Từ Vựng Tiếng Anh Về Tốc độ Không Chỉ Có FAST Và SLOW
Có thể bạn quan tâm
- Tài liệu Reading IELTS từ A - Z phổ biến cho từng cấp độ
- Các tầng nghĩa của "bite the bullet"
- Những câu hỏi về môi trường bằng tiếng Anh và hướng dẫn trả lời chi tiết
Trong tiếng Việt có rất nhiều từ đồng nghĩa với từ “nhanh”, chẳng hạn như: “mau, chóng, lẹ”. Tuy nhiên, không phải lúc nào ta cũng có thể sử dụng những từ này để thay thế cho nhau. Hiện tượng tương tự như vậy xảy ra trong mọi ngôn ngữ, không ngoại trừ tiếng Anh. Vì vậy trong bài viết này, Language Link Academic sẽ phân biệt và cung cấp cho các bạn một số từ vựng tiếng Anh về tốc độ để bạn có thể sử dụng linh hoạt, chính xác khi giao tiếp, viết lách nhé!
Tóm tắt nội dung bài viết hide 1. Từ vựng tiếng Anh về tốc độ “nhanh” 2. Từ vựng tiếng Anh về tốc độ chậm 3. Đặt câu hỏi và trả lời về tốc độ1. Từ vựng tiếng Anh về tốc độ “nhanh”
Fast và quick, cả hai đều có thể đóng vai trò làm tính từ trong câu và là hai từ mà người học hay dùng nhất trong nhóm từ vựng tiếng Anh về tốc độ . Trong một vài trường hợp chúng có thể thay đổi cho nhau, nhưng trong một vài trường hợp khác thì không. Sự khác nhau căn bản giữa hai từ này được thể hiện qua định nghĩa mà từ điển Oxford đưa ra sau đây:

Fast – từ chỉ tốc độ nhanh
- Fast: có khả năng di chuyển ở tốc độ cao (moving or capable of moving at a high speed)The Flash is the fastest man in the world. (Flash là người nhanh nhất thế giới)Một vài cụm danh từ khác có chứa “fast”:a fast car/horse (ô tô/ngựa nhanh)fast and furious (một bộ phim có nhiều cảnh hành động nhanh và thay đổi đột ngột)the fastest runner: người chạy nhanh nhất

Quick – từ chỉ tốc độ nhanh
- Quick: làm việc gì đó tốc độ, chỉ chiếm hoặc kéo dài trong một thời gian ngắn (done with speed, taking or lasting a short time)Hermione, a little witch, is a quick learner (Cô phù thủy nhỏ Hermione là một người học rất nhanh)Một vài ví dụ khác khi “quick” làm tính từ và đứng trước danh từ:a quick thinking: một suy nghĩ nhanh chónga quick glance: một cái liếc nhìn nhanha quick recovery: hồi phục nhanh

Rapid – từ chỉ tốc độ nhanh
- Rapid: việc xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn (happening in a short period of time). Về cơ bản, rapid và quick đều mang nghĩa và văn cảnh như nhau, nhưng rapid thường được dùng mang ý nghĩa trang trọng hơn. Một vài ví dụ về rapid:rapid growth: phát triển nhanhrapid heartbeat: nhịp đập tim nhanhrapid rise/decline: tăng/giảm nhanh

Speedy – từ chỉ tốc độ nhanh
- Speedy: sự việc diễn ra hoặc được thực hiện nhanh chóng mà không có bất cứ chậm trễ nào (happening or done quickly or without delay) và gần như có thể sử dụng giống như rapid và quick.a speedy reply: phản hồi nhanhspeedy computers: máy tính nhanha speedy recovery: hồi phục nhanh
2. Từ vựng tiếng Anh về tốc độ chậm

Slow – từ vựng diễn tả tốc độ chậm
- Slow: di chuyển hoặc thực hiện một cách không nhanh chóng, mất nhiều thời gian (not moving, acting or done quickly; taking a long time; not fast). Hãy cùng xem một vài ví dụ trong cụm từ hoặc trong câu có “slow” dưới đây nhé:Slow movement: chuyển động chậmslow growth rate: tỉ lệ tăng trưởng chậmTrong tiếng Việt thường có thành ngữ “chậm như rùa” thì tiếng Anh cũng có một thành ngữ tương tự để chỉ sự chậm chạp “as slow as a (dead) snail/tortoise”.Jon walks as slow as a snail. (Jon đi chậm như rùa)“As slow as a dead snail” là thành ngữ chỉ sự vô cùng chậm chạp“Slow” cũng gần như là từ duy nhất mà các bạn dùng khi miêu tả sự chậm chạp. Vậy còn từ nào khác để thay thế “slow” hay không?

