Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Chính Trị
Có thể bạn quan tâm
Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ giới thiệu đến bạn từ vựng và ngữ pháp tiếng Trung chủ đề chính trị và các tổ chức nhà nước. Hãy cùng tìm hiểu về bộ máy nhà nước Việt Nam thông qua tiếng Trung nhé!
1. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung chủ đề chính trị
1. | 以。。。为代表/ 核心 | Yǐ … wéi dài biǎo/ hē xīn | Lấy … làm đại biểu/ trọng tâm |
2. | 在。。。领导/指引/前提下 | Zài… lǐngdǎo/ zhǐyǐn/ qiántí xià | Dưới sự lãnh đạo/ chỉ dẫn/ tiền đề …. |
3. | 把。。。同。。。结合起来 | Bǎ… tóng… jiéhé qǐlái | Lấy … kết hợp lại |
4. | 目标/任务是。。。 | Mù biāo/ rèn wù shì… | Mục tiêu/ nhiệm vụ là…. |
5. | … 是关键/重要内容/首要问题 | …. shì guān jiàn/ zhòng yào nèi róng/ shǒu yào wèn tí | ….là vấn đề then chốt/ nội dung quan trọng/ vấn đề hàng đầu |
2. Từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực chính trị
1. | 精神文明 | Jīng shén wén míng | Nền văn minh tinh thần |
2. | 带领 | Dài lǐng | Dẫn dắt, lãnh đạo |
3. | 奋发图强 | Fèn fā tú qiáng | Làm việc chăm chỉ |
4. | 开放 | Kāi fàng | Mở cửa |
5. | 基本点 | Jīběn diǎn | Điểm cơ bản |
6. | 有机地 | Yǒu jī de | Hữu cơ |
7. | 切实 | Qiè shí | Thiết thực, thực sự |
8. | 局面 | Jú miàn | Cục diện |
9. | 举世 | Jǔ shì | Rộng khắp |
10. | 举世瞩目 | Jǔ shì zhǔ mù | Cả thế giới phải nhìn vào |
11. | 行之有效 | Xíng zhī yǒu xiào | Có hiệu lực |
12. | 一系列 | Yī xìliè | Hàng loạt |
13. | 论断 | Lùn duàn | Nhận định |
14. | 同步 | Tóng bù | Đồng bộ |
15. | 步骤 | Bù zhòu | Các bước |
16. | 国情 | Guó qíng | Tình hình, điều kiện trong nước |
17. | 舆论 | Yú lùn | Dư luận |
3. Tên các tổ chức chính trị nhà nước Việt Nam trong tiếng Trung
Dưới đây là từ vựng về bộ máy nhà nước, tên các cơ sở ban ngành bằng tiếng Trung:
1 | 内部政治保卫委员会 | Nèi bù zhèng zhì bǎo wèi wěi yuánnèi | Ban Bảo vệ chính trị nội bộ |
2 | 书记处 | Shūjì chù | Ban Bí thư |
3 | 国外党员干部委员会 | Guó wài dǎng gàn bù wěi yuán huì | Ban Cán sự Ðảng ngoài nước |
4 | 越南共产党中央委员会 | Yuè nán gòng chǎn dǎng zhōng yāngwěi yuán huì | Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam |
5 | 人民宣传委员会 | Rén mín xuān chuán wěi yuán huì | Ban Dân vận |
6 | 对外委员会 | Duì wài wěi yuán huì | Ban Ðối ngoại |
7 | 经济委员会 | Jīngjì wěi yuán huì | Ban Kinh tế |
8 | 科教委员会 | Kē jiào wěi yuán huì | Ban Khoa giáo |
9 | 内政委员会 | Nèizhèng wěi yuán huì | Ban Nội chính |
10 | 中央金融管理委员会 | Zhōngyīng jīn róng guǎnlǐ wěi yuán huì | Ban Tài chính-Quản trị trung ương |
11 | 中央组织委员会 | Zhōngyīng zǔzhī wěi yuán huì | Ban Tổ chức Trung ương |
12 | 思想文化委员会 | Sīxiǎng wénhuà wěi yuán huì | Ban Tư tưởng – Văn hoá |
13 | 书记处书记 | Shūjì chù shūjì | Bí thư Ban Bí thư (Thư ký Ban Bí thư) |
14 | 中央书记处书记 | Dì yī shūjì | Bí Thư BCH Trung Ương Đảng (Thành viên trong Ban Bí thư) |
15 | 第一书记 | Dì yī shūjì | Bí thư thứ nhất |
16 | 常务书记 | Cháng wù shūjì | Bí thư thường trực |
17 | 越南邮政通讯部 | yuè nán yóuzhèng tōng xùn bù | Bộ Bưu chính viễn thông |
18 | 公安部 | Gōng’ān bù | Bộ Công An |
19 | 工业部 | Gōng yè bù | Bộ Công nghiệp |
20 | 政治局 | Zhèng zhì jú | Bộ Chính trị |
21 | 教育培训部 | Jiào yù péi xùn bù | Bộ Giáo dục và đào tạo |
22 | 交通运输部 | Jiāo tōng yùn shū bù | Bộ Giao thông vận tải |
23 | 计划投资部 | Jìhuà tóuzī bù | Bộ Kế hoạch đầu tư |
24 | 科学技术部 | Kēxué jìshù bù | Bộ Khoa học công nghệ |
