Từ Vựng Tiếng Anh Về Thể Hình Và Tập Gym - 100 Từ Thông Dụng Nhất
Có thể bạn quan tâm
Bạn là người mới tiếp cận với gym và muốn tìm hiểu thêm các từ ngữ chuyên ngành trước khi bước vào phòng tập? Hoặc bạn muốn nâng cao kho từ vựng Tiếng Anh về thể hình để chuẩn bị kế hoạch kinh doanh của mình? Dù với mục đích nào thì khi bạn nghiêm túc và có đam mê, sẽ có lúc bạn cần đến. Vì thế, GYMdesign tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về thể hình và tập gym để bạn tham khảo.
Thể hình tiếng Anh là gì? Các khái niệm liên quan
Thể hình trong viết Anh là gì? Có rất nhiều người hỏi về chủ đề này. Thể hình trong tiếng Anh có thể dịch là athletic. Nghĩa là sự khỏe mạnh, cường tráng, thể dục, thuộc về thể thao. Google translate dịch thể hình là Fitness. Những từ này đều có thể dùng. Chỉ sự khỏe khoắn từ việc tập luyện thể dục với các thiết bị và bài tập chuyên nghiệp.
Tập gym cho người thoát vị đĩa đệm như thế nào?
Mổ ruột thừa bao lâu thì tập gym được?
Một vài từ vựng về khái niệm mà bạn cần nắm được:
Gym: Phòng thể dục
Fitness: Các môn thể dục nói chung/ Sự khỏe khoắn, thể hình
Fitness center: Trung tâm thể dục có nhiều loại hình khác nhau
Aerobic:Thể dục nhịp điệu, thể dục thẩm mỹ. Chính xác thì nó là hô hấp hiếu khí – quá trình sản xuất năng lượng khi có oxy. Cần nhiều oxy trong khi vận động.
Phản ứng hóa học: C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + (ATP)
Anaerobic: Là hô hấp kị khí. Quá trình sản sinh năng lượng khi không có đủ lượng oxy cần thiết cho vận động của cơ thể.
Phản ứng hóa học: C6H12O6 → 2 C3H6O3 + (ATP)
Group X: Chỉ các bộ môn tập luyện theo nhóm (VD: Zumba, Body combat, yoga, Body pump, Aerobic…)
Cardio (Cardiovascular): Chỉ các bài tập dành cho hệ tim mạch, tăng cường oxy.
Workout: 1 kế hoạch tập luyện rất chi tiết và cụ thể. Bao gồm cả bài tập, ngày tập, lần tập, trình tự, kế hoạch dinh dưỡng khi tập luyện…
Training: Đào tạo, huấn luyện
Workout Trainer: Huấn luyện viên thể hình nói chung
PT (Personal Trainer): Huấn luyện viên cá nhân
Fitness coach course: Khóa học huấn luyện viên thể hình
Tên các nhóm cơ bằng tiếng Anh liên quan đến tập gym
Tập luyện để phát triển các nhóm cơ, giúp cơ bắp thêm săn chắc, cuồn cuộn là mục tiêu hàng đầu của các gymer. Ta có một vài từ vựng về các nhóm cơ trong tiếng Anh như sau:
Neck: cơ cổ
Shoulders – Deltoid: cơ vai
Middle head: cơ vai ngoài (vai giữa). Phần to và khỏe nhất trong các nhóm cơ vai
Anterior: Vai trước
Posterior head: Vai sau
Biceps – Brachialis: Cơ tay trước bên ngoài. Nhóm cơ này dài và nhỏ. Gồm có Long head và Short head. Chính là nhóm cơ mà chúng ta quen gọi là con chuột.
Triceps: cơ tay sau hoặc cơ tam đầu/ cơ ba càng. Nhóm này gồm: Long head – Medial Head và Lateral Head.
