Từ Vựng Tiếng Hàn Theo Chủ đề Đám Cưới
Có thể bạn quan tâm
- Blog
- Dịch thuật tiếng Hàn
- Dịch vụ
- Dịch vụ làm Visa
- Đào tạo tiếng Hàn Quốc
- Gia sư tiếng Hàn
- Học tiếng hàn
- Học tiếng hàn qua lời bài hát
- Học tiếng hàn theo chủ đề
- Khoá học
- Luyện thi Topik
- Ngữ pháp tiếng hàn
- Ngữ Pháp Tiếng Hàn Cao cấp
- Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp
- Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trung Cấp
- Phân biệt cấu trúc
- Phiên dịch tiếng Hàn
- Tài liệu tiếng hàn
- Tiếng Hàn Cao Cấp
- Tiếng Hàn Cao Cấp 1
- Tiếng Hàn Cao Cấp 2
- Tiếng hàn nhập môn
- Tiếng Hàn Sơ Cấp
- Tiếng Hàn sơ cấp 1
- Tiếng Hàn sơ cấp 2
- Tiếng Hàn Trung Cấp
- Tiếng Hàn Trung Cấp 1
- Tiếng Hàn Trung Cấp 2
- Tiếng Việt cho người Hàn
- Từ vựng Hán Hàn
- Từ vựng tiếng hàn
- Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề
- Video tiếng Hàn
- Hướng dẫn đổi Tên Tiếng Việt của bạn sang Tên Tiếng Hàn mới nhất
- OPIC Khoá học tiếng Hàn dành cho người Việt Nam bao đỗ IM – IH – AL
- Tổng hợp 15 Địa Chỉ Học Tiếng Hàn Tại Hà Nội Chuyên Nghiệp
- Phương pháp học tiếng Hàn hiệu quả tại nhà
- Động tính từ bất quy tắc trong tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 (P3)
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề Đám cưới – Lễ kết hôn. Đây là một đề tài rất gần gũi trong cuộc sống hàng ngày. Các bạn hãy học và chú ý cách phát âm của nó nhé.
– 피로연을 하다 [pi-ro-yo-nul ha-ta]: Mời tham dự tiệc cưới.
– 예물을 준비하다 [ye-mu-rul jun-bi-ha-ta]: Chuẩn bị lễ vật cưới.
– 신부 [sin-bu]: Cô dâu.
– 이혼하다 [i-hon-ha-ta]: Ly hôn.
– 혼수를 장만하다 [hon-su-rul jang-ma-na-ta]: Sắm sửa đồ sính lễ.
– 현대 결혼식 [hyon-te kyo-ron-sik]: Lễ cưới hiện đại.
– 턱시도 [thok-si-to]: Áo tuxedo (áo chú rể mặc ngày cưới).
– 결혼 [kyo-ron]: Kết hôn.
– 청혼하다 [jjong-hon-ha-ta]: Cầu hôn.
– 상견례를 하다 [sang-kyon-le-rul ha-ta]: Cuộc gặp mặt hai bên gia đình.
– 중매 결혼 [jung-me kyo-ron]: Kết hôn qua mai mối.
– 결혼 날짜를 잡다 [kyo-ron nal-jja-rul jap-ta]: Định ngày cưới.
– 예물 [ye-mul]: Quà cưới giữa cô dâu và chú rể dành cho nhau
– 예단을 준비하다 [ye-ta-nul jun-bi-ha-ta]: Chuẩn bị lễ vật cưới.
– 하객 [ha-kek]: Khách mời.
– 결혼식장을 잡다 [kyo-ron-sik-jang-ul jap-ta]: Định nơi cưới.
– 예단 [ye-tan]: Quà cưới của cô dâu dành cho gia đình nhà chồng.
- Xem thêm:
- Học ngay những lời chúc Tết bằng tiếng Hàn cho tết 2021 đơn giản này
- Học từ vựng tiếng Hàn cho ngày lễ Halloween
– 신랑 [sin-lang]: Chú rể
– 주례 [ju-rye]: Chủ lễ, chủ hôn.
– 사화자 [sa-hwa-ja]: Người dẫn chương trình.
– 함을 보내다 [ha-mul bo-ne-ta]: Gửi hòm sính lễ.
– 웨딩드레스 [wue-ting-tu-re-su]: Áo cưới (bộ lễ của của cô dâu).
