Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Gian Trong Tiếng Anh

Trong giao tiếp hàng ngày, thắc mắc về giờ giấc là một mẫu thắc mắc khá phổ biến, thậm chí còn được sử dụng để bắt đầu cả một cuộc đối thoại. Hãy đọc bài viết sau để học cách đọc giờ và cách nói giờ kèm theo các từ vựng tiếng Anh về thời gian dưới đây ngay nhé.

Từ vựng tiếng Anh về thời gian
Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

Nội dung chính

Toggle
  • 1. Từ vựng tiếng Anh về thời gian
  • 2. Các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng Anh
  • 3. Cách đọc giờ trong tiếng Anh
  • 4. Một số loại câu hỏi về giờ trong tiếng Anh
  • 5. Mẹo học từ vựng tiếng Anh về thời gian hiệu quả

1. Từ vựng tiếng Anh về thời gian

1.1 Các ngày trong tuần

  • Monday: Thứ 2
  • Tuesday: Thứ 3
  • Wesday: Thứ 4
  • Thursday: Thứ 5
  • Friday: Thứ 6
  • Saturday: Thứ 7
  • Sunday: Chủ nhật
  • “On” + day => On Friday (Vào thứ 6)

1.2. Các tháng trong năm

  • January: Tháng 1
  • February: Tháng 2
  • March: Tháng 3
  • April: Tháng 4
  • May: Tháng 5
  • June: Tháng 6
  • July: Tháng 7
  • August: Tháng 8
  • September: Tháng 9
  • October: Tháng 10
  • November: Tháng 11
  • December: Tháng 12
  • “In” + Month
  • Eg: In April: Vào tháng 4

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh về Tình yêu

1.3. Các mùa trong năm

  • Spring: Mùa xuân
  • Summer: Mùa hè
  • Autumn: Mùa thu
  • Winter: Mùa đông
  • “in” + season =>> Eg: In spring (vào mùa xuân)

1.4. Đơn vị thời gian (Units of time)

  • Second: Giây
  • Minute: Phút
  • Hour: Giờ
  • Day: Ngày
  • Week: Tuần
  • Fortnight: Nửa tháng
  • Month: Tháng
  • Year: Năm
  • Decade: Thập kỷ
  • Century: Thế kỷ
  • Weekend: Cuối tuần
  • Leap year: Năm nhuận

1.5. Thời gian trong 1 ngày (Times of day)

Cảnh hoàng hôn đầy thở mộng
Cảnh hoàng hôn đầy thở mộng
  • Morning: Buổi sáng
  • Afternoon: Buổi chiều
  • Everning: Buổi tối
  • Night/ night time: Buổi đêm
  • Midday/ noon: Buổi trưa
  • Midnight: Nửa đêm
  • Dawn: Bình minh
  • Dusk: Hoàng hôn
  • Sunrise: Lúc mặt trời mọc
  • Sunset: Lúc mặt trời lặn

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Anh về trường học
  • Từ vựng tiếng Anh về phim ảnh
  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật
  • 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

1.6. Các ngày lễ trong năm (HOLIDAYS OF YEAR)

  • New Year’s Day: Ngày đầu năm mới
  • April Fool’s Day: Ngày nói dối
  • Easter: Lễ phục sinh
  • Good Friday: Ngày thứ 6 tuần Thánh
  • Easter Monday: Ngày thứ 2 Phục Sinh
  • May Day: Ngày quốc tế lao động
  • Christmas: Lễ giáng sinh
  • Christmas Eve: Đêm giáng sinh
  • Christmas Day: Ngày lễ giáng sinh
  • Boxing Day: Ngày lễ tặng quà (sau giáng sinh)
  • New Year’s Eve: Đêm Giao Thừa
  • Mother’s Day: Ngày của Mẹ
  • Father’s Day: Ngày của Bố
  • Valentine’s Day: Ngày lễ Tình Nhân
  • Bank Holiday/ Public Holiday: Ngày Quốc Lễ
  • Independence Day: Ngày lễ Độc lập
  • Thanksgiving: Ngày lễ tạ ơn
  • Holloween: Lễ hội hóa trang
  • Sain Patrick’s Day: Ngày lễ Thánh Patricka

NHẬP MÃ TUHOC30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×

Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

2. Các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng Anh

2.1. Các cụm từ chỉ thời gian: the day – ngày

  • The day after tomorrow: Ngày kia.
  • Tomorrow: Ngày mai.
  • Today: Hôm nay.
  • Yesterday: Hôm qua.
  • The day before yesterday: Hôm kia.

