Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề: RAU CỦ Và NẤM (có Hình Minh Họa)

Trong bài viết này, angioNhat sẽ giới thiệu đến các bạn từ vựng của 96 loại rau củ và nấm thường được bày bán ở các siêu thị Nhật Bản nha. 

Để bạn tiện nhớ tiếng Nhật, mình sẽ xếp tên theo thứ tự ABC và trình bày theo cấu trúc sau:

tu-vung-tieng-nhat-rau-cu-nam

Mời bạn tham khảo nhé!

Mục lục
  • Tên các loại rau củ trong tiếng Nhật
  • Tên các loại nấm trong tiếng Nhật

Tên các loại rau củ trong tiếng Nhật

star B star

Bắp cải

キャベツ

きゃべつ

Kyabetsu

tu-vung-tieng-nhat-bap-cai

Bắp cải tí hon

芽キャベツ

めきゃべつ

Mekyabetsu

tu-vung-tieng-nhat-bap-cai-bi-xen-Brussels

Bông cải trắng

カリフラワー

かりふらわー

Karifurawaa

tu-vung-tieng-nhat-bong-cai-trang

Bông cải xanh

ブロッコリー

ぶろっこりー

Burokkorii

tu-vung-tieng-nhat-bong-cai-xanh

Bắp

トウモロコシ

とうもろこし

Toumorokoshi

tu-vung-tieng-nhat-trai-bap

Bắp non

ヤングコーン

やんぐこーん

Yangu Koon

tu-vung-tieng-nhat-bap-non

Bạch quả

ぎんなん

ぎんなん

Ginnan

tu-vung-tieng-nhat-hat-bach-qua

Bí đỏ

かぼちゃ

かぼちゃ

Kabocha

tu-vung-tieng-nhat-bi-do

Bí ngòi

ズッキーニ

ずっきーに

Zukkiini

tu-vung-tieng-nhat-bi-ngoi

冬瓜

とうがん

Tougan

tu-vung-tieng-nhat-bi

star C star

Cà chua

トマト

とまと

Tomato

tu-vung-tieng-nhat-ca-chua

Cà chua bi

ミニトマト

みにとまと

Mini Tomato

tu-vung-tieng-nhat-ca-chua-bi

Cải thảo

白菜

はくさい

Hakusai

tu-vung-tieng-nhat-cai-thao

Cải thìa

チンゲン菜

ちんげんさい

Chingensai

tu-vung-tieng-nhat-cai-thia

Cải ngọt

小松菜

こまつな

Komatsuna

tu-vung-tieng-nhat-cai-ngot

Cà rốt

人参

にんじん

Ninjin

tu-vung-tieng-nhat-ca-rot

Củ sen

レンコン

れんこん

Renkon

tu-vung-tieng-nhat-cu-sen

Củ kiệu

らっきょう

らっきょう

Rakkyou

tu-vung-tieng-nhat-cu-kieu

Củ cảitrắng

大根

だいこん

Daikon

tu-vung-tieng-nhat-cu-cai-trang

Củ cải trắngtròn

かぶ

かぶ

Kabu

tu-vung-tieng-nhat-cu-cai-trang-tron

Củ cải đỏ tròn

赤かぶ

あかかぶ

Akakabu

tu-vung-tieng-nhat-cu-cai-do-tron

Cải xoăn Kale

ケール

けーる

Keeru

tu-vung-tieng-nhat-cai-xoan-kale

Chanh xanh

ライム

らいむ

Raimu

tu-vung-tieng-nhat-chanh-xanh

Chanh vàng

レモン

れもん

Remon

tu-vung-tieng-nhat-chanh-vang

Cà tím

なす

なす

Nasu

tu-vung-tieng-nhat-ca-tim

Cần tây

セロリ

せろり

Serori

tu-vung-tieng-nhat-rau-can-tay

star D star

Dưa leo

きゅうり

きゅうり

Kyuuri

tu-vung-tieng-nhat-dua-leo

Đậu bắp

オクラ

おくら

Okura

tu-vung-tieng-nhat-dau-bap

Đậu que

いんげん

いんげん

Ingen

tu-vung-tieng-nhat-dau-que

Đậu Hà Lan

グリーンピース

ぐりーんぴーす

Guriinpiisu

tu-vung-tieng-nhat-dau-ha-lan

Còn gọi là Endou Mame (えんどう豆)

Đậu Hà Lan non(còn vỏ)

さやえんどう

さやえんどう

Saya Endou

tu-vung-tieng-nhat-dau-ha-lan-non-nguyen-vo

Đậu Hà Lan chín(còn vỏ)

