Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề: Hợp đồng Mua Bán Hàng Hóa
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Hợp đồng mua bán hàng hóa
Từ vựng
Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Hợp đồng mua bán hàng hóaChắc có nhiều bạn đang học tập, làm việc trong lĩnh vực kinh doanh hàng hóa, thương mại dịch vụ! Tiếng Trung Toàn Diện hôm nay giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng chủ đề Hợp đồng mua bán hàng hóa rất hữu ích đó nhé!
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bản chi tiết số lượng nhập kho thành phẩm | 成品入库数量明细表 | chéngpǐn rù kù shùliàng míngxì biǎo |
2 | Bản giấy | 纸版 | zhǐ bǎn |
3 | Bản kiểm tra pha keo và chất xử lý | 调用胶水处理剂查表 | diàoyòng jiāoshuǐ chǔlǐ jì chá biǎo |
4 | Bản nghiệm thu kiểm kê thực tế | 实际清点验收表 | shíjì qīngdiǎn yànshōu biǎo |
5 | Bản quản lý khuôn mẫu | 模具管理表 | mújù guǎnlǐ biǎo |
6 | Bản thông báo xử lý chất lượng không bình thường | 品质异常处理通知表 | pǐnzhí yìcháng chǔlǐ tōngzhī biǎo |
7 | Bản vị trí | 位置版 | wèizhì bǎn |
8 | Bảng báo cáo tháng thu chi vật liệu | 物料收支月报表 | wùliào shōu zhī yuè bàobiǎo |
9 | Bảng chi tiết số lượng nguyên liệu được dùng | 下料数量明细表 | xià liào shùliàng míngxì biǎo |
10 | Bảng đóng gói chi tiết | 包装明细表 | bāozhuāng míngxì biǎo |
11 | Bảng màu | 色卡 | sè kǎ |
12 | Bảng màu khách hàng cung cấp | 客户提供色卡 | kèhù tígōng sè kǎ |
13 | Bảng quản lý sản xuất hàng ngày | 生管日报表 | shēng guǎn rì bàobiǎo |
14 | Bảng quản lý vật liệu hàng tuần | 物料管制周表 | wùliào guǎnzhì zhōu biǎo |
15 | Bảng tiến độ sản xuất | 生产进度表 | shēngchǎn jìndù biǎo |
16 | Bổ sung hiện trường | 现场开捕 | xiànchǎng kāi bǔ |
17 | Cấp lượng tồn kho | 提供库存资料 | tígōng kùcún zīliào |
18 | Chắc, chặt , chặt chẽ | 结实 | jiēshi |
19 | Chất lượng sản phẩm | 产品质量 | chǎnpǐn zhí liàng |
20 | Chênh lệch | 落差 | luòchā |
21 | Chuẩn bị vật liệu | 备料 | bèiliào |
22 | Chuẩn bị vật liệu | 准备下料 | zhǔnbèi xià liào |
23 | Chuyển nhượng | 押汇 | yā huì |
24 | Công đoạn đầu | 前段 | qiánduàn |
25 | Dây chuyền | 前段流程 | qiánduàn liúchéng |
26 | Dây chuyền sản xuất | 生产流程 | shēngchǎn liúchéng |
27 | Dễ thấy dễ lấy | 易于拿取 | yìyú ná qǔ |
28 | Đi lĩnh vật liệu | 去领料 | qù lǐng liào |
29 | Điện chuyển tiền | 电汇 | diànhuì |
30 | Đình chỉ sản xuất | 停止生产 | tíngzhǐ shēngchǎn |
31 | Đình công đợi vật liệu | 停工待料 | tínggōng dài liào |
32 | Đơn làm thử | 试作单 | shì zuò dān |
33 | Giao nhận nguyên liệu | 物料出库交接 | wùliào chū kù jiāojiē |
34 | Hàng contaner | 上柜材料 | shàng guì cáiliào |
