KHI ĐI LÀM
Từ khóa » Chậm Rãi Trong Tiếng Anh Là Gì
-
CHẬM RÃI - Translation In English
-
Chậm Rãi In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Chậm Rãi Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
CHẬM RÃI In English Translation - Tr-ex
-
Meaning Of 'chậm Rãi' In Vietnamese - English - Dictionary ()
-
Từ điển Tiếng Việt "chậm Rãi" - Là Gì? - Vtudien
-
Chậm Rãi Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Chậm Trong Tiếng Anh Là Gì? Định Nghĩa Về Thuật Ngữ Chậm
-
4 Cách để Nói Tiếng Anh Tự Nhiên Như Người Bản Xứ - UEH - ISB
-
Chậm Rãi Là Gì - Nghĩa Của Từ Chậm Rãi Trong Tiếng Nga
-
Chậm Rãi Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Sống Chậm Tiếng Anh Là Gì
-
Nghĩa Của Từ : Slowness | Vietnamese Translation