25 | 越南劳动荣军与社会事务部 | Yuè nán láodòng róngjūn yǔ shèhuì shìwù bù | Bộ Lao động thương binh xã hội Việt Nam |
26 | 农业与农村发展部 | Nóng yè yǔ nóng cūn fāzhǎn bù | Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
27 | 外交部 | Wài jiāo bù | Bộ Ngoại giao |
28 | 国防部 | Guó fáng bù | Bộ Quốc phòng |
29 | 财政部 | Cái zhèng bù | Bộ Tài chính |
30 | 资源环境部 | Zīyuán huán jìng bù | Bộ Tài nguyên môi trường |
31 | 水产部 | Shuǐ chǎn bù | Bộ Thuỷ sản |
32 | 贸易部 | Màoyì bù | Bộ Thương mại |
33 | 文化通信部 | Wénhuà tōngxìn bù | Bộ Văn hoá thông tin |
34 | 建设部 | Jiànshè bù | Bộ Xây dựng |
35 | 政府 | Zhèng fǔ | Chính phủ |
36 | 越南胡志明共产主义青年团 | Yuè nán hú zhì míng gòngchǎn zhǔyì qīngnián tuán | Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh Việt Nam |
37 | 银行协会 | Yínháng xiéhuì | Hiệp hội Ngân hàng |
38 | 自然与环境保护协会 | Zìrán yǔ huán jìng bǎohù xiéhuì | Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường |
39 | 供排水协会 | Gōng pái shuǐ xiéhuì | Hội Cấp thoát nước |
40 | 路桥协会 | Lùqiáo xiéhuì | Hội Cầu đường |
41 | 越南机械协会 | Yuè nán jīxiè xiéhuì | Hội Cơ học Việt nam |
42 | 老战友协会 | Lǎozhàn yǒu xiéhuì | Hội Cựu chiến binh |
43 | 养殖协会 | Yǎngzhí xiéhuì | Hội Chăn nuôi |
44 | 越南电影协会 | Yuè nán diàn yǐng xiéhuì | Hội Ðiện ảnh Việt Nam |
45 | 越南电力协会 | Yuè nán diàn lì xiéhuì | Hội Ðiện lực Việt Nam |
46 | 越南医药协会 | Yuènán yī yào xié huì | Hội Ðông y Việt Nam |
47 | 越南冶金协会 | Yuènán zhìjīn xiéhuì | Hội Ðúc luyện kim Việt Nam |
48 | 越日文化交流协会 | Yuèrì wénhuà jiāoliú xiéhuì | Hội Giao lưu văn hoá Việt Nam – Nhật Bản |
49 | 化学协会 | Huàxué xiéhuì | Hội Hoá học |
50 | 越南家庭计划协会 | Yuè nánjiātíng jìhuà xiéhuì | Hội Kế hoạch hoá gia đình |
51 | 越南建筑师协会 | Yuè nán jiàn zhù shī xiéhuì | Hội Kiến trúc sư Việt Nam |
52 | 地质开采协会 | Dìxhì kaīcǎi xiéhuì | Hội Khai thác mỏ địa chất |
53 | 越南土地科学协会 | Yuè nán tǔdì kē xué xié huì | Hội Khoa học đất Việt Nam |
54 | 越南海洋科学技术协会 | Yuè nánhaǐyáng kē xué jìshù xiéhuì | Hội Khoa học kỹ thuật biển Việt Nam |
55 | 越南热能科学协会 | Yuènán rènéng kē xué xié huì | Hội Khoa học kỹ thuật nhiệt Việt Nam |
56 | 越南科学技术协会 | Yuè nánkēxué jì shù xié huì | Hội Khoa học kỹ thuật Việt Nam |
57 | 越南建设科学技术协会 | Yuè nánjiàn shè kē xué jìshù xiéhùi | Hội Khoa học kỹ thuật xây dựng Việt Nam |
58 | 越南矿产科学技术协会 | Yuè nán kuàngchǎn kēxué jìshù xiéhuì | Hội Khoa học và công nghệ mỏ Việt Nam |
59 | 越南家庭发展协会 | Yuè nán jiātíng fāzhǎn xiéhuì | Hội Khuyến khích và phát triển gia đình Việt Nam |
60 | 文学艺术联合会 | Wénxué yìshù lián héhuì | Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật |
61 | 越南律师协会 | Yuè nán lǜ shī xiéhuì | Hội Luật gia Việt Nam |
62 | 越南美术协会 | Yuè nán měishù xiéhuì | Hội Mỹ thuật Việt Nam |
63 | 越南农民协会 | Yuè nán nóngmín xiéhuì | Hội Nông dân Việt Nam |
64 | 越南舞蹈家协会 | Yuè nánwǔ dǎojiā xiéhuì | Hội Nghệ sĩ múa Việt Nam |
65 | 越南摄影家协会 | Yuè nán shèyǐng jiā xiéhuì | Hội Nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam |
66 | 越南记者协会 | Yuè nán jìzhě xiéhuì | Hội Nhà báo Việt Nam |
67 | 越南作家协会 | Yuè nán zuòjiā xiéhuì | Hội Nhà văn Việt Nam |
68 | 越南音乐家协会 | Yuè nán yīnyuè jiā xiéhuì | Hội Nhạc sỹ Việt Nam |
69 | 外语与信息学发展协会 | Wàiyǔ xìnxī xué fāzhǎn xiéhuì | Hội Phát triển ngoại ngữ tin học |
70 | 越南舞台艺术协会 | Yuènánwǔ tái yìshù xiéhuì | Hội Sân khấu Việt Nam |
