Từ Vựng Tiếng Hàn Về Da Và Chăm Sóc Da

Đang thực hiện Menu
  • Trang chủ
  • Các khóa học tiếng Hàn
  • Cách học tiếng Hàn
  • Thi năng lực tiếng Hàn
  • Tài liệu tiếng Hàn
  • Đăng ký học
  • Du học Hàn
Trang chủ  »  Cùng học tiếng Hàn

Cùng học tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn về da và chăm sóc da Thời gian đăng: 30/03/2016 16:36 Làm đẹp luôn là chủ đề hót và luôn được đem ra "tám" mỗi khi gặp nhau. Bạn, những người học tiếng Hàn muốn giao tiếp tốt và tám xuyên lục địa với những cô gái Hàn Quốc về chủ đề này không?  Miêu tả về da trong từ vựng tiếng hàn Miêu tả về da trong từ vựng tiếng hàn Trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã sưu tầm và chia sẽ với các bạn từ vựng tiếng Hàn về da và chăm sóc da, hướng dẫn bạn đọc một số cách giao tiếp liên quan đến làm đẹp rất phổ biến. Note lại học và thực hành thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé! 1. 피부 : da 2. 건성피부 : da khô 3. 주름 : nếp nhăn 4. 모공 : lỗ chân lông 5. 흉터 : sẹo 6. 곰보 : mặt rỗ 7. 각질 : da chết (da bong) 8. 기름 : dầu 9. 진피층 : lớp dưới biểu bì 10. 표피층 : lớp biểu bì 11. 노화 : lão hóa 12. 처짐 : sự xệ xuống, trễ xuống 13. 콜라겐층 : lớp collagen 14. 임상결과 : kết quả lâm sàng 15. 피부색소 : sắc tố da mặt 16. 주근깨 : vết nám 17. 치료법 : phương pháp điều trị 18. 억제하다 : chế ngự ,kìm hãm 19. 요인 : nguyên nhân chủ yếu 20. 노출 : lộ ra, hở ra 21. 모공각화증 : chứng sừng hóa lỗ chân lông 22. 재발되다 : bị tái phát ,tái phát lại 23. 탄력 : độ đàn hồi (của da) 24. 탁월하다 : kiệt xuất, vượt trội 25. 목주름 : vết nhăn ở cổ 26. 촉촉한 피부 : da ẩm 27. 지성피부 : da nhờn 28. 재생시키다 : được tái tạo, tái sinh   Xem thêm: Cách đọc tiếng hàn chuẩn Xem thêm: Cách đọc tiếng hàn chuẩn   29. 바디클렌저,바디워시, 바디샤워, 샤워젤 : sữa tắm 30. 각질제거 : tẩy da chết 31. 도미나 : kem trị tàn nhang 32. 클리시아 : kem trị mụn 33. 클렌징크림 : kem tẩy trắng 34. 마스크팩 : mặt nạ 35. 인삼 마스크팩 : mặt nạ sâm 36. 미백크림 : kem làm trắng da 37. 피부착색크림 : kem trị nám da 38. 잡티&개선 : tàn nhang & nám 39. 필링젤컨실러 : kem che khuyết điểm 40. 다크서클 : quầng mắt thâm 41. 영양크림 : kem dưỡng da (cung cấp các chất làm giảm nếp nhăn, tái tạo da, chống lão hóa…) 42. 클렌징크림 : kem rửa mặt 43. 스분크림 : kem giữ ẩm(cung cấp nước cho da) 44. 마스크팩 : mặt nạ(dưỡng da) 45. 바디로션 : kem dưỡng da cơ thể (dạng dung dịch) 46. 앰플 : dung dịch dưỡng da (loại dung dịch cô hơi đặc nguyên chất, có hiệu qủa cao hơn kem dưỡng) 47. 립글로스 : son bóng 48. 립밤 : son dưỡng 49. 뷰러 : cái kẹp mi (cong) 50. 파우데이션 : kem nền trang điểm (giúp che khuyết điểm nhỏ, tạo lớp nền mịn màng) 51. 메이크업베이스 : kem lót trang điểm dạng lỏng (giúp định tông da, điều chỉnh màu da, giữ lớp nền tươi sáng. Sử dụng trước khi sử dụng kem nền và phấn phủ) 52. 미스트 : nước cung cấp nước và dữ ẩm cho da (dạng phun) 53. 향수 : nước hoa 54. 컨실러 : kem che khuyết điểm 55. 피부가 깨끗해지다 : da trở lên sáng hơn 56. 상담을 받으러 왔어요 : lôi đến để nhận tư vấn 57. 얼굴에 모공이 너무 커요 : lỗ chân lông ở da mặt to 58. 얼굴에 흉터가 많이 있어요 : trên mặt có nhiều vết sẹo 59. 얼굴에 기미가 끼어있어요 : trên mặt có nhiều tàn nhang 60. 여드름자곡 : vết thâm của mụn 61. 피부재생관리 : quản lý tái tạo da mặt 62. 피부탄력관리 : quản lý độ đàn hồi 63. 개선을 시키다 : được cải thiện 64. 고주파열 : điện sóng tần cao 65. 여드름 흉터 : vết sẹo do mụn 66. 탁월한 치료 효과를 보이다 : có thể nhìn thấy hiệu quả điều trị vượt trội Một số câu hội thoại khi đi chăm sóc da: – 어떻게 치료하는 지 좀 상담해주세요! Hãy tư vấn cho tôi cách điều trị như thế nào! – 요즘 최신기기가 있어요? Gần đây có thiết bị điều trị nào mới? – 어떤 방식으로 치료해주실거예요? Sẽ điều trị (cho tôi) bằng phương thức nào? – 치료과정이 어떻게 진행하실거예요? Quá trình điều trị sẽ diễn ra như thế nào? – 통증이 있어요? Có đau ko? – 부작용이 있어요? Có tác dụng phụ không? – 설명서가 있어요? Có hướng dẫn sử dụng không? – 한번 치료를 받으면 시간을 얼마나 걸려요? Mỗi lần điều trị mất bao nhiêu phút? – 시술 후 간혹 1주일 정도 홍반과 붓기가 있을 수 있어요. Sau khi điều trị trong vòng 1 tuần có thể bị sưng và có vết đỏ. Bộ từ vựng tiếng hàn về da của trung tâm tiếng hàn SOFL bạn thấy thế nào, hãy chăm chỉ học và rèn luyện để sở hữu cho bản thân bộ từ vựng tiếng hàn nay nhé!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email:  [email protected] Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88 website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

  • Bình luận face

Back Quay lại

PrintBản in

Các tin khác
  • Cách nói “pop” trong tiếng Hàn

  • Cùng Hàn Ngữ SOFL học từ vựng Hán Hàn gốc “보”

  • 40 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp quan trọng

  • Khám phá câu chuyện về suối Cheonggyecheon – Lá phổi xanh của Seoul

  • Tên Fandom của những nhóm nhạc K-pop có ý nghĩa gì?

  • Cách nói “Tuyết” trong tiếng Hàn

Hỗ trợ trực tuyến

Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288 Copyright © 2015 trungtamtienghan.edu.vn
  • Facebook
  • Twitter
  • Google Plus
  • Sitemap

Từ khóa » Da Nhờn Tiếng Hàn Là Gì