Từ Vựng Tiếng Hàn Bằng Hình ảnh Thú Vị Về Các Loài Hoa

Đang thực hiện Menu
  • Trang chủ
  • Các khóa học tiếng Hàn
  • Cách học tiếng Hàn
  • Thi năng lực tiếng Hàn
  • Tài liệu tiếng Hàn
  • Đăng ký học
  • Du học Hàn
Trang chủ  »  Cùng học tiếng Hàn

Cùng học tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh thú vị về các loài hoa Thời gian đăng: 01/11/2018 15:29

Tên các loại hoa trong tiếng Hàn thì thường được viết như thế nào nhỉ? Hôm nay, SOFL mời các bạn cùng “tham quan khu vườn” từ vựng tiếng Hàn cơ bản về các loài hoa mình thường gặp trong đời sống hàng ngày. Sau bài viết này, hẳn các bạn đã có thể thay thế và phát âm bằng tiếng Hàn về hoa mà mình thích đấy.  

tu vung tieng han co ban Từ vựng tiếng Hàn về các loài hoa

50 từ vựng tiếng Hàn cơ bản về các loại hoa hay gặp

Dưới đây là 50 loài hoa kèm với hình ảnh thường xuất hiện ở Hàn Quốc và được người dân Hàn trưng bày nhiều trong nhà. Bằng cách học với những hình ảnh sinh động, có thêm phần phiên âm ở dưới, các bạn sẽ chẳng mất nhiều thời gian để ghi nhớ chúng.

Chủ đề về các loài hoa này rất hay xuất hiện trong các đề thi tiếng Hàn phần nghe hình ảnh. Để học tốt các bạn hãy cùng xem tranh sau đó phát âm và tìm kiếm các đoạn hội thoại tiếng Hàn liên quan nói về các loài hoa ở Hàn Quốc

  • 개나리:(garena):  Bông hoa chuông vàng

  • 금잔화:(geum jan hwa):  Bông hoa cúc vạn thọ

  • 나팔꽃:(napal kkoch): hoa loa kèn

  • 달리아:(dahlia): Bông hoa thược dược

  • 들국화:(deulgukhwa):  Bông hoa cúc dại

  • 등꽃: (dung kkoch): Bông hoa đậu tía

  • 라일락:(lailag) Loại hoa tử đinh hương

  • 매화:(maehwa):  Bông hoa mai

  • 맨드라미: (mandela)Bông hoa mào gà

  • 목화: (mod hwa): Loài hoa bông vải

  • 무궁화: (mugunghwa): Loại hoa mugung (được xem là quốc hoa Hàn Quốc)

  • 민들레: (mindeulle):  Bông bồ công anh

  • 백일홍: (baeg-ilhong) hoa bách nhật hồng, tử vi (có ở Hàn Quốc)

  • 백합:( baeghab): Loại hoa bách hợp

  • 벚꽃:(beojkkoch):  hoa anh đào (Hoa truyền thống của Hàn và Nhật)

  • 봉선화:(bong seonhwa)Loại hoa bóng nước

  • 수선화:( seonhwa): hoa thủy tiên màu vàng

  • 아욱:(aug):  Loại hoa cẩm quỳ

  • 안개꽃: (angaekkoch):  Loại hoa sương mù

  • 야생화:(yasaeng hwa) loại hoa dại

  • 월계수: (wolgyesu):  bông hoa nguyệt quế

  • 유채꽃: (yuchaekkoch) bông hoa cải dầu

  • 은방울꽃:(eunbang-ulkkoch) Loại hoa lan chuông

  • 접시꽃: (jeobsikkoch) Loài hoa thục quỳ

  • 제비꽃:(jebikkoch) hoa violet

  • 조화:(johwa) Loại hoa giả

  • 카네이션:(kaneisyeon) Loại hoa cẩm chướng

  • 목연화:(mog-yeonhwa) Loại hoa mộc liên

  • 튤립: (tyullib) Bông hoa tulip

  • 자두꽃: (jadukkoch) Hoa mận

  • 해당화: (haedanghwa):  Bông hoa hải đường

  • 해바라기: (haebalagi) Bông hoa hướng dương

  • 모란: (yeonkkoch) Loại hoa mẫu đơn

  • 연꽃: (jaeseumin): Bông hoa sen (Quốc hoa của Việt Nam)