Sluggish – từ vựng diễn tả tốc độ chậm
Sluggish: di chuyển, phản ứng hoặc làm việc chậm hơn bình thường và có xu hướng lười biếng. (moving, reacting or working more slowly than normal and in a way that seems lazy).Với ý nghĩa này, “sluggish” (trì trệ) mang nghĩa tiêu cực và chậm hơn cả “slow”. Chúng ta hay cùng xem qua một vài ví dụ về từ này nhé:Sluggish traffic: giao thông chậm chạpA sluggish economy: một nền kinh tế trì trệChinese economy has been quite sluggish since the beginning of this year (nền kinh tế Trung Quốc đang khá trì trệ kể từ đầu năm đến nay)
3. Đặt câu hỏi và trả lời về tốc độ

Câu hỏi và câu trả lời về tốc độ
Vậy là ta đã có được những từ vựng tiếng Anh về tốc độ nói chung, nhanh hay chậm, vậy khi muốn biết tốc độ chính xác, nói cách khác là về vận tốc, chúng ta sử dụng mẫu câu nào?
How fast is + vật/người cần hỏi?
hoặc what is somebody’s speed?
Câu trả lời cho câu hỏi này có nhiều các khác nhau, tuy nhiên đơn giản nhất sẽ là:
It is + vận tốc (đơn vị: km/h, m/s; hoặc đối với các nước Anh và Mĩ người ta thường dùng đơn vị dặm (miles)
Hãy cùng xem một vài ví dụ và những sự thật thú vị về tốc độ nhé:
- How fast is Usain Bolt? / what is Usain Bolt’s speed?
- It is 27.44 miles per hour (he runs at the speed of 27.44 miles per hour)(Usain Bolt là người đàn ông được cho là chạy nhanh nhất thế giới tính đến hiện tại)
- Cheetahs are the fastest land animals, with a top speed of 72 miles per hour while garden snails are the slowest, with the speed of 0.03 miles per hour.(Báo đốm là loài động vật trên cạn chạy nhanh nhất thế giới, với vận tốc cực đại đạt 72 dặm một giờ (gần 116 km/h). Trong khi đó, ốc sên vườn là loài chậm nhất thế giới với tốc độ chỉ 0.03 dặm một giờ (48 mét một giờ).
Ngoài từ vựng tiếng Anh về tốc độ, bạn cũng có thể khám phá thêm từ vựng của nhiều chủ đề hấp dẫn khác mà không cần tốn công sưu tầm ngay dưới đây:
- Khám phá toàn tập từ vựng tiếng Anh chủ đề Shopping
- 113 từ vựng tiếng Anh về tính cách theo bảng chữ cái Alphabet
- 5 phút để biết ngay 55 từ vựng về nghề nghiệp tiếng Anh
- 101 từ vựng tiếng Anh chủ đề các mối quan hệ
- Từ vựng tiếng Anh văn phòng cực hữu ích để giao tiếp trôi chảy
- “Dắt túi” 20 từ vựng tiếng Anh về tiền-Money kèm phiên âm và ví dụ cụ thể
- 66 từ vựng tiếng Anh chủ đề kinh doanh học bằng cách phân loại từ
Khi cung cấp một số thông tin thú vị và những từ vựng tiếng Anh về tốc độ, chúng tôi mong muốn bạn đọc sẽ vững vàng, linh hoạt hơn khi giao tiếp. Để bổ sung thêm nhiều kiến thức từ vựng hơn nữa, các bạn có thể tham khảo khóa học tiếng Anh của Language Link Academic, với phương pháp học mới, nhiều trò chơi giúp bạn có thể ghi nhớ từ vựng một cách lâu bền và chính xác hơn.
Tìm kiếm DANH MỤC Thư viện tiếng Anh (368)
Thư viện tiếng Anh ngữ pháp tiếng anh (323)
Thư viện tiếng Anh thư viện tiếng anh người lớn (516)
Thư viện tiếng Anh thư viện tiếng anh trẻ em (216)
TIN TỨC MỚI
Ứng dụng Tongue twisters trong học và dạy tiếng Anh 11.11.2025
Phân biệt phụ âm hữu thanh & phụ âm vô thanh 11.11.2025
Hậu tố -ity - Đuôi danh từ phổ biến 11.11.2025 Thảo luận nhiều
Hiểu đúng và đủ về du học Hàn Quốc 19.03.2019
3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng (Phần 4) 16.07.2018
