TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG (PHẦN 2)
Có thể bạn quan tâm
Ánh Dương trung tâm tiếng trung tiếp tục gửi đến các bạn từ vựng tiếng trung về giao thông để các bạn có thể hiểu rõ ý nghĩa biển báo giao thông để tham giao giao thông một cách tốt nhất và sử dụng chúng linh hoạt trong văn nói.
Cùng tham khảo nhé!
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG (PHẦN 2)
41. 禁止超车区 jìnzhǐ chāochē qū: đoạn đường cấm xe vượt nhau 42. 禁止吸烟 jìnzhǐ xīyān: cấm hút thuốc 43. 单行道 dānxíng dào: đường một chiều 44. 停车计时器 tíngchē jìshí qì: đồng hồ đậu xe 45. 乘客 chéngkè: hành khách 46. 喷气式客机 pēnqì shì kèjī: máy bay chở khách phản lực 47. 行人 xíngrén: người đi bộ 48. 飞机 fēijī: máy bay 49. 坑洞 kēng dòng: ổ gà 50. 螺旋桨飞机 luóxuánjiǎng fēijī: cánh quạt máy bay 51. 铁路 tiělù: đường ray 52. 铁路桥 tiělù qiáo: cầu đường sắt 53. 坡道 pō dào: đường dốc thoải 54. 道路 dàolù: con đường 55. 环行交通 huánxíng jiāotōng: chỗ vòng qua bùng binh 56. 座位排 zuòwèi pái: hàng ghế 57. 滑板车 huábǎn chē: xe tay ga 58. 电动踏板摩托车 diàndòng tàbǎn mótuō chē: xe máy điện 59. 雪橇 xuěqiāo: xe trượt tuyết 60. 雪地车 xuě dì chē: xe trượt tuyết (có động cơ) 61. 速度 sùdù: tốc độ 62. 限速 xiàn sù: giới hạn tốc độ 63. 车站 chēzhàn: nhà ga , bến xe 64. 轮船 lúnchuán: tàu chạy hơi nước
>>> Tham khảo: Lớp học tiếng trung tại Hà Nội
65. 路牌 lùpái: biển chỉ đường 66. 童车 tóngchē: xe đẩy trẻ em 67. 地铁站 dìtiě zhàn: ga tàu điện ngầm 68. 出租车 chūzū chē: xe taxi 69. 车票 chēpiào: vé 70. 行车时间表 xíngchē shíjiān biǎo: bảng giờ chạy tàu xe 71. 轨道 guǐdào: đường ray, đường xe điện 72. 拖拉机 tuōlājī: máy kéo 73. 交通 jiāotōng: giao thông 74. 交通阻塞 jiāotōng zǔsè: ùn tắc giao thông 75. 红绿灯 hónglǜdēng: đèn giao thông 76. 交通标志 jiāotōng biāozhì: biển báo giao thông 77. 火车 huǒchē: xe lửa 78. 火车旅行 huǒchē lǚxíng: xu lịch bằng tàu hỏa 79. 有轨电车 yǒu guǐ diànchē: tàu điện 80. 运输 yùnshū: vận tải 81. 三轮车 sānlúnchē: xe ba bánh 82. 卡车 kǎchē: xe tải 83. 双向行车 shuāngxiàng xíngchē: giao thông hai chiều 84. 地下通道 dìxià tōngdào: đường hầm qua đường 85. 方向盘 fāngxiàngpán: bánh xe
Khóa học tiếng trung giao tiếp của chúng tôi bạn được giao tiếp tiếng trung theo đa dạng các chủ đề tiếng trung hữu ích khác mà hiệu quả khi dễ dàng áp dụng thực tiễn. Nhanh tay đăng kí khóa học của chúng tôi.
HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU HÀ NỘI
********* Gọi ngay để tham gia dạy tiếng trung cấp tốc Ánh Dương ☏ Hotline: 097.5158.419 ( gặp Cô Thoan) 091.234.9985 益Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy Website: tiengtrunganhduong.comTừ khóa » Bùng Binh Tiếng Trung Là Gì
-
Bùng Binh Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ điển Việt Trung "bùng Binh" - Là Gì?
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề: Hỏi đường 问路 - Thanhmaihsk
-
Từ Vựng Tiếng Trung Giao Thông Vận Tải - HSKCampus
-
Khánh Hòa 汉语俱乐部 - Từ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐƯỜNG XÁ ...
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Biển Báo Giao Thông đường Bộ
-
Tại Sao Gọi Là Bùng Binh - Học Tốt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề Giao Thông
-
Vòng Xoay Bùng Binh Tiếng Trung Là Gì - TopList #Tag - Thả Rông
-
Vòng Xoay Trong Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề Giao Thông | Phương Tiện Giao Thông
-
Bùng Binh Tiếng Trung Là Gì - Top Công Ty, địa điểm, Shop, Dịch ...