Từ Vựng Tiếng Nhật Về Rau, Củ, Quả (phần 2)

Tìm
  • Trung tâm ngoại ngữ
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Nội dung khóa học
  • Việc làm
  • Tuyển giáo viên
  • Gia sư
  • Liên Hệ
  • Bài viết Hay
  • Tư vấn du học
  • Kiến thức tiếng Anh
  • Kiến thức tiếng Hoa
  • Kiến thức tiếng Hàn
  • Kiến thức tiếng Nhật
  • Kiến thức tiếng hiếm
    • Home
    • Trung tâm ngoại ngữ
    • Tiếng Anh trẻ em
    • Nội dung khóa học
    • Việc làm
    • Tuyển giáo viên
    • Gia sư
    • Liên Hệ
    • Bài viết Hay
    • Tư vấn du học
    • Kiến thức tiếng Anh
    • Kiến thức tiếng Hoa
    • Kiến thức tiếng Hàn
    • Kiến thức tiếng Nhật
    • Kiến thức tiếng hiếm
    Home » Từ vựng tiếng Nhật về rau, củ, quả (phần 2) Today: 22-11-2024 18:30:24

    | Yêu và sống

    Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

    Từ vựng tiếng Nhật về rau, củ, quả (phần 2)

    (Ngày đăng: 08-03-2022 11:26:11) Những từ vựng tiếng Nhật về chủ đề rau, củ, quả dưới đây sẽ hữu ích cho những bạn đang làm thêm tại các nhà hàng Nhật (phần 2).

    Những từ vựng tiếng Nhật về chủ đề rau, củ, quả dưới đây sẽ hữu ích cho những bạn đang làm thêm tại các nhà hàng Nhật (phần 2).

    アスパラガス (asuparagasu): Măng tây

    かぼちゃ (kabocha): Bí ngô

    カリフラワー (karifurawa-): Bông cải

    Từ vựng tiếng Nhật về rau, củ, quả (phần 2) キャベツ (kyabetsu): Bắp cải

    セロリ (serori): Cần tây

    かぶ (kabu): Củ cải tây

    レンコン (renkon): Củ sen

    なす (nasu): Cà tím

    パセリ (paseri): Ngò

    ホウレンぐさ (hourengusa): Rau cải Nhật

    インゲンまめ (ingenmame): Đậu tây

    こめ (kome): Gạo

    こむぎ (komugi): Lúa mì

    きのこ (kinoko): Nấm rơm

    しいてけ (shiitake): Nấm đông cô

    きくらげ (kikurage): Nấm mèo

    えのき (enoki): Nấm kim châm

    まつたけ (matsutake): Nấm thông

    えんりんぎ (enringi): Nấm đùi gà

    ねぎ (negi): Hành lá

    Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật về rau, củ, quả (phần 2) được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

    Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

    Related news

    • Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

    Đặc biệt

    • Cây tre tiếng Pháp là gì

    • Ngoại ngữ SGV tuyển sinh viên thực tập

    • Trung tâm ngoại ngữ SGV

    • Trung tâm tiếng Anh SGV

    • Trung tâm tiếng Nhật SGV

    • Trung tâm tiếng Hàn SGV

    Tham khảo thêm

     trung tam ngoai ngu |

    trung tam ngoai ngu saigon vina

    | gia sư tiếng anh | gia sư tiếng nhật | gia sư tiếng hàn | Luyện thi Toeic | sgv.edu.vn | học tiếng trung Trung tâm ngoại ngữ Tiếng Anh trẻ em Nội dung khóa học Việc làm Tuyển giáo viên Gia sư Liên Hệ Bài viết Hay Tư vấn du học Kiến thức tiếng Anh Kiến thức tiếng Hoa Kiến thức tiếng Hàn Kiến thức tiếng Nhật Kiến thức tiếng hiếm CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ SÀI GÒN VINA | Hotline: 0902 516 288 | Email: saigonvina.henry@gmail.com| Website : saigonvina.edu.vn

    Từ khóa » Hành Lá Trong Tiếng Nhật Là Gì