Từ Vựng Tiếng Hàn Về TÍNH CÁCH Con Người - Du Học VIJAKO

Từ vựng tiếng Hàn về tính cách con người 1

Từ-vựng-tiếng-Hàn-về-tính-cách-con-người-2

Từ-vựng-tiếng-Hàn-về-tính-cách-con-người-3

Từ-vựng-tiếng-Hàn-về-tính-cách-con-người-4

2. Cách sử dụng từ vựng tiếng Hàn về tính cách con người:

Có nhiều cách để miêu tả tính cách của một người. Các cách phổ biến nhất là:

– Cấu trúc 1:

CHỦ NGỮ (은/는 + 성격이) + TÍNH TỪ (miêu tả tính cách) VÍ DỤ 1: 덤벙대다: CẨU THẢ, HẬU ĐẬU ? 나는 성격이 덤벙대요. 자주 물건을 잃어버려요. (Tính tôi cẩu thả. Thường xuyên làm mất đồ).

– Cấu trúc 2:

ĐỘNG TỪ + 는 편이다 TÍNH TỪ + (으)ㄴ 편이다 Tính từ có patchim: chia với 은 편이다 Tính từ không có patchim: Chia với ㄴ 편이다 Cấu trúc này mang nghĩa: “THUỘC DẠNG, THUỘC LOẠI, THUỘC TUÝP NGƯỜI …”

– Hoặc các bạn cũng có thể sử dụng cấu trúc 3:

~ 아서/어서 ~ (으)ㄴ/는 편이다 “VÌ ….NÊN chủ ngữ THUỘC DẠNG, THUỘC LOẠI, THUỘC TUÝP ….” VÍ DỤ 1: – 털털하다 : VÔ TƯ, THOẢI MÁI , THOÁNG (không khó tính) ? 나는 성격이 털털한 편이에요. (Tính tôi thuộc dạng thoáng/ vô tư). ? 그는 보이는 것과 다르게 털털한 편이어서 아무데서나 잘 자요. Khác với những gì mà chúng ta nhìn thấy, anh ấy rất thoải mái/vô tư nên ở đâu cũng ngủ được. . VÍ DỤ 2: 지영이는 눈치가 빨라서 상대방의 마음을 잘 파악하는 편이에요. Jiyoung rất tinh ý nên (thuộc dạng) giỏi nắm bắt tâm lý đối phương. . VÍ DỤ 3: 잘 거절하지 못하다: KHÔNG GIỎI TỪ CHỐI ? 마음이 약해서 다른 사람의 부탁을 잘 거절하지 못하는 편이에요. (Cô ấy dễ mềm lòng nên thuộc dạng không biết từ chối những việc nhờ vả của người khác.) . VÍ DỤ 4: 성격이 낙천적이다: LẠC QUAN ? 성격이 낙천적인 편이어서 큰 일이 있더라도 신경 쓰지 않아요. (Anh ấy thuộc tuýp người rất lạc quan nên dù có chuyện lớn gì xảy ra anh ấy cũng không lo lắng/ bận tâm.) ? 성격이 낙천적인 편이어서 큰 일이 있다고 해도 신경 쓰지 않아요. (Anh ấy thuộc tuýp người rất lạc quan nên dù có nói xảy gì chuyện gì thì anh ấy cũng không lo lắng/ bận tâm.) ? 성격이 낙천적인 편이기 때문에 큰 일이 있어도 신경 쓰지 않아요. (Vì anh ấy thuộc tuýp người rất lạc quan nên dù có chuyện lớn gì xảy ra anh ấy cũng không lo lắng/ bận tâm.) ? 성격이 낙천적이어서 큰 일이 있어도 신경 쓰지 않아요. (Anh ấy thuộc tuýp người rất lạc quan nên dù có chuyện lớn gì xảy ra anh ấy cũng không lo lắng/ bận tâm.) . VÍ DỤ 5: 느긋하다: THONG THẢ ? 그는 바쁠 때에도 항상 여유가 있고 느긋해 보여요. Dù có bận thì lúc nào trông anh ấy cũng thoải mái và thong thả.

Từ khóa » Nóng Tính Tiếng Hàn Là Gì