Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Bóng Chày - Tiếng Trung SOFL
Có thể bạn quan tâm
Trung QUốc có đội tuyển bóng chày "Trung Hoa Đài Bắc". Hiện tại họ đang đứng thứ tư trên thế giới theo báo cáo của Liên đoàn bóng chày quốc tế. Nếu bạn yêu thích môn thể thao bóng chày này. Hãy cùng học những từ vựng tiếng Trung về bóng chày để giúp bạn có thể xem trực tiếp trận đấu bóng chày dễ dàng hơn.
1. 3 lần đánh bóng không trúng: 三击未中 sān jí wèi zhòng2. Bảng ghi điểm: 得分板 défēn bǎn3. Bao bảo vệ cổ: 护胫 hù jìng4. Bị mất quyền thi đấu: 出局 chūjú5. Bóng chày, bóng gậy: 棒球 (垒球) bàngqiú (lěiqiú)6. Bóng đường vòng cung: 弧线球 hú xiàn qiú7. Bóng lăn trên sân: 滚地球 gǔn dìqiú8. Bóng ngoài giới hạn: 界外球 jiè wài qiú9. Bóng thẳng: 直球 zhíqiú10. Bóng trong giới hạn: 界内球 jiè nèi qiú11. Buộc ra ngoài: 封杀 fēngshā12. Cầu thủ chạy: 跑垒员 pǎo lěi yuán13. Cầu thủ công kích: 击球员 jí qiúyuán14. Cầu thủ đánh thành 1: 一垒手 yī lěi shǒu15. Cầu thủ đánh thành 2: 二垒手 èr lěi shǒu16. Cầu thủ đánh thành 3: 三垒手 sān lěi shǒu17. Cầu thủ đuổi bắt: 捕手 bǔshǒu18. Cầu thủ giữ thành: 守垒员 shǒu lěi yuán19. Cầu thủ ném bóng: 投手 tóushǒu20. Cầu thủ ngoài bãi: 外场手 wàichǎng shǒu21. Cầu thủ rượt đánh: 游击手 yóují shǒu22. Cầu thủ trong bãi: 内场手 nèi chǎng shǒu23. Chuyền bóng tự do: 野传球 yě chuán qiú24. Cướp lũy (thành): 偷垒 tōu lěi25. Đánh bóng: 击球 jí qiú26. Đánh ngay ở gôn của mình: 本垒打 běn lěi dǎ27. Đường bóng hay: 好球 hǎo qiú28. Đường bóng tồi: 坏球 huài qiú29. Găng tay: 手套 shǒutào30. Gậy: 球棒 qiú bàng31. Giày đinh: 钉鞋 dīngxié32. Khu vực chờ: 等待区 děngdài qū33. Khu vực của người bắt bóng: 捕手区 bǔshǒu qū34. Khu vực để đấu thủ tấn công: 击球员区 jí qiúyuán qū35. Khu vực huấn luyện: 教练区 jiàoliàn qū36. Lên lũy an toàn: 安全上垒 ānquán shàng lěi37. Mảnh giáp che ngực: 胸甲 xiōng jiǎ38. Mặt nạ: 护面具 hù miànjù39. Ngoài giới hạn: 界外 jiè wài40. Ngoài sân: 外场 wàichǎng41. Người bên phải ở ngoài sân: 右外场员 yòu wàichǎng yuán42. Người bên trái ở ngoài sân: 左外场员 zuǒ wàichǎng yuán43. Người đứng giữa ở ngoài: 中外场员 zhōngwàichǎng yuán44. Sân bóng chày: 棒球场 bàngqiúchǎng45. Tầng 1: 一垒 yī lěi46. Tầng 2: 二垒 èr lěi47. Tầng 3: 三垒 sān lěi48. Tầng nền: 本垒 běn lěi49. Thế trận của cầu thủ vào cuộc: 上场队员阵容 shàngchǎng duìyuán zhènróng50. Thuận chiều đánh bóng: 击球顺序 jí qiú shùnxù51. Trong giới hạn: 界内 jiè nèi52. Trong sân: 内场 nèi chǎng53. Trọng tài chính: 主裁判 zhǔ cáipàn54. Trọng tài: 司垒裁判 sī lěi cáipàn55. Tư thế phát bóng: 发球姿势 fāqiú zīshì
>>> Xem thêm : Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
Từ khóa » Bóng Chày Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Bóng Chày
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Bóng Chày
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Môn Bóng Chày - THANHMAIHSK
-
Bóng Chày Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Bóng Chày Trong Tiếng Trung Là Gì - SGV
-
Bóng Chày Tiếng Trung Là Gì - .vn
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Môn Bóng Chày - Hán Ngữ Trác Việt
-
Bỏ Túi Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Bóng Chày
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Bóng Chày ⇒by Tiếng Trung Chinese
-
Thể Thao Trong Tiếng Trung (2020) - Bộ Hướng Dẫn Hoàn Chỉnh
-
Tên Gọi Môn Bóng Chày Tiếng Anh, Nhật, Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Môn Thể Thao.
-
Cây đánh Bóng Chày Tiếng Anh Là Gì - Hội Buôn Chuyện