Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Chức Năng Của điện Thoại - LinkedIn
Có thể bạn quan tâm
Agree & Join LinkedIn
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
Sign in to view more content
Create your free account or sign in to continue your search
Sign inWelcome back
Email or phone Password Show Forgot password? Sign inor
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
New to LinkedIn? Join now
or
New to LinkedIn? Join now
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
Skip to main contentSử dụng điện thoại ở chế độ ngoại ngữ cũng là một cách rất hay để tiếng Nhật. Trung tâm tiếng Nhật Kosei đã giúp bạn tổng hợp từ vựng đây, thường xuyên ôn tập nhé
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường xuất hiện trên các tòa nhà
>>> 6 trò chơi trên bàn cờ (tabletop game) truyền thống của người Nhật.
Từ vựng tiếng Nhật về các chức năng của điện thoại
- 電話(でんわ):Điện thoại
- 携帯電話(けいたいでんわ):Điện thoại di động
- 公衆電話(こうしゅうでんわ):Điện thoại công cộng
- ブース: Phòng điện thoại công cộng
- 固定電話(こていでんわ): Máy bàn, điện thoại cố định
- スマートフォン: Điện thoại thông minh
- 電話(でんわ)をかける・電話(でんわ)する:Gọi điện thoại
- かけ直(なお)す: Gọi lại
- 電池(でんち)・バッテリー:Pin
- モバイルバッテリー: Pin dự phòng, pin di động
- マイクロUSBケーブル: Cáp USB
- コネクタ・変換(へんかん)ケーブル: Cáp kết nối, cáp chuyển đổi
- 充電器(じゅうでんき): Sạc
- 電話番号(でんわばんごう):Số điện thoại
- 電話番号(でんわばんごう)を変更(へんこう)する:đổi số điện thoại
- SIM カード:Thẻ sim
- SIMカードを挿入(そうにゅう)する: Gắn thẻ sim
- SIMカードを取(と)り外(はず)す: Tháo thẻ sim
- SIMカードを交換(こうかん)する: Đổi thẻ sim
- 電源(でんげん)を切(き)る: Tắt nguồn
- 電話(でんわ)が鳴(な)っている: Điện thoại đang reo
- 長距離電話(ちょうきょりでんわ): Điện thoại đường dài
- 局番(きょくばん): Mã vùng
- 国(くに)コード: Mã nước
- シグナル: Tín hiệu
- メッセージ: Tin nhắn
- メッセージを送(おく)る: Gửi tin nhắn
- メッセージを受(う)け取(と)る: Nhận tin nhắn
- サウンド:Âm thanh
- 着信音(ちゃくしんおん): Nhạc chuông
- モバイルダータ: Dữ liệu di động
- 従事(じゅうじ)する: Máy bận
- 通信(つうしん): Truyền tín hiệu
- 電話(でんわ)カード: Thẻ điện thoại
- 配電盤(はいでんばん): Tổng đài
- バイブレーション: Chế độ rung
- サイレントモード: Chế độ im lặng
- 機内(きない)モード: Chế độ máy bay
- スクリーンショット: Chụp ảnh màn hình
- シンボル: Biểu tượng
Cùng Kosei học thêm các chủ điểm từ vựng nữa nha!! >>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Chủ đề Đi tàu điện
Like Like Celebrate Support Love Insightful Funny Comment- Copy
Nội thất 4 Mùa - Thiết kế - Trang Trí - Thi Công Nội Thất
5y- Report this comment
like
Like Reply 1 ReactionTo view or add a comment, sign in
No more previous content-
LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG NHẬT LUYỆN THI JLPT N3 TỪ CON SỐ 0 TRONG 6 THÁNG NHƯ THẾ NÀO
Jan 7, 2020
-
Thật bất ngờ cách học tiếng Nhật N4 nhanh gọn lẹ
Jan 6, 2020
-
Khóa học tiếng Nhật N5 - Dành cho người mới bắt đầu - Lộ trình học nhanh nhất
Jan 4, 2020
-
BIẾT HẾT các Thành ngữ tiếng Nhật thông dụng về 逃げる」trong vài phút
Nov 25, 2019
-
Chi tiết các cụm từ và mẫu câu giao tiếp N2 nên nhớ
Nov 15, 2019
-
Hậu tố tiếng Nhật không được viết bằng Hán tự
Nov 5, 2019
-
Học tốt Ngữ pháp tiếng Nhật N5 Bài 3: Đại từ chỉ phương hướng
Oct 22, 2019
-
Ngữ pháp tiếng Nhật N4: Bài 26 - Cách hình thành và sử dụng thể "んです”
Oct 16, 2019
-
Tổng hợp 15+ Kanji N2: Các Kanji trên bản đồ dễ gặp
Oct 12, 2019
-
Phân biệt các từ 寒い・冷たい dễ hiểu, dễ nhớ, không quên
Oct 10, 2019
Explore topics
- Sales
- Marketing
- IT Services
- Business Administration
- HR Management
- Engineering
- Soft Skills
- See All
Từ khóa » Chế độ Im Lặng Tiếng Nhật
-
Học Tiếng Nhật: Katakana Người Nhật Thường Sử Dụng マナーモード
-
Top 14 Chế độ Im Lặng Tiếng Nhật
-
Tiếng Nhật Nam Triều - Cài đặt điện Thoại Vào Chế độ “Manner ...
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề điện Thoại - Ngoại Ngữ You Can
-
Im Lặng Tiếng Nhật Là Gì
-
Các Từ Liên Quan Tới マナーモード - Mazii
-
静音 | せいおん | Seion Nghĩa Là Gì?-Từ điển Tiếng Nhật, Nhật Việt Mazii
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về điện Thoại - SÀI GÒN VINA
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề: Nói Chuyện Qua điện Thoại
-
Nghe điện Thoại Tiếng Nhật Là Gì - SGV
-
Đưa Máy Vào Chế độ Im Lặng - Canon - Hướng Dẫn Người Dùng
-
Nghe điện Thoại Tiếng Nhật Là Gì - Sức Khỏe Làm đẹp
-
TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ ĐIỆN THOẠI | KỸ SƯ SLIDE