Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Giày Dép
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề giày dép
Thứ sáu - 11/03/2016 13:20Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Nắm được các chủ đề từ vựng tiếng Nhật cơ bản, bạn sẽ tự tin hơn khi học cũng như khi đàm thoại trực tiếp với người bản ngữ. Ghi chép và học ngay các từ vựng chủ đề giày dép, cũng khá hữu ích khi tám chuyện đấy. Tiếng Nhật Bản có phần từ vựng khá nhiều , nếu không nắm chắc các chủ đề cơ bản thì khó có thể học và bổ sung thêm. Trung tâm Nhật Ngữ SOFL đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn chủ đề từ vựng về giày dép như sau: 1. アッパー(甲) appa- ( kou ) : phần lưng giày 2. ソール (靴底) so-ru ( kutusoko ) : phần đế giày 3. インソール(中敷き) inso-ru ( nakajiki ) : đáy giày ( tấm lót, đệm bên trong ) 4. シューレース(靴紐) shuーreーsu ( kutuhimo ) : dây buộc giày 5. トウ(つま先) tou ( tumasaki ) : mũi giày 6 ストラップ(バンド・ベルト) sutorappu ( bando・beruto ) : quay phía sau giày 7. リフト rifuto : đệm lót gót giày 8. ヒール hiーru : gót giày 9 足長 soku chou : chiều dài bàn chân 10 足囲 soku i : chiều rộng bàn chân 11 サイズ saizu : cỡ giày 12 レディーススニーカー redi-su suni-ka- : giày nữ 13 メンススニーカー mensu suni-ka- : giày nam 14 ジュニアスニーカー junia suni-ka- : giày học sinh phổ thông 15 甲材 kouzai : vật liệu phần lưng giày 16 底材 sokozai : vật liệu phần đế giày 17 生産地 seisanchi : nơi sản xuất, xuất xứ 18 合成繊維 gousei sen i : sợi tổng hợp 19 合成皮革 gousei hikaku : da tổng hợp 20 合成ゴム gousei gomu : cao su tổng hợp 21 サンダル sandaru : dép ( gọi chung chung ) 22 シューズ shuーzu : giày ( gọi chung chung ) 23 カジュアルシューズ kajuaru shu-zu : giày thường ( mang hằng ngày ) 24 ビジネスシューズ bijinesu shu-zu : giày công sở 25 スクールシューズ suku-ru shu-zu : giày mang trong trường học 26 スリッパー surippa- : dép mang trong nhà, trong phòng 27 キッズシューズ kizzu shu-zu : giày trẻ em 28 運動靴 undo kutu : giày tập thể dục 29 スポーツシューズ supo-tu shu-zu : giày thể thao 30 安全靴 anzen kutu : giày bảo hộ lao động Hãy tham khảo thêm các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề mà trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã chia sẽ và áp dụng thử các học từ vựng hiệu quả mỗi ngày nhé. Chúc các bạn học tốt và thành công! TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288 Email: trungtamtienghansofl@gmail.com Website: http://hoctiengnhatban.org/Tác giả bài viết: tiengnhatsofl
Từ khóa: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề giày dép, hoc tieng nhạt, hoc tu vung tieng nhat theo chu de, giay dep tieng nhat Bình luận Face Bình luận G+Những tin mới hơn
- Cùng học tiếng Nhật cơ bản giao tiếp trong cuộc sống và học tập hàng ngày (19/04/2017)
- Cùng học từ mới tiếng Nhật mỗi ngày theo chủ đề trường học tại Nhật Bản (29/04/2017)
- Cùng nhau học 70 cụm từ láy thông dụng nhất trong giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày (25/05/2017)
- Cẩm nang học từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong nhà hàng và quán ăn Nhật Bản (01/06/2017)
- Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc giúp bạn dịch thuật chuẩn xác nhất (04/04/2017)
- Từ vựng tiếng Nhật về các vật dụng quen thuộc hàng ngày (16/03/2016)
- 20 từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp bạn cần biết (15/03/2016)
- 20 động từ thông dụng ở Nhật Bản (15/03/2016)
- Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản hàng ngày (16/03/2016)
- Cấu tạo và đồ dùng trong nhà bằng tiếng Nhật (12/03/2016)
Những tin cũ hơn
- Từ vựng tiếng Nhật chủ đề món ăn (11/03/2016)
- Từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ dùng trong phòng khách (09/03/2016)
- Từ vựng về các loài hoa trong tiếng Nhật (09/03/2016)
- Từ vựng chỉ các ngành nghề hót trong tiếng Nhật (07/03/2016)
- Từ vựng tiếng Nhật thương mại (03/03/2016)
- Học tiếng Nhật nâng cao: Cách miêu tả thời tiết (02/03/2016)
- Top 16 từ tiếng Nhật được yêu thích nhất (29/02/2016)
- Tiếng Nhật giao tiếp : Mẫu câu xin việc (26/02/2016)
- Những câu nói tán tỉnh trong tiếng Nhật (26/02/2016)
- Học từ vựng chuyên ngành Kimono (25/02/2016)
Từ khóa » Cái ủng Tiếng Nhật
-
靴 - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO GIÀY DÉP - KVBro
-
ủng Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Từ Vựng Chủ đề Giày Dép Trong Tiếng Nhật
-
Dũng Mori - Từ Vựng Chủ đề Về Mưa Ở đây Có Ai Thích Trời...
-
50 Languages: Tiếng Việt - Tiếng Nhật | Quần áo - 衣類
-
Hán Tự : Chữ ỦNG 擁 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề Về Giày Dép
-
裏付けれ Nghĩa Là Gì? -Từ điển Tiếng Nhật, Nhật Việt Mazii
-
Câu Chuyện Cuối Tuần: 応援します! - Saromalang
-
Giày Da Lộn Tiếng Nhật Là Gì? - .vn
-
Chủ đề Quần áo Giày Dép Trong Tiếng Nhật Bản