Từ Vựng Tiếng Hoa Chủ đề Tiệc Chia Tay
Có thể bạn quan tâm
越来越 yuèláiyuè: ngày càng, ngày một.
虽然 suīrán: tuy (rằng)...nhưng (điều gì đó).
但是 dànshì: nhưng mà, nhưng.
深 shēn: sâu, sâu sắc.
通讯 tōngxùn: thông tin.
地址 dìzhǐ: địa chỉ.
实习 shíxí: thực tập.
节目 jiémù: tiết mục.
该 gāi: đến lượt ,nên phải.
舍不得 shěbude: không nỡ, không muốn rời.
留 liú: ở lại, giữ lại, ghi lại.
欢送会 huānsònghuì: buổi tiệc chia tay.
精彩 jīngcǎi: tuyệt, hay.
热情 rèqíng: nhiệt tình.
欢送 huānsòng: tiễn đưa.
取得 qǔdé: giành được, thu được.
年纪 niánjì: tuổi.
水平 shuǐpíng: trình độ.
黑板 hēibǎn: bảng đen.
右边 yòubian: bên phải.
墙 qiáng: tường.
贴 tiē: dán.
左边 zuǒbian: bên trái.
Tư liệu tham khảo: 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề tiệc chia tay được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/Từ khóa » Tiệc Tùng Tiếng Trung
-
Học Tiếng Hoa :: Bài Học 3 Ăn Mừng Và Tiệc Tùng - LingoHut
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề Dự Tiệc
-
ăn Uống Tiệc Tùng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Bữa Tiệc Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Chủ đề : YẾN TIỆC - 宴 会 - Học Tiếng Trung Tốt Tại Hà Nội, Tp.HCM
-
Văn Mẫu: Viết Về Bữa Tiệc Sinh Nhật Bằng Tiếng Trung
-
Tra Từ: 宴 - Từ điển Hán Nôm
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Lễ Tiết Bốn Mùa"
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Phòng Tiệc
-
Lưu Trữ Từ Vựng Chủ đề
-
Cùng Học Tiếng Hàn Về Chủ đề Tiệc Tùng Khi Giao Tiếp
-
Đặt Câu Với Từ "tiệc Tùng"
-
BỮA TIỆC TIẾNG TRUNG