Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Gian đầy đủ Nhất - AMA
Có thể bạn quan tâm
Trong tiếng Anh, các từ vựng chỉ ngày, tháng, thời gian,… là những cách đọc cơ bản mà người bắt đầu học tiếng Anh phải bắt buộc cần thuộc lòng. Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn thuộc lòng các từ vựng tiếng anh về thời gian nhanh nhất nhé!
Các từ vựng tiếng anh về đơn vị thời gian
Mục lục bài viết
- Các từ vựng tiếng anh về đơn vị thời gian
- Các từ vựng tiếng anh về thời gian trong ngày
- Các từ vựng về các giờ trong ngày
- Các từ vựng tiếng anh nói về tần suất
- Các từ vựng tiếng anh nói về các ngày trong tuần
- Các từ vựng tiếng anh nói về các tháng trong năm
- Các từ vựng tiếng anh nói về các mùa trong năm
- Các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng Anh
- 1. Các cụm từ chỉ thời gian: the day – ngày
- 2. Cụm từ chỉ thời gian: The time of day – Buổi trong ngày
- 3. Cụm từ chỉ thời gian: The week, month or year – Tuần, tháng, năm
- 4. Các cụm từ chỉ thời gian khác
- Mẹo học từ vựng nhanh, hiệu quả, dễ nhớ
Second – /ˈsek.ənd/: Giây
Minute – /ˈmɪn.ɪt/: Phút
Hour – /aʊr/: Tiếng
Week – /wiːk/: Tuần
Decade – /dekˈeɪd/: Thập kỷ
Century – /ˈsen.tʃər.i/: Thế kỷ
Weeekend – /ˈwiːend/: Cuối tuần
“ “
Month – /mʌnθ/: Tháng
Year – /jɪr/: Năm
Millennium – /mɪˈlen.i.əm/: Thiên niên kỷ
Các từ vựng tiếng anh về thời gian trong ngày
Morning – /ˈmɔːnɪŋ/: Buổi sáng
Afternoon – /ˌæf.tɚˈnuːn/: Buổi chiều
Evening – /ˈiːnɪŋ/: Buổi tối
Midnight – /ˈmɪd.naɪt/: Nửa đêm
Dusk – /dʌsk/: Hoàng hôn
Dawn – /dɑːn/: Bình minh
Các từ vựng về các giờ trong ngày
A.M. : Buổi sáng
P.M. : Buổi chiều
Three o’clock am/pm: Ba giờ sáng/chiều
Three fifteen/A quarter after two am/pm: Ba giờ mười lăm sáng/chiều
Three thirty/Half past three am/pm: Hai giờ ba mươi sáng/chiều
Two forty-five/A quarter to three am/pm: Ba giờ kém mười lăm sáng/chiều
Three oh five am/pm: Ba giờ năm phút sáng/chiều
Two twenty/Twenty after two am/pm: Hai giờ hai mươi sáng/chiều
Two forty/Twenty to three am/pm: 2 giờ 40 sáng/chiều
Two fifty-five/Five to three am/pm: Hai giờ năm mươi lăm sáng/chiều
Noon/Twelve noon: Mười hai giờ trưa
Midnight/Twelve midnight: Mười hai giờ đêm
Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ học tập
Các từ vựng tiếng anh nói về tần suất
Never – /ˈnev.ɚ/: Không bao giờ
Often – /ˈɒf.tən/: Thường xuyên
Occasionally – /əˈkeɪʒ.nəl.i/: Thỉnh thoảng
Rarely – /ˈrer.li/: Hiếm khi
Normally – /ˈnɔːmə.li/: Thường xuyên
Alway – /ˈɑːweɪz/: Luôn luôn
Sometimes – /’sʌmtaimz/: Thỉnh thoảng, đôi lúc, đôi khi
Seldom – /’seldəm/: Ít khi, hiếm khi
Usually – /’ju:ʒəli/: Thường xuyên
Các từ vựng tiếng anh nói về các ngày trong tuần
Monday: Thứ hai
Tuesday: Thứ ba
Wednesday: Thứ tư
Thursday: Thứ Năm
Friday: Thứ sáu
Saturday: Thứ bảy
Sunday: Chủ nhật
“ “
Các từ vựng tiếng anh nói về các tháng trong năm
January: Tháng 1
February: Tháng 2
March: Tháng 3
April: Tháng 4
May: Tháng 5
June: Tháng 6
July: Tháng 7
August: Tháng 8
September: Tháng 9
October: Tháng 10
November: Tháng 11
December: Tháng 12
Các từ vựng tiếng anh nói về các mùa trong năm
Spring: Mùa xuân
Summer: Mùa hè
Autumn/ Fall: Mùa thu
Winter: Mùa đông
Rainy season: Mùa mưa
Dry season: Mùa khô
Xem thêm Tên các con vật tiếng Anh
Các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng Anh
1. Các cụm từ chỉ thời gian: the day – ngày
The day after tomorrow: Ngày kia
Tomorrow: Ngày mai
Today: Hôm nay
Yesterday: Hôm qua
The day before yesterday: Hôm kia
2. Cụm từ chỉ thời gian: The time of day – Buổi trong ngày
Last night: Tối qua
Tonight: Tối nay
Tomorrow night: Tối mai
In the morning: Vào buổi sáng
In the afternoon: buổi chiều
In the evening: Vào buổi tối
Yesterday morning: Sáng qua
Yesterday afternoon: Chiều qua
Yesterday evening: Tối qua
This morning: Sáng nay
This afternoon: Chiều nay
This evening: Tối nay
