Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Cảm Xúc, Tâm Trạng
Có thể bạn quan tâm
camxu
03/02/2021
Từ vựng Tiếng Trung chủ đề cảm xúc, tâm trạng
- 兴奋 xīngfèn: Phấn khởi
- 反抗 fǎnkàng: Phản kháng, chống lại
- 喜欢 xǐhuān: Thích
- 困惑 kùnhuò: Bối rối
- 好奇 Hàoqí: Tò mò
- 孤独 Gūdú: Cô đơn
- 害怕 Hàipà: Sợ sệt
- 害羞 Hàixiū: Xấu hổ
- 尴尬 Gāngà: Lúng túng
- 平静 píngjìng: Bình tĩnh, thanh thản
- 忧郁 Yōuyù: Buồn
- 快乐 Kuàilè: Vui vẻ
- 恨 hèn: Ghét
- 惊讶 Jīngyà: Ngạc nhiên
- 想家 xiǎng jiā: Nhớ nhà
- 担心 Dānxīn: Lo, lo lắng
- 支持 zhīchí: ủng hộ
- 无聊 Wúliáo: Chán ngắt
- 沮丧 Jǔsàng: Uể oải, nản lòng
- 爱 ài: Yêu
- 生气 shēngqì: Tức giận
- 疲惫 Píbèi: Mệt mỏi
- 紧张 jǐnzhāng: Căng thẳng, hồi hộp
- 讨厌 tǎoyàn: Ghét, chán
- 难过 Nánguò: Buồn bã
- 顺从 shùncóng: Nghe lời, nghe theo
- 骄傲 jiāo’ào: Tự hào
- 喜爱 xǐ’ài : thích
- 愤怒 fènnù : giận dữ, tức giận
- 难过: nánguò : khó chịu, buồn
- 烦心: fánxīn :buồn phiền, buồn rầu
- 难受: nánshòu : khó chịu, bực bội
- 烦闷: fánnǎo : buồn phiền, buồn rầu
- 失望:shīwàng : thất vọng
- 败兴:bàixìng : cụt hứng, thất vọng chán
- 懊丧:àosàng : buồn nản, thất vọng
- 丧气:sàngqì : tui nghỉu, thất vọng
- 寒心:hánxīn : thất vọng đau khổ
- 担心:dānxīn : lo lắng
- 担忧:dānyōu : lo lắng, lo nghĩ
- 担惊受怕:dānjīngshòupà : lo lắng hãi hùng
- 恐惧:kǒngjù : sợ hãi, hoảng hốt, hoảng sợ
- 忡忡:chōngchōng : lo lắng, lo buồn
- 心烦:xīnfán : phiền lòng, bực dọc
- 愤愤:fènfèn : căm giận, tức giận
- 生气:shēngqì : tức giận
- 光火 : guānghuǒ : nổi giận, nổi cáu
- 红眼:hóngyǎn : tức giận, phát cáu
- 吃力:chīlì : mệt rã rời
- 困乏:kūnfá : mệt mỏi, mệt nhọc
- 无力:wúlì : mệt mỏi, không có sức
- 疲劳:píláo : mệt nhoài, mệt lả
Khoá Phát âm
Khóa học dành cho người chưa biết gì Tiếng Trung, sau khóa học, học viên sẽ có phát âm chuẩn, biết tra từ điển, hát, đọc thơ, tự giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung, gõ được chữ Hán trên máy tính, điện thoại.
- Số buổi học:
6 buổi
- Giáo trình:
Emotional Chinese
Khoá Phát âm – Khởi động
Dành cho các bạn đã học xong phát âm. Sau khi học xong bạn sẽ có 500 từ vựng cơ bản, 60 cấu trúc ngữ pháp quen thuộc, giao tiếp được khoảng 25 chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc như giới thiệu, mua bán, du lịch, nhắn tin với người Trung Quốc,...
- Số buổi học:
35 buổi
- Giáo trình:
Emotional Chinese
Khoá Tăng tốc
Dành cho những bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc học xong cuốn Boya sơ cấp 1 hoặc cuốn Hán ngữ quyển 3. Sau khóa học này bạn sẽ có khoảng 900 từ vựng chính thức, khoảng 120 cấu trúc ngữ pháp thông dụng (bổ sung thêm 400 từ vựng và 60 ngữ pháp cầu nối), giao tiếp được nhiều hơn, biết cách đưa ra một số quan điểm với các chủ đề trong cuộc sống và công việc.
- Số buổi học:
30 buổi
- Giáo trình:
Emotional Chinese
Khoá Cất Cánh
Khóa học này dành cho các bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc Boya sơ cấp 1 hoặc Hán ngữ cuốn 3. Sau khóa này bạn sẽ có tổng cộng 1200 từ vựng, khoảng 150 cấu trúc ngữ pháp (bổ sung thêm 300 từ vựng và 30 ngữ pháp trung cấp), thành thạo giao tiếp Tiếng Trung thông dụng, có thể tranh biện, chia sẻ quan điểm cá nhân bằng Tiếng Trung.
- Số buổi học:
25 buổi
- Giáo trình:
Emotional Chinese
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.
Upload hồ sơ xin việc tại đây
Liên hệ ngay
Để được hướng dẫn phương pháp học phù hợp với bạn nhất
Bộ sách bạn quan tâmSách Phát âmBộ sách Khởi ĐộngBộ sách Tăng tốcBộ sách Cất cánhYêu cầu tư vấn
Bạn để lại thông tin, đội ngũ Cố vấn học tập sẽ liên hệ lại với bạn sớm nhất
Khóa học bạn quan tâmKhoá Phát âmKhoá Phát âm – Khởi độngKhoá Tăng tốcKhoá Cất Cánh wpDiscuzInsertTừ khóa » Bức Xúc Tiếng Trung Là Gì
-
Bức Xúc Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Cảm Xúc | Mẫu Câu Miêu Tả Tâm Trạng
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Tâm Trang,cảm Xúc"
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Cảm Xúc Tiêu Cực
-
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CẢM XÚC
-
[Tổng Hợp] 300 Từ Vựng Tiếng Trung Về Cảm Xúc Con Người
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tính Cách Và Cảm Xúc Con Người
-
→ Bức Xúc, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Trung, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tâm Trạng Và Cảm Xúc
-
Hướng Dẫn Nói Buồn Trong Tiếng Trung | Cảm Xúc Tiêu Cực
-
Bức Xúc Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
[Học Tiếng Trung Theo Chủ đề] Cách Diễn đạt Và Thể Hiện Cảm Xúc ...