Từ Vựng Tiếng Hàn Về Các Bộ Phận Cơ Thể Con Người - SGV

Bộ phận cơ thể người là toàn bộ cấu trúc của một con người, bao gồm một đầu, cổ, thân (chia thành 2 phần là ngực và bụng), hai tay và hai chân. Mỗi phần của cơ thể được cấu thành bởi hàng hoạt các loại tế bào.

Những từ vựng về các bộ phận cơ thể người:

머리 (meoli): Đầu.

머리카락 (meolikalag): Tóc.

얼굴 (eolgul): Mặt, gương mặt.

이마 (ima): Trán.

눈썹 (nunsseob): Lông mày.

속눈썹 (sognunsseob): Lông mi.

눈 (nun): Mắt.

눈꺼풀 (nunkkeopul): Mí mắt.

코 (ko): Mũi.

뺨 (ppyam): Gò má.

입 (ib): Miệng.

입술 (ibsul): Môi.

턱수염 (teogsuyeom): Râu.

이 (i): Răng.

앞니 (apni): Răng cửa.

송곳니 (song-gosni): Răng nanh.

어금니 (eogeumni): Răng hàm.

사랑니 (salangni): Răng khôn.

잇몸 (ismom): Lợi.

혀 (hyeo): Lưỡi.

턱 (teog): Cằm.

귓구멍 (gwisgumeong): Lỗ tai.

결후 (gyeolhu): Yết hầu.

(mog): Cổ, họng.

어깨 (eokkae): Vai.

가슴 (gaseum): Ngực

(bae): Bụng.

배꼽 (baekkob): Rốn.

허리 (heoli): Eo.

엉덩이 (eongdeong i): Mông.

항문 (hangmun): Hậu môn.

Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến các bộ phận cơ thể:

Cô ấy có đôi mắt rất đẹp và mũi cao.

그녀는 매우 아름다운 눈과 높은 코를 가지고 있습니다.

(geunyeoneun maeu aleumdaun nungwa nop-eun koleul gajigo issseubnida).

Tôi thích cô gái có khuôn mặt tròn và tóc đen.

나는 둥근 얼굴과 검은 머리를 가진 소녀를 좋아합니다.

(naneun dung-geun eolgulgwa geom-eun meolileul gajin sonyeoleul joh-ahabnida).

Lông mày của bạn thật đẹp.

눈썹이 너무 아름다워요.

(nunsseob-i neomu aleumdawoyo).

Môi của bạn có hình trái tim trông thật xinh nhỉ.

당신의 입술은 정말 예뻐 보이는 하트 모양을 가지고 있습니다.

(dangsin-ui ibsul-eun jeongmal yeppeo boineun hateu moyang-eul gajigo issseubnida).

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về các bộ phận cơ thể con người được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Từ khóa » Bộ Phận Trên Cơ Thể Tiếng Hàn