  • 재스민: (sulyeon) Bông hoa lài

  • 수련: hoa súng

  • 프랜지페인: (peulaenjipein) Loại hoa sứ

  • 선인장꽃: (seon-injangkkoch):  Cây hoa xương rồng

  • 플랜지 페인: (peullaenji pein) Hoa sứ    

Học từ vựng tiếng Hàn qua video về các loài hoa

Học từ vựng tiếng Hàn về các loại hoa

Các bạn có thể tham khảo thêm các video liên quan đến việc học từ vựng tiếng Hàn về các loài hoa.  Như vậy ngoài việc học thuộc các từ bằng hình ảnh, bạn còn có thể học thêm được cả cách phát âm tiếng Hàn của chúng. Chủ đề này các bạn sẽ rất hay gặp trong văn miêu tả hoặc trong nhiều những tài liệu khác nhau. Biết thêm một chủ đề về từ vựng, bạn sẽ cải thiện vốn tiếng Hàn của mình lên một nhịp.

Đặc biệt qua bài học hôm nay, các bạn sẽ biết thêm về hoa Mugunghwa - được xem là Quốc hoa của Đại Hàn Dân Quốc. Giống như ở Việt Nam thì có hoa sen, Hàn Quốc cũng xem đây là loài hoa biểu tượng từ thuở xa xưa. Kể từ thời cổ đại loài hoa Mugung đã được nhắc đến như một biểu tượng của tinh thần dân. Trong bài Quốc ca của Hàn, đã lấy hình tượng của loài hoa này để mở đầu cho đoạn điệp khúc: Loài hoa Mugung, đã nở ngàn dặm trên ngọn núi và bên cạnh dòng sông tươi đẹp”

Tại sao hoa Mugung lại được xem là biểu tượng cho sức mạnh của người Hàn?

Để trả lời cho câu hỏi này, các bạn trước tiên cần phải biết về đặc điểm của hoa Mugung. Hoa Mugung trong tiếng Hàn được viết là: 무궁화.  Đây là loài hoa rất dẻo dai, thường các bông khác rụng xuống thì bông khác sẽ lại nở tiếp. Hơn nữa, nó còn đóng vai trò quan làm một vị thuốc quý trong của người Hàn xưa. Chính vì nó là loài hoa bất khuất, có nhiều ưu điểm của một tinh thần bất diệt nên người Hàn từ rất lâu đã coi nó như hình ảnh của sức mạnh dân tộc.

Hôm nay Trung tâm tiếng Hàn SOFL đã cùng bạn học các từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh về các loài hoa. Đến với Hàn Quốc bạn sẽ được trải nghiệm về ngôn ngữ mà còn biết thật nhiều về những loài hoa đẹp, những giá trị văn hóa đặc trưng. Và trước tiên hãy cùng chúng tôi chinh phục ngôn ngữ để thực hiện giấc mơ đến Hàn Quốc vào một ngày không xa.

 

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88 website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

  • Bình luận face

Back Quay lại

PrintBản in

Các tin khác
  • Cách nói “pop” trong tiếng Hàn

  • Cùng Hàn Ngữ SOFL học từ vựng Hán Hàn gốc “보”

  • 40 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp quan trọng

  • Khám phá câu chuyện về suối Cheonggyecheon – Lá phổi xanh của Seoul

  • Tên Fandom của những nhóm nhạc K-pop có ý nghĩa gì?

  • Cách nói “Tuyết” trong tiếng Hàn

Hỗ trợ trực tuyến

Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288 Copyright © 2015 trungtamtienghan.edu.vn
  • Facebook
  • Twitter
  • Google Plus
  • Sitemap

Từ khóa » Hoa Bách Hợp Tiếng Hàn Là Gì