2.2. Cụm từ chỉ thời gian: The time of day – Buổi trong ngày

  • Last night: Tối qua.
  • Tonight: Tối nay.
  • Tomorrow night: Tối mai.
  • In the morning: Vào buổi sáng.
  • In the afternoon: buổi chiều.
  • In the evening: Vào buổi tối.
  • Yesterday morning: Sáng qua.
  • Yesterday afternoon: Chiều qua.
  • Yesterday evening: Tối qua.
  • This morning: Sáng nay.
  • This afternoon: Chiều nay.
  • This evening: Tối nay.
  • Tomorrow morning: Sáng mai.
  • Tomorrow afternoon: Chiều mai.
  • Tomorrow evening: Tối mai.

2.3. Cụm từ chỉ thời gian: The week, month or year – Tuần, tháng, năm

  • Last week: Tuần trước.
  • Last month: Tháng trước.
  • Last year: Năm ngoái.
  • This week: Tuần này.
  • This month: Tháng này.
  • This year: Năm nay.
  • Next week: Tuần sau.
  • Next month: Tháng sau.
  • Next year: Năm sau.

2.4. Các cụm từ chỉ thời gian khác

  • Ten minutes ago: Mười phút trước.
  • An hour ago: Một giờ trước.
  • A week ago: Một tuần trước.
  • Two weeks ago: Hai tuần trước.
  • A month ago: Một tháng trước.
  • A year ago: Một năm trước.
  • A long time ago: Lâu rồi.
  • In ten minutes\’ time or in ten minutes: Mười phút nữa.
  • In an hour\’s time or in an hour: Một tiếng nữa.
  • In a week\’s time or in a week: Một tuần nữa.
  • In ten days\’ time or in ten days: Mười ngày nữa.
  • In two weeks\’ time or in two weeks: hai tuần nữa.
  • In two months\’ time or in two months: Hai tháng nữa.
  • In ten years\’ time or in ten years: Mười năm nữa.
  • The previous day: Tính Ngày trước đó.
  • The previous week: Tuần trước đó.
  • The previous month: Tháng trước đó.
  • The previous year: Năm trước đón.
  • The following day: Ngày sau đó.
  • The following week: Tuần sau đó.
  • The following month: Tháng sau đó.
  • The following year: Năm sau đó.

3. Cách đọc giờ trong tiếng Anh

3.1. Cách nói giờ chẵn trong tiếng Anh

Lúc chính xác 3 giờ chiều có thể được nói đơn giản là “It is three p.m.” Nếu bạn chỉ nói giờ, không nhắc tới phút, có thể dùng “ o’clock .”

O’clock là cách nói vắn tắt của cụm từ cổ of the clock, được đặt ngay sau số giờ.

Ví dụ:

  • Do you know what time it is now? ( Bạn có biết bây giờ là mấy giờ không? )
  • It is twelve o’clock in the afternoon. ( Giờ là 12 giờ chiều. )

3.2. Cách nói giờ hơn dưới tiếng Anh

Cách 1 : Đọc giờ trước tiên rồi mới đến phút: giờ + phút

Ví dụ:

  • 6:25 – It’s six twenty-five
  • 8:05 – It’s eight O-five (O phát âm là [ oʊ ] )
  • 9:11 – It’s nine eleven
  • 2:34 – It’s two thirty-four
Từ vựng tiếng Anh thời gian
Từ vựng tiếng Anh thời gian

Cách 2 : Đọc phút trước rồi mới đến giờ: phút + PAST + giờ

Áp dụng khi số phút hơn chưa vượt quá 30 phút.

Ví dụ:

  • 11:20 – It’s twenty past eleven
  • 4:18 – It’s eighteen past four

3.3. Cách nói giờ kém dưới tiếng Anh

Dùng khi số phút hơn vượt quá 30 phút. Thường chúng ta sẽ nói phút trước rồi đến giờ: phút + TO + giờ

Cách xác định số giờ và số phút cũng giống như cách chúng ta nói giờ kém trong tiếng Việt. Ví dụ, khi đồng hồ chỉ 16:47, dưới tiếng Việt chúng ta có thể nói đây là bốn giờ bốn mươi bảy ( four fourty-seven p.m.) hoặc năm giời kém mười ba phút ( thirteen to five p.m. ).