Forearms: cơ cẳng tay. Nhóm cơ này sẽ gồm:
- Brachioradialis (cơ nằm bên trong ngón tay cái khi ngửa lên)
- Flexor Carpi Ulnaris (cơ nằm ở ngón tay út)
- Extensor Carpi Ulna Ulnaris (nằm đối diện 2 nhóm ở kể trên)
Back: cơ lưng
Trap: cơ cầu vai
Latissimus Dorsi: cơ xô
Middle back: cơ lưng giữa
Lower back: cơ lưng dưới
Chest: cơ ngực
Abs: cơ bụng – là nhóm cơ được nhiều gymer tập luyện.
Six pack: cơ múi bụng. Gồm có 2 múi dài ở dưới và 6 múi nhỏ ở trên.
Thigh: Cơ đùi
Glutes: Cơ mông
Quads (Quadriceps) : cơ đùi trước. Gồm 3 nhóm cơ lớn là:
- Vastus Medialis: thường gọi là cơ ách rô – nằm ở trên đầu gối phía tay trái.
- Retus Femoris: Cơ đùi chính giữa
- Vastus Lateralis: nhóm cơ nằm bên ngoài với những cơ nhỏ khác nhau.
Calves (Calf): cơ bắp chân
Tự vựng tiếng Anh liên quan đến các bài tập hay dùng
Nếu bạn là người mới bắt đầu tập gym. Có thể sẽ bị choáng, đôi khi thấy hơi “quê quê” không hiểu mọi người đang nói đến từ/ động tác gì. Vì thế, hãy học thêm một vài từ vựng tiếng Anh hay dùng dưới đây nhé:
Exercise: bài tập nói chung
Set: hiệp tập
Rep: ý chỉ số lần tập liên tục trong một hiệp.
Isolation: Chỉ bài tập nào đó tác động lên 1 nhóm cơ, 1 cơ cụ thể
Compound: Kết hợp, phối hợp các động tác với nhau
Rep max (RM): Mức độ tối đa – thường liên quan đến tập tạ
Failure: Thất bại, chỉ giới hạn của cơ. Khi cơ bắp dã quả mỏi không thể đáp ứng được sức nặng của bài tập
Over training: tập luyện quá sức
Warming up: làm nóng cơ – bắt đầu buổi tập. Thường mất khoảng 5 – 10 phút.
HIT (High Intensity Training): Tập luyện với cường độ cao
Học khóa huấn luyện viên thể hình ở đâu?
Drop set: ý chỉ bài tập tạ với mức đầu tiên là 70%, mức tiếp theo là 50%. Cuối cùng là bỏ tạ xuống.
Rest – pause: tập tạ với mức nâng ban đầu là 6 – 10 reps.
Forced reps: có sự hỗ trợ của bạn tập
Partial reps: Tập nặng, tập đến khi không thể hoàn thành 1 reps.
Rep Blast: bài tập làm căng cơ, 1 bài tập kéo dài 20 – 30 reps.
Volume blast: Thực hiện từ 5 – 10 hiệp tập với 10 reps.
Superset: Kết hợp nhiều bài tập của cùng 1 nhóm cơ. Có thể tập liên tục hoặc nghỉ giữa hiệp với thời gian nghỉ ngắn.
Pyramid training: phương pháp tập luyện Kim tự tháp
Periodization: Chương trình tập luyện có chia theo từng giai đoạn tập.
Power building (Power lifting): Tập luyện chú trọng vào sức mạnh nhất.
Incline Press: ngực dốc lên khí tập
Decline Press: ngực dốc xuống khi tập
Tên các bài tập bằng tiếng Anh
Bất cứ một bộ môn hay ngành nghề nào đều cũng sẽ có từ vựng chuyên ngành của nó. Với gym, các từ vựng chuyên ngành liên quan chủ yếu đến máy móc, bài tập.
Barbell bench press: tập ngực ngang với tạ đòn, bài tập nằm trên ghế đẩy tạ với thanh tạ dài
Dumbbell bench press: Tập ngực ngang với tạ đơn, bài tập nằm trên ghế tẩy tạ thanh ngắn.