スナップえんどう

さなっぷえんどう

Sunappu Endou

tu-vung-tieng-nhat-dau-ha-lan-chin-con-vo

Đậu nành Nhật

枝豆

えだまめ

Edamame

tu-vung-tieng-nhat-dau-nanh-nhat

Đậu tằm

そら豆

そらまめ

Soramame

tu-vung-tieng-nhat-dau-tam

star G star

Giá

もやし

もやし

Moyashi

tu-vung-tieng-nhat-gia

Gừng

生姜

しょうが

Shouga

tu-vung-tieng-nhat-gung

Gừng Nhật Myoga

みょうが

みょうが

Myouga

tu-vung-tieng-nhat-gung-nhat-myoga

star H star

Hành Boa-rô

長ねぎ

ながねぎ

Naganegi

tu-vung-tieng-nhat-hanh-boa-ro

Hành lá

万能ねぎ

ばんのうねぎ

Bannou Negi

tu-vung-tieng-nhat-hanh-la

Còn gọi là Konegi (小ねぎ)

Hành tây

玉ねぎ

たまねぎ

Tamanegi

tu-vung-tieng-nhat-hanh-tay

Hành tây đỏ

赤玉ねぎ

あかたまねぎ

Akatamanegi

tu-vung-tieng-nhat-hanh-tay-do

Hẹ

にら

にら

Nira

tu-vung-tieng-nhat-he

Hỗn hợp rau con

ベビーリーフ

べびーりーふ

Bebii Riifu

tu-vung-tieng-nhat-hon-hop-rau-con-baby-leaf

Húng quế

バジル

ばじる

Bajiru

tu-vung-tieng-nhat-hung-que

star K star

Khoai lang

さつまいも

さつまいも

Satsumaimo

tu-vung-tieng-nhat-khoai lang

Khoai tây

じゃがいも

じゃがいも

Jagaimo

tu-vung-tieng-nhat-khoai-tay

Khoai sọ

里芋

さといも

Satoimo

tu-vung-tieng-nhat-khoai-so

Khoai núi

山芋

やまいも

Yamaimo

tu-vung-tieng-nhat-cu-mai-khoai-nui

Còn gọi là "củ mài"

Khổ qua

ゴーヤ

ごーや

Gooya

tu-vung-tieng-nhat-kho-qua

Kinh giới

大葉

おおば

Ooba

tu-vung-tieng-nhat-la-kinh-gioi

star M star

Mù tạc tươi

生ワサビ

なまわさび

Nama Wasabi

tu-vung-tieng-nhat-mu-tac

Măng tây

アスパラガス

あすぱらがす

Asuparagasu

tu-vung-tieng-nhat-mang-tay

Mầm tỏi

にんにくの芽

にんにくのめ

Ninniku no me

tu-vung-tieng-nhat-mam-toi

Măng

たけのこ

たけのこ

Takenoko

tu-vung-tieng-nhat-mang

Mồng tơi

つるむらさき

つるむらさき

Tsurumurasaki

tu-vung-tieng-nhat-rau-mong-toi

Mùi tây

パセリ

ぱせり

Paseri

tu-vung-tieng-nhat-mui-tay

star N star

Ngò ta

パクチー

ぱくちー

Pakuchii

tu-vung-tieng-nhat-ngo-vn

Ngò tây Nhật

三つ葉

みつば

Mitsuba

tu-vung-tieng-nhat-rau-ngo-tay-nhat

Ngò rí

チャービル

ちゃーびる

Chaabiru

tu-vung-tieng-nhat-ngo-ri

Nghệ

ウコン

うこん

Ukon

tu-vung-tieng-nhat-cu-nghe

star O star

Ớt

唐辛子

とうがらし

Tougarashi

tu-vung-tieng-nhat-ot

Ớt Shishito

ししとう

ししとう

Shishitou

tu-vung-tieng-nhat-ot-shishito

Ớt chuôngvỏ mỏng

ピーマン

ぴーまん

Piiman

tu-vung-tieng-nhat-ot-chuong-piman

Ớt chuôngvỏ dày

パプリカ

ぱぷりか

Papurika

tu-vung-tieng-nhat-ot-chuong-papurika

star R star

Rau chân vịt(Bó xôi)

