Từ Vựng Tiếng Nhật Về điện Thoại - SÀI GÒN VINA
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng tiếng Nhật về điện thoại như 携帯電話 (keitaidenwa) là điện thoại di động, 公衆電話 (kousyudenwa) điện thoại công cộng. Điện thoại là thiết bị viễn thông dùng để trao đổi thông tin.
Một số từ vựng tiếng Nhật về điện thoại.
携帯電話 (keitaidenwa): Điện thoại di động.
公衆電話 (kousyudenwa): Điện thoại công cộng.
固定電話 (kouteidenwa): Điện thoại cố định.
長距離電話 (chyoukyoridenwa): Điện thoại đường dài.
電話番号 (denwabango): Số điện thoại.
モバイルダータ (mobaidata): Dữ liệu di động.
Một số từ vựng sử dụng trong điện thoại.
電池 (denchi): Pin.
充電器 (jyudenki): Sạc.
局番 (kyokuban): Mã vùng.
国コード (oku ko-do): Mã nước.
メッセージ (messeji): Tin nhắn.
サウンド (saundo): Âm thanh.
配電盤 (haidenban): Tổng đài.
機内モード (kinaimodo): Chế độ máy bay.
着信音 (chakushinon): Nhạc chuông.
通信 (tsuushin): Truyền tín hiệu.
電話カード (denwakado): Thẻ điện thoại.
バイブレーション (baibureshyon): Chế độ rung.
サイレントモード (sairentomodo): Chế độ im lặng.
スクリーンショット (surinshyotto): Chụp ảnh màn hình.
タッチスクリーン (dacchisukurin): Màn hình cảm ứng.
Bài viếttừ vựng tiếng Nhật về điện thoạiđược tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Chế độ Im Lặng Tiếng Nhật
-
Học Tiếng Nhật: Katakana Người Nhật Thường Sử Dụng マナーモード
-
Top 14 Chế độ Im Lặng Tiếng Nhật
-
Tiếng Nhật Nam Triều - Cài đặt điện Thoại Vào Chế độ “Manner ...
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề điện Thoại - Ngoại Ngữ You Can
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Chức Năng Của điện Thoại - LinkedIn
-
Im Lặng Tiếng Nhật Là Gì
-
Các Từ Liên Quan Tới マナーモード - Mazii
-
静音 | せいおん | Seion Nghĩa Là Gì?-Từ điển Tiếng Nhật, Nhật Việt Mazii
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề: Nói Chuyện Qua điện Thoại
-
Nghe điện Thoại Tiếng Nhật Là Gì - SGV
-
Đưa Máy Vào Chế độ Im Lặng - Canon - Hướng Dẫn Người Dùng
-
Nghe điện Thoại Tiếng Nhật Là Gì - Sức Khỏe Làm đẹp
-
TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ ĐIỆN THOẠI | KỸ SƯ SLIDE