Shoulder Press: Bài tập đẩy vai
Dumbbell straight arm pull over: Thẳng tay kéo tạ đơn qua đầu
Machine fly: Ép ngực
Standing cable crossover: Đứng kéo cáp tập ngực
Parallel bar dip: Bài tập chống đẩy trên xà kép
One-arm triceps extension: Bài tập cho bắp tay sau
Skull crusher: Bài tập cơ tay sau
Dumbbell flyes: bài tập cơ ngực
Lat pulldown: Bài tập thể hình cho cơ xô
Seated cable rows: Bài tập lưng xô – ngồi kéo cáp trên máy
One arm dumbbell rows: Bài tập kéo tạ 1 tay tập cơ lưng giữa tăng cơ xô
Military Press: Ngồi đẩy vai với tạ đòn, thanh tạ dài
Military press behind the neck: bài tập đẩy tạ đòn qua đầu – tập vai sau
Seated Lateral raise: Bài tập vai bằng tạ đơn, nâng 2 tạ đơn 2 bên
Seated rear lateral raise: Vung tạ tập cơ vai – nâng tạ vòng qua
Upright row: Bài tập cơ cầu vai
Rope Triceps Pushdown: Bài tập giảm mỡ tăng cơ cho tay sau giúp bắp tay săn chắc, to khỏe
Lying dumbbell extensions : Bài tập tay sau cho vơ tay to vạm vỡ – Nằm ngửa trên ghế thẳng, nâng 2 tạ ngắn duỗi thẳng. tạo thành góc vuông với thân người.
Alternating Hammer Curl: Bài tập cho cơ tay trước, tập với tạ đơn
Squat: Bài tập đứng lên ngồi xuống. Gánh tạ hoặc không gánh tạ
Incline leg presses: Bài tập đẩy chân – ép chân. Tập đùi và bắp chân to khỏe
Leg extensions: bài tập đùi trước với máy tập thể hình chuyên dụng. Thường gọi là bài tập đá đùi trước.
Leg curls: Bài tập cuốn tạ tập đùi sau giúp đùi săn chắc, thon gọn, giảm mỡ
Lunges with dumbbells: bài tập mông đùi với thanh tạ nhắn
Seated calf raises: Bài tập bắp chân trên máy giúp bắp chân to, săn chắc
Crunch: bài tập gập bụng
Push – ups: Chống đẩy
Tên dụng cụ tập gym bằng Tiếng Anh
Thiết bị cầm tay
Barbell: Thanh tạ đòn
Dumbbell: Tạ cầm tay
Adjustable dumbbell: Tạ cầm tay có thể điều chỉnh
Standard weight plate: Đĩa tạ tiêu chuẩn
Gymnastic rings: vòng treo
Pull up bar: Thanh xà đơn
Kettlebell: Tạ nắp ấm – tạ chuông, tạ bình
Weight Plates: Bánh tạ
EZ Curl bar (Curl bar): Thanh tạ đòn EZ
Tricep Bar: Thanh tạ tập cơ tay sau
Bench: băng ghế tập
Hyper Extension Bench: Ghế tập thân dưới
Preacher Bench: Ghế tập bắp tay
The Arm Blaster: Đai đỡ tay
Abdominal bench: Ghế tập bụng
Stability ball/Bosu ball/ Swiss: Bóng tập gym, tập yoga
Medicine ball: bóng tập tạ. Một quả bóng tập tạ có nhiều cần nặng khác nhau tùy vào mức độ tập luyện của mỗi người
Dipping Bars/ Chin Up Bar: Hít xà và nhún vai – Thanh xa song song hoặc không song song với nhau
Racks: Giá đỡ
Ab Roller/ AB Wheel: bánh xe tập bụng
Resistance Bands: Dây đàn hồi tập thể hình
Jump-rope/ Skipping rope: Dây nhảy cho các bài tập cardio
Battle Ropes: Dây thừng
Máy tập gym
Treadmill: máy chạy bộ
Exercise Bike: xe đạp tập thể dục
Upright bike (aka stationary bike / indoor bike): Xe đạp thẳng (xe đạp tĩnh)
Stair mill (aka stair climber): Máy leo cầu thang
Recumbent exercise bike: Máy tập xe đạp
Leg press machine: Máy đạp chân 45 độ
Rowing machine: Máy chèo thuyền
Hack squat Machine: Máy tập đùi
Leg Extension Machine: Máy tập đùi
Calf machine: Máy tập bắp chuối
Leg Adduction/ Abduction machine: máy tập đùi trong, đùi ngoài
Lat Pull Down Machine: Máy tập cơ xô
Pec Deck Machine: Máy ép ngực, tay sau
Cables and Pulleys: Máy kéo cáp và ròng rọc