ほうれん草

ほうれんそう

Hourensou

tu-vung-tieng-nhat-rau-chan-vit

Rau mầmcủ cải trắng

かいわれ大根

かいわれだいこん

Kaiware Daikon

tu-vung-tieng-nhat-rau-mam-cu-cai-trang

Rau Mizuna

水菜

みずな

Mizuna

tu-vung-tieng-nhat-cai-mizuna

Rau mầm

豆苗

とうみょう

Toumyou

tu-vung-tieng-nhat-rau-mam

Rễ cây ngưu bàng

ごぼう

ごぼう

Gobou

tu-vung-tieng-nhat-re-cay-nguu-bang

Rau đay

モロヘイヤ

もろへいや

Moroheiya

tu-vung-tieng-nhat-rau-day

Rau muống

空心菜

くうしんさい

Kuushinsai

tu-vung-tieng-nhat-rau-muong

Rau Rocket

ロケットサラダ

ろけっとさらだ

Roketto Sarada

tu-vung-tieng-nhat-rau-rocket

Rau mầm bông cải xanh

ブロッコリースプラウト

ぶろっこりーすぷらうと

Burokkorii Supurauto

tu-vung-tieng-nhat-mam-bong-cai-xanh

star S star

Su hào

コールラビ

こーるらび

Koorurabi

tu-vung-tieng-nhat-su-hao

Su su

ハヤトウリ

はやとうり

Hayatouri

tu-vung-tieng-nhat-su-su

star T star

Tần ô

春菊

しゅんぎく

Shungiku

tu-vung-tieng-nhat-rau-tan-o

Tía tô

シソ

しそ

Shiso

tu-vung-tieng-nhat-tia-to

Tỏi

ニンニク

にんにく

Ninniku

tu-vung-tieng-nhat-toi

star X star

Xà lách mỡ

サラダ菜

さらだな

Saradana

tu-vung-tieng-nhat-rau-xa-lach-mo

Xà lách xoăn

サニーレタス

さにーれたす

Saniiretasu

tu-vung-tieng-nhat-rau-xa-lach-xoan

Xà lách Mỹ

レタス

れたす

Retasu

tu-vung-tieng-nhat-xa-lach

Xà lách Sanchu

サンチュ

さんちゅ

Sanchu

tu-vung-tieng-nhat-xa-lach-sanchu

(Hay ăn kèm thịt nướng)

Xà láchRomaine

ロメインレタス

ろめいんれたす

Romein Retasu

tu-vung-tieng-nhat-xa-lach-romaine

Xà lách xoong(Cải xoong)

クレソン

くれそん

Kureson

tu-vung-tieng-nhat-rau-xa-lach-xoong

Xà lách Green Leaf

グリーンリーフ

ぐりーんりーふ

Guriin Riifu

tu-vung-tieng-nhat-xa-lach-green-leaf

star Y star

Yuzu

ゆず

ゆず

Yuzu

tu-vung-tieng-nhat-yuzu
star flower star
star flower star

Tên các loại nấm trong tiếng Nhật

Nấm đông cô

シイタケ

しいたけ

Shiitake

tu-vung-tieng-nhat-nam-dong-co

Nấm Maitake

マイタケ

まいたけ

Maitake

tu-vung-tieng-nhat-nam-maitake

Nấm đùi gà

エリンギ

えりんぎ

Eringi

tu-vung-tieng-nhat-nam-dui-ga

Nấm Nameko

ナメコ

なめこ

Nameko

tu-vung-tieng-nhat-nam-nameko

Thường có trong cà ri hay súp Miso...

Nấm Matsutake

マツタケ

まつたけ

Matsutake

tu-vung-tieng-nhat-nam-matsutake

Loại nấm thượng hạng của Nhật

Nấm kim châm

エノキタケ

えのきたけ

Enokitake

tu-vung-tieng-nhat-nam-kim-cham

Nấm linh chi

シメジ

しめじ

Shimeji

tu-vung-tieng-nhat-nam-hai-san

Nấm mèo

きくらげ

きくらげ

Kikurage

tu-vung-tieng-nhat-nam-meo

Nấm mỡ nâu

ブラウンマッシュルーム

ぶらうんまっしゅるーむ

BuraunMasshuruumu

tu-vung-tieng-nhat-nam-mo-nau

Nấm mỡ trắng

ホワイトマッシュルーム

ほわいとまっしゅるーむ

HowaitoMasshuruumu

tu-vung-tieng-nhat-nam-mo-trang
chang
Chang

Tùy mùa và tùy siêu thị mà sẽ còn nhiều loại rau củ & nấm khác nữa. Nếu bắt gặp loại nào mà bài viết chưa có thì nhờ bạn chia sẻ để mình update với nha.

Từ khóa » Hành Lá Trong Tiếng Nhật Là Gì