Phóng sự ảnh Đại nhạc hội hè Talent show 2018 08.08.2018
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Ứng dụng Tongue twisters trong học và dạy tiếng Anh
Thư viện tiếng Anh người lớn 11.11.2025
Tongue Twi ter (hay còn gọi là câu líu lưỡi hoặc câu xoắn lưỡi) là những câu hoặc cụm từ được xây dựng với mục [...]
Phân biệt phụ âm hữu thanh & phụ âm vô thanh
Thư viện tiếng Anh người lớn 11.11.2025
Việc phân biệt phụ âm hữu thanh & phụ âm vô thanh là một khái niệm cơ bản và cực kỳ quan trọng trong phát âm [...]
Hậu tố -ity – Đuôi danh từ phổ biến
Thư viện tiếng Anh người lớn 11.11.2025
Bạn có bao giờ thắc mắc tại ao các từ như priority hay reality lại có trọng âm khác biệt o với từ gốc của chúng [...]
GIỚI THIỆU
Về Language Link Academic
Sứ mệnh & Tầm nhìn
Giải thưởng & Chứng nhận
Đội ngũ chuyên môn
Vì sao nên học tiếng Anh tại Language Link Academic?
Thông tin bản quyền
Điều khoản & Quyền riêng tư
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khoá học Tiếng Anh Mẫu giáo
Khoá học Tiếng Anh Chuyên Tiểu học
Khoá học Tiếng Anh Chuyên THCS
Khoá học Tiếng Anh Luyện thi IELTS
Khoá học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp
Chương trình Anh văn hè
Chương trình Tiếng Anh trực tuyến
Chương trình Tiếng Anh dạy kèm cao cấp
THƯ VIỆN THAM KHẢO
Thư viện tiếng Anh trực tuyến
Thư viện tài liệu học tiếng Anh
Thư viện đề thi tiếng Anh
HỆ THỐNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
Chương trình tiếng Anh Schools Link
Tiếng Anh Doanh nghiệp (Corporate Link)
Trung tâm Khảo thí Cambridge Language Link Việt Nam
Language Link Du học
Hệ thống nhượng quyền thương hiệu
HỆ THỐNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO
Danh sách trung tâm đào tạo toàn quốc
Tìm trung tâm gần nhất
© 2020 Language Link Vietnam. All rights reserved.
Công ty Language Link Việt Nam. GCNĐKDN số 0101253423 cấp ngày 19/12/2006 bởi Sở KH&ĐT Tp. Hà Nội.
Trụ sở chính: Tầng 2, Toà nhà 34T, đường Hoàng Đạo Thuý, P. Trung Hoà, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội. SĐT: 02462566888. Email: [email protected].
x Đóng Previous Next
Facebook -
1900 633 683 -
Tải xuống tài liệu miễn phí -
Kiểm tra trình độ tiếng Anh miễn phí -
Tải tài liệu -
Kiểm tra
Đăng ký tư vấn ngay!
Lựa chọn trung tâm tư vấn LLA Hoàng Đạo Thúy, Q. Cầu Giấy LLA Eco City Việt Hưng, Q. Long Biên LLA Hà Đông, Q. Hà Đông Gửi

Từ khóa » Tốc độ Tiếng Anh Là Gì
-
TỐC ĐỘ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Tốc độ - Speed - Leerit
-
Tốc độ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Translation In English - TỐC ĐỘ
-
Tốc độ Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Tốc độ In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
TỐC ĐỘ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
TỐC ĐỘ CỦA NÓ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Tốc độ Bằng Tiếng Anh
-
Bản Dịch Của Speed – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Km/h Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Những Từ Vựng Tiếng Anh Liên Quan đến Tốc độ - Alokiddy
-
"tốc độ Làm Việc" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Tốc độ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tốc độ Tiếng Anh Là Gì
-
Tốc độ Tiếng Anh Là Gì - PHONG THỦY
-
Chạy Quá Tốc độ Tiếng Anh Là Gì - Hàng Hiệu