Tomorrow morning: Sáng mai
Tomorrow afternoon: Chiều mai
Tomorrow evening: Tối mai
3. Cụm từ chỉ thời gian: The week, month or year – Tuần, tháng, năm
Last week: Tuần trước
Last month: Tháng trước
Last year: Năm ngoái
This week: Tuần này
This month: Tháng này
This year: Năm nay
Next week: Tuần sau
Next month: Tháng sau
Next year: Năm sau
4. Các cụm từ chỉ thời gian khác
ten minutes ago: mười phút trước
An hour ago: Một giờ trước
A week ago: Một tuần trước
Two weeks ago: Hai tuần trước
A month ago: Một tháng trước
A year ago: Một năm trước
A long time ago: Lâu rồi
In ten minutes\’ time or in ten minutes: Mười phút nữa
In an hour\’s time or in an hour: Một tiếng nữa
In a week\’s time or in a week: Một tuần nữa
In ten days\’ time or in ten days: Mười ngày nữa
In two weeks\’ time or in two weeks: hai tuần nữa
In two months\’ time or in two months: Hai tháng nữa
In ten years\’ time or in ten years: Mười năm nữa
The previous day: Tính Ngày trước đó
The previous week: Tuần trước đó
The previous month: Tháng trước đó
The previous year: Năm trước đón
The following day: Ngày sau đó
The following week: Tuần sau đó
The following month: Tháng sau đó
The following year: Năm sau đó
Mẹo học từ vựng nhanh, hiệu quả, dễ nhớ
Bí quyết học tiếng Anh của chúng tôi đó chính là:
- Lập một bảng kế hoạch cụ thể, mục tiêu đạt được trong quá trình học
Học từ vựng tiếng anh đòi hỏi bạn cần có sự kiên trì, quyết tâm, bạn không thể học theo ngẫu hứng, thích là học được mà cần phải đề ra mục tiêu và cách học hiệu quả. Nếu có quyết tâm bạn sẽ có thể đạt được kết quả như ý bằng thực lực. Trước tiên bạn cần liệt kê ra mình sẽ bắt đầu từ đâu, kết quả sau bao nhiêu tháng mình đạt được mục tiêu gì,…. khi liệt kê xong, chắc chắn rằng bạn càng sẽ có nhiều động lực hơn để học tiếng anh đó
“ “
- Áp dụng từ vựng quá các câu chuyện thú vị
Cách để học từ vựng dễ nhớ, không quá khô khan và giúp bạn nhanh dần ghi sâu từ vựng đó bạn hãy nên tạo một sự liên kết với từ vựng ấy. Áp dụng từ vựng vào những câu chuyện của bạn tạo ra, đầy tính thú vị sẽ giúp kích thích được sự tập trung và tăng khả năng ghi nhớ từ vựng của bạn đó. Bằng cách này, các từ vựng tiếng anh theo chủ đề mà bạn đã học sẽ không bị quên nữa.
- Sử dụng ngay, nhuần nhuyễn từ vựng vừa học vào thực tế
Bộ não con người không thể nào nhớ hết mọi dữ liệu ngay tức khắc, và nhớ mãi mà không tập quen nó được. Ngay sau khi bạn học xong từ vựng, hãy áp dụng ngay vào đời sống. Bạn có thể ghi chú lại, dán khắp phòng để đi đâu mình cũng đọc được những từ đó, Hãy tận dụng những lúc bạn phải giết thời gian lôi lại từ vựng ra ôn tập, hoặc dán giấy chép từ vựng ở những nơi bạn hay dễ dàng nhìn thấy như bàn học, tủ quần áo… để có thể ôn tập từ vựng một cách tự nhiên nhất. Hoặc viết vài dòng caption trên mạng xã hội để mình có thể ứng dụng và nhớ ngay từ vựng đó nhé
Bài viết trên của AMA đã chia sẻ cho bạn các từ vựng tiếng anh về thời gian, chúc bạn học thật tốt nhé!
Từ khóa » Tuần Trước Nữa Tiếng Anh Là Gì
-
Các Cụm Từ Chỉ Thời Gian Trong Tiếng Anh - Speak Languages
-
Các Cụm Từ Chỉ Thời Gian Trong Tiếng Anh - Kênh Tuyển Sinh
-
CÁCH NÓI NGÀY THÁNG RẤT HAY CẦN... - Kênh Chia Sẻ Học Tập
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Gian: Chi Tiết, đầy đủ
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Gian - Tienganhcaptoc
-
THÊM MỘT TUẦN NỮA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
TRONG MỘT TUẦN NỮA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Tuần Trước Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Trong Thời Gian Tới Tiếng Anh Là Gì, Các Cụm Từ Chỉ Thời Gian ...
-
→ Hai Tuần, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Phép Tịnh Tiến Tuần Trước Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Cách Nói Về Thời Gian Trong Tiếng Anh Có Thể Bạn Chưa Biết
-
Tuần Này Trong Tiếng Nhật - SGV