71 | 少数民族文学艺术协会 | Shǎoshù mínzú wén xué yìshù xiéhuì | Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số |
72 | 越南民间文艺协会 | Yuènán mín jiān wényì xiéhuì | Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
73 | 越南科学技术联合会 | Yuè nán kēxué jìshù lián héhuì | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam |
74 | 合作社联盟 | Hé zuò shè lián méng | Liên minh các Hợp tác xã |
75 | 祖国阵线 | Zǔguó zhèn xiàn | Mặt trận Tổ quốc |
76 | 越南国家银行 | Yuè nán guójiā yínháng | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
77 | 越南工业贸易局 | Yuè nán gōngyè màoyì jú | Phòng Công nghiệp -Thương mại Việt nam |
78 | 国会 | Guó huì | Quốc Hội |
79 | 总书记 | Zǒng shūjì | Tổng bí thư |
80 | 越南旅游总局 | Yuè nán lǚyóu zǒngjú | Tổng cục Du lịch Việt Nam |
81 | 越南海关总局 | Yuè nán hǎiguān zǒngjú | Tổng cục Hải quan Việt Nam |
82 | 越南标准质量局 | Yuè nán biāozhǔn zhìliàng jú | Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam |
83 | 越南统计总局 | Yuè nán tǒngjì zǒngjú | Tổng cục Thống kê Việt Nam |
84 | 越南医学总会 | Yuènán yīxué zǒnghuì | Tổng hội Y học Việt Nam |
85 | 越南总工会 | Yuènán zǒng gōnghuì | Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam |
86 | 胡志明共产主义青年团中央 | Hú zhì míng gōng chǎn zhǔyì qīng nián tuán zhōng yāng | Trung ương Ðoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
87 | 越南胡志明共产主义青年团中央委员 | Yuè nán hú zhì míng gòngchǎn zhǔyì qīngnián tuán zhōng yāng wěiyuán | Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh Việt Nam |
88 | 越南妇女中央联合会 | Yuè nán fùnǚ zhōng yāng lián hé huì | Trung ương Hội LHPN Việt Nam |
89 | 中央纪律检查委员会 | Zhōng yīng jì lǜ jiǎn chá wěi yuán huì | Uỷ ban kiểm tra Trung ương |
90 | 国家投资项目审定委员会 | Guójiā tóuzī xiàngmù shěn dìng wěi yuán huì | Uỷ ban Nhà nước về các dự án đầu tư nước ngoài (SCCI) |
91 | 越南祖国阵线中央委员会 | Yuè nán zǔguó zhènxiàn zhōng yāngwěi yuán hùi | Uỷ ban Trung ương MTTQ Việt Nam |
92 | 党中央办公厅 | Dǎng zhōng yāng bàn gōng tīng | Văn phòng Trung ương Ðảng |
Trên đây là tổng hợp từ vựng và ngữ pháp tiếng Trung chủ đề chính trị. Tiếng Trung Thượng Hải hi vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Trung! Chúc các bạn học tốt!
Xem thêm |
HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỂ THAO
TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY (PHẦN 1)
HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI BỆNH
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP
Từ khóa » đảng Cộng Sản Việt Nam Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Cơ Quan Nhà Nước Việt Nam - HSKCampus
-
Đảng Cộng Sản Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Chính Trị, Bộ Máy Nhà Nước - Thanhmaihsk
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chính Trị: Tổ Chức Nhà Nước
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Cơ Quan Nhà Nước Và Tiếng Trung Về Tên ...
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Tổ Chức Nhà Nước.
-
Đảng Cộng Sản Việt Nam - Wikipedia
-
Đảng Cộng Sản Trung Quốc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tên Các Nhà Lãnh đạo Nhà Nước Trong Tiếng Trung
-
Đảng Cộng Sản Việt Nam: Báo điện Tử
-
Tại Sao Du Học Trung Quốc Bậc Đại Học Tối Thiểu Cần HSK4?
-
VN: Vì Sao Đảng Cộng Sản Khai Trừ Quan Chức Tham Nhũng Rồi ... - BBC
-
Báo điện Tử Đảng Cộng Sản Việt Nam Ra Mắt Trang Tiếng Nga, Tây ...