Xem thêm một số ví dụ:

  • 8:51 – It’s nine to nine
  • 2:59 – It’s one to three

3.4. Các trường hợp đặc biệt khi nói giờ dưới tiếng Anh

  • Khi nói đến khoảng thời gian đúng 15 phút chúng ta thường nói: ( a) quarter past/to

Trong đó (a) quarter là viết tắt của a quarter of an hour ( một phần tư của một giờ)

Ví dụ:

  • a quarter past: Hơn 15 phút

7:15 – It’s (a) quarter past seven

  • a quarter to: Kém 15 phút

12:45 – It’s (a) quarter to one

  • Khi nói đến khoảng thời gian 30 phút chúng ta sử dụng: half past

Ví dụ:

3:30 – It’s half past three (chúng ta cũng có thể nói three-thirty)

3.5. Sử dụng a.m . và p.m . để nói giờ dưới tiếng Anh

Khi nói đến một giờ đầy đủ nào đó, đặc biệt là khi nói giờ đúng và giờ hơn theo Cách 1, thỉnh thoảng chúng ta cần làm rõ đó là giờ buổi sáng (a.m.) hay buổi tối (p.m.). Đây là viết tắt từ tiếng Latin của “ante meridiem” ( trước buổi trưa ) và “post meridiem” ( sau buổi trưa ).

Ví dụ trong trường hợp này hẳn bạn sẽ cần làm rõ đây là giờ sáng hay giờ tối:

  • I think I overslept, what time is it now? ( Mình nghĩ là mình ngủ quên, bây giờ là mấy giờ? )
  • It’s 6:00. ( 6 giờ rồi.)
  • 6:00 a.m. or p.m. ? ( 6 giờ sáng hay tối? )
  • 6:00 p.m. ( 6 giờ tối. )

4. Một số loại câu hỏi về giờ trong tiếng Anh

  • What’s the time? ( Bây giờ là mấy giờ? )
  • What time is it? ( Bây giờ là mấy giờ? ) hoặc bạn có thể thêm thắt thành Do you know what time it is? ( Bạn có biết mấy giờ rồi không? )
  • Do you have the time? Hoặc Have you got the time? (Bạn có biết mấy giờ rồi không?)

5. Mẹo học từ vựng tiếng Anh về thời gian hiệu quả

Việc nhớ được hết tất cả những từ vựng về thời gian phía trên không phải là một điều đơn giản. Bạn nhất định phải có cho mình phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả. Sau đây là một vài phương pháp mà Tự Học IELTS đã tổng hợp được.

5.1. Ghi nhớ từ vựng qua các truyện chêm

Đây là phương pháp học từ vựng khá thú vị. Truyện chêm là một đoạn văn bản, một đoạn hội thoại bằng tiếng mẹ đẻ có chèn thêm các từ vựng cần học. Chủ yếu văn bản bằng tiếng Việt nên khi đọc đoạn văn đó, bạn có thể đoán nghĩa từ vựng thông qua văn cảnh. Đây chính là phương pháp người Do Thái sử dụng hàng nghìn năm trước.

5.2. Ôn tập từ vựng thường xuyên

Học từ vựng chính là phải thường xuyên ôn tập và sử dụng chúng trong giao tiếp thường ngày. Mỗi ngày hãy dành 30 phút cho việc học từ vựng, học lại chúng nhiều lần. Ngoài ra, hãy chủ động cùng bạn bè lên lịch ôn tập tiếng Anh và từ vựng cũng là một cách rất hay để nhớ được từ vựng lâu hơn.

Giờ thì bạn đã nắm được những cách khác nhau để giải đáp cho thắc mắc “ what time is it ?” một cách pro rồi đấy. Tuy nhiên cái gì cũng cần có sự luyện tập, bởi vậy đừng quên luyện nói tiếng Anh và học thêm những từ vựng tiếng Anh hàng ngày để nói tiếng Anh tự nhiên lưu loát nhé. Mong bài viết từ vựng tiếng Anh về thời gian trong tiếng Anh sẽ giúp ích được bạn và có điều gì cần hỗ trợ bạn có thể bình luận dưới bài viết này nhé.

Tuhocielts.vn

Từ khóa » Tiếng Anh Nói Về Thời Gian