– 졸혼하다 [jo-ro-na-ta]: Ly thân.
– 결혼식을 하다 [kyo-ron-si-kul ha-ta]: Tổ chức lễ cưới.
– 함을 받다 [ha-mul bat-ta]: Nhận hòm sính lễ.
– 신혼여행을 가다 [si-no-yo-heng-ul ka-ta]: Đi tuần trăng mật.
– 약혼하다 [ya-khon-ha-ta]: Hứa hôn.
– 청첩장을 돌리다 [jjong-jjop-jang-ul ton-lo-ta]: Phát thiệp cưới.
– 연애하다 [yon-e-ha-ta]: Yêu đương.
– 연애 결혼 [yo-ne kyo-ron]: Kết hôn vì yêu
– 전통 결혼식 [jon-thong kyo-ron-sik]: Lễ cưới truyền thống.
– 선을 보다 [so-nul bo-ta]: Đi xem mặt.
– 폐백을 드리다 [pye-be-kul tu-ri-ta]: Cô dâu thực hiện nghi lễ và tặng quà cho cha mẹ chồng sau khi cưới.
– 결혼: Lập gia đình
– 초혼: Kết hôn lần đầu
– 재혼: Tái hôn
– 혼례: Hôn lễ
– 숫총각: Trai tân
– 결혼반지: Nhẫn kết hôn
– 시댁: Nhà chồng
– 시집 가다: Lấy chồng
– 장가 가다: Lấy vợ
– 신방: Phòng tân hôn
– 신혼부부: Vợ chồng mới cưới
– 약혼반지: Nhẫn đính hôn
– 약혼식: Lễ đính hôn
– 하객: Khách mừng
– 청첩장: Thiệp mời
– 처가살이: Ở rể
– 배우자: Bạn đời
Với từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề có phiên âm, các bạn có thể vừa ghi nhớ và tập phát âm theo. Sau khi học từ vựng, các bạn hãy áp dụng vào những cấu trúc ngữ pháp đã học, tự xây dựng cho mình một cuộc hội thoại về chủ đề đám cưới.
Bài viết liên quan:
OPIC Khoá học tiếng Hàn dành cho người Việt Nam bao đỗ IM – IH – AL Từ vựng tiếng Hàn chủ đề bóng đá World Cup Tiếng Hàn Tổng Hợp Sơ Cấp 1 – Từ Vựng Bài 2: 장소 Nơi chốn- Từ vựng tiếng hàn
- Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề
- Từ vựng Hán Hàn
- Ngữ pháp tiếng hàn
- Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp
- Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trung Cấp
- Ngữ Pháp Tiếng Hàn Cao cấp
- Phân biệt cấu trúc
- Học tiếng hàn
- Tiếng Hàn Sơ Cấp
- Tiếng Hàn Trung Cấp
- Tiếng Hàn Cao Cấp
- Học tiếng hàn theo chủ đề
- Tài liệu tiếng hàn
- Tiếng Việt cho người Hàn
- Video tiếng Hàn
- Test trình độ tiếng Hàn
- Dịch vụ
- Dịch thuật tiếng Hàn
- Phiên dịch tiếng Hàn
- Gia sư tiếng Hàn
- Dịch vụ làm Visa
- Blog
Từ khóa » Cầu Hôn Tiếng Hàn Là Gì
-
Cầu Hôn Tiếng Hàn Là Gì - SGV
-
'cầu Hôn': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Cầu Hôn Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn - Từ điển Số
-
Cầu Hôn Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn - Từ điển Số
-
Cầu Hôn Tiếng Hàn Là Gì - Trekhoedep
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Theo Chủ đề Đám Cưới - Trung Tâm Tiếng Hàn SOFL
-
6 Chủ đề Từ Vựng Tiếng Hàn Về Tình Yêu 2022 - Du Học Sunny
-
Tan Chảy Với Với Những Câu Tỏ Tình Ngọt Ngào Bằng Tiếng Hàn
-
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH - CHỦ ĐỀ: HÔN NHÂN - 성과결혼
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Tình Yêu - 10 Cấp độ “YÊU” Trong Tiếng Hàn
-
Những Câu Nói, Lời Chúc Hay Bằng Tiếng Hàn Quốc Trong Dịp Valentine
-
Tiếng Hàn Chủ Đề Tình Yêu - Nhà Sách Ngoại Ngữ
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về đám Cưới - SÀI GÒN VINA