Từ Vựng Tiếng Hàn Dành Cho Sản Phụ (phần 1)

산부인과: khoa sản 자궁: tử cung 양수: nước ối 생리: kinh nguyệt

생리통: đau bụng kinh nguyệt

태아: bào thai, thai nhi

난소: Buồng trứng 인큐베이터: lồng nuôi trẻ em đẻ non 임신: có thai(có bầu) 유산: sảy thai 출산: sự sinh nở 자연분만: sinh nở tự nhiên 제왕절개:đẻ mổ 배란: sự rụng trứng 철분제: thuốc bổ chứa chất sắt 초음파검사: siêu âm 예방주사: tiêm phòng 혈액검사: kiểm tra máu 요실금: chứng đái dầm( sự không tự điều chỉnh được việc tiểu tiện) 스트레스: suy nhược thần kinh 정서불안: rối loạn cảm xúc 불면증: chứng mất ngủ 두통: đau đầu 스트레스: căng thẳng thần kinh 방광염: chứng viêm bàng quang 성병 검사: kiểm tra bệnh hoa liễu 조루: sự xuất tinh sớm 몸이 쑤시다: cơ thể đau nhức 허리/어깨/ 손목/ 무릎에 통증: chứng đau nhức ở thắt lưng/vai/cổ tay/ đầu gối 찜질: chườm nóng 전기치료: trị liệu bằng điện 안마기: máy xoa bóp 열치료: trị liệu bằng nhiệt 적외선 치료: trị liệu bằng tia hồng ngoại 침을 맞다: châm cứu 부황: chứng vàng da phù 맥을 짚다(진맥을 하다): bắt mạch 약을 짓다: bốc thuốc 응급실: phòng cấp cứu 혈압을 재다: đo huyết áp 저혈압/ 고혈압: huyết áp thấp/ huyết áp cao 체온계: nhiệt độ kế 호흡기: máy hô hấp 심전도: biểu đồ điện tim 엑스레이: chụp x-quang 채혈: lấy máu 청진기: ống nghe 산소호흡기: máy hô hấp ôxi 엠블란스 (ambulance) :xe cứu thương, xe cấp cứu

Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về cuộc sống sinh hoạt hàng ngày

5/5 - (14 bình chọn)

Từ khóa » Khám Phụ Khoa Tiếng Hàn Là Gì