Butt blaster machine: Máy tập mông, cơ chân
Phụ kiện
Gloves: Bao tay
Wraps: Bao đầu gối
Weightlifting Belt: Đai đeo lưng
Wrist Straps: Dây đeo co tay
Head Harnesses: Đai đeo đầu
Chalk: Phấn dùng trong thể hình
Những câu tiếng Anh cho người mở phòng tập thể hình
Từ vựng liên quan
Sign up: đăng ký thành viên
Join a gym: đăng ký phòng tập gym
Discount: Giảm giá
Membership card: thẻ thành viên (phòng gym)
Weekly membership/ Monthly membership: Thành viên theo tuần/ thành viên theo tháng
Giao tiếp trong phòng gym
Ngoài các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành liên quan về thể hình, gym, nếu trong phòng tập có học viên nước ngoài hoặc PT của bạn là người nước ngoài. Bạn cũng nên nắm được một số câu giao tiếp cơ bản sau:
What kind of membership options do you have? Phòng tập của bạn có những loại thẻ thành viên nào?
How often can I use the gym with this membership? Tôi sử dụng thẻ thành viên như thế nào?
How much is a weekly/monthly membership? Thẻ thành viên theo tuần/ theo tháng bao nhiêu tiền?
How many times a week is there a zumba (pilates, karate, etc.) class? Các lớp zumba tổ chức bao nhiêu lần 1 tuần?
What sort of facilities do you have? Phòng tập của bạn có thiết bị/ dụng cụ gì?
Could you show me how to use this equipment? Bạn có thể chỉ cho tôi cách dùng máy này không?
I’d like to lose/gain weight/ get in shape/ increase muscle strength: Tôi muốn giảm cân, tăng cân….
Bạn có thể tham khảo thêm một vài câu nói hay về gym trong tiếng Anh ở đây. Chọn 1 trong những câu mình tâm đắc nhất để lấy làm động lực, câu châm ngôn của bản thân mình.
Nhất là những người đang muốn đầu tư mở phòng gym thì có thể dùng một/ một vài câu để làm highlight, inspire trang trí trên tường. Tạo điểm nhấn ấn tượng, khơi gợi động lực và sự thích thú của học viên.
Một vài dự án thiết kế phòng gym của chúng tôi cho khách hàng của mình đã áp dụng cách này để trang trí tường phòng gym. Nó đã thực sự ấn tượng và phát huy tác dụng của mình:
Bạn cần KTS tư vấn thêm về định hướng thiết kế, kinh doanh phòng tập thể hình?
Trên đây chỉ là những từ vựng tiếng anh về thể hình và tập gym cơ bản, thường dùng nhất. Hi vọng GYMdesign có thể giúp bạn trang bị thêm kho từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về gym cho mình. Nhất là với những bạn có ý định kinh doanh phòng gym, thể hình, trung tâm fitness cao cấp.
Từ khóa » Dịch Từ Cơ Bắp Sang Tiếng Anh
-
Cơ Bắp Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
CƠ BẮP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
CƠ BẮP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Cơ Bắp Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ Cơ Bắp Bằng Tiếng Anh
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'cơ Bắp' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh
-
Cơ Bắp: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản ...
-
Cơ Bắp Trong Các Ngôn Ngữ Khác Nhau
-
Ý Nghĩa Của Muscle Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Nghĩa Của Từ : Muscles | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch ...
-
Từ điển Thông Dụng Cho Gymer - Vựa Gym
-
Cơ Bắp Trong Tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Thể Hình Và Tập Gym