Từ Vựng Tiếng Hàn Về Trái Cây (Phần 1)

Từ vựng tiếng Hàn về Trái cây (Phần 1)

Trái cây luôn là đặc trưng của mỗi quốc gia. Có sự trùng lặp giữa các loại song mỗi nước cũng có cho riêng mình những đặc sản trái cây riêng biệt. Ở Hàn Quốc có những loại trái cây nổi tiếng như quả kiwi, quả hồng, quýt Jeju, v.v. Sau đây chúng ta sẽ tìm hiểu về một số từ vựng về chủ đề trái cây.

1. 과일 (koa-il): Hoa quả

2. 포도 (po-to): Quả nho

3. 청포도 (cheong-po-to): Nho xanh

4. 건포도 (keon-po-to): Nho khô

5. 토마토 (to-ma-to): Quả cà chua

6. 바나나 (ba-na-na): Quả chuối

7. 호두 (ho-du): Quả hồ đào (óc chó)

8. 사과 (sa-koa): Quả táo

9. (bae): Quả lê

10. 딸기 (ttal-ki): Dâu tây

tu vung tieng Han ve trai cay (phan 1)

11. 검은딸기(산딸기) (keom-eun-ttal-ki): Dâu đen (dâu ta)

12. 멜론: (mel-lon): Dưa gang, dưa lưới (dưa hấu Mỹ)

13. 수박 (su-bak): Dưa hấu

14. 참외 (cham-oe): Dưa vàng

15. 오이 (o-i): Dưa chuột

16. 파인애플 (pa-in-e-peul): Quả dứa

17. 복숭아 (bok-sung-a): Quả đào

18. 금귤 (keum-kyyul): Quả quất

19. 밀크과일 (mil-keu-koa-il): Quả vú sữa

20. 번여지(망까오) (beon-yeo-ji (mang-kka-o)): Mãng cầu (quả na)

21. 롱안 (long-an): Quả nhãn

22. 사보체 (sa-bo-che): Quả hồng xiêm

23. 살구 (sal-ku): Quả mơ

24. 매실 (mae-sil): Loại quả có vị giống quả mơ

25. 람부탄 (쩜쩜) (lam-bu-than (jeom-jeom)): Quả chôm chôm

26. 키위 (ki-wi): Quả kiwi

27. 체리 (che-ri): Quả anh đào

28. 망고스틴 (망꾿) (mang-ko-seu-thin (mang-kkut)): Quả măng cụt

29. 옥수수 (ok-su-su): Bắp ngô

30. 아보카도 (a-bo-kha-to): Quả bơ

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về Trái cây (Phần 1)"do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGVtổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Dưa Vàng Tiếng Hàn