35 | Hàng mẫu tiếp thị | 开发样品 | kāifā yàngpǐn |
36 | Hàng vận chuyển bằng đường hàng không | 空运材料 | kōngyùn cáiliào |
37 | Hàng xách tay | 托带材料 | tuō dài cáiliào |
38 | Hàng vi trộm cắp | 偷盗行为 | tōudào xíngwéi |
39 | Hóa đơn mua nguyên liệu | 物品购单 | Wùpǐn gòu dān |
40 | Hóa đơn xuât hàng | 料品出厂单 | liào pǐn chūchǎng dān |
41 | Hôm nay làm thông ca | 今天通班 | jīntiān tōng bān |
42 | Hôm nay tăng ca | 今天加班 | jīntiān jiābān |
43 | Họp công nhân | 员工召会 | yuángōng zhào huì |
44 | Kho để nguyên liệu may | 针车料仓库 | zhēn chē liào cāngkù |
45 | Kho hàng nguy hiểm | 危险品仓库 | wéixiǎn pǐn cāngkù |
46 | Kho thùng ngoài | 外箱仓库 | wài xiāng cāngkù |
47 | Không được kéo dài thời gian | 不能托长时间 | bùnéng tuō cháng shíjiān |
48 | Khu để nguyên liệu | 物料摆放 | wùliào bǎi fàng |
49 | Khuôn | 模 | mó |
50 | Kích cỡ | 尺寸 | chǐcùn |
51 | Kiểm tra số lượng | 数量清点 | shùliàng qīngdiǎn |
52 | Lệnh chưa hoàn thành | 工号未完成 | gōng hào wèi wánchéng |
53 | Lệnh đã hoàn thành | 工号已完成 | gōng hào yǐ wánchéng |
54 | Lệnh sản xuất | 制令单 | zhì lìng dān |
55 | Lệnh sản xuất | 制造令 | zhìzào lìng |
56 | Lượng đính chính | 追加用量 | zhuījiā yòngliàng |
57 | Lượng sản xuất | 计件新资 | jìjiàn xīn zī |
58 | Lượng thời gian | 计时新资 | jìshí xīn zī |
59 | Nghiêm khắc với bản thân | 严格要求自己 | yángé yāoqiú zìjǐ |
60 | Nghiêng , lệch | 歪斜 | wāixié |
61 | Nguyên liệu có thể tận dụng | 可利用品回收 | kě lìyòng pǐn huíshōu |
62 | Nguyên liệu nhập trước xuất trước | 物料先进先出 | wùliào xiānjìn xiān chū |
63 | Nguyên liệu thay thế | 物料代用 | wùliào dàiyòng |
64 | Nhận đơn | 接单 | jiē dān |
65 | Nhập kho | 入库 | rù kù |
66 | Nhập và lĩnh theo đơn | 输入领料单 | shūrù lǐng liào dān |
67 | Phân loại hóa đơn nghiệm thu | 验收单分类 | yànshōu dān fēnlèi |
68 | Phẳng phiu | 平顺 | píngshùn |
69 | Phiếu gia công | 加工单 | jiāgōng dān |
70 | Phiếu giao hàng | 送货单 | sòng huò dān |
71 | Phiếu kho bán thành phẩm | 平成品出库单 | píngchéngpǐn chū kù dān |
72 | Phiếu lĩnh nguyên liệu | 领料单 | lǐng liào dān |
73 | Phiếu lĩnh nguyên liệu bổ xung | 捕制领料单 | bǔ zhì lǐng liào dān |
74 | Phiếu mua hàng tiêu hao | 消耗购品单 | xiāohào gòu pǐn dān |
75 | Phiếu trả keo | 退库单 | tuì kù dān |
76 | Phiếu xuất xưởng | 料品出厂单 | liào pǐn chūchǎng dān |
77 | Quản lý kho hàng dự trữ | 库存管理 | kùcún guǎnlǐ |
78 | Quy định của công ty | 公司规定 | gōngsī guīdìng |
79 | Sắp xếp tiến độ sản xuất | 安排生产进度 | ānpái shēngchǎn jìndù |
80 | Sổ lĩnh hàng tiêu hao | 消耗品领用记录表 | xiāohào pǐn lǐng yòng jìlù biǎo |
81 | Số lượng | 数量 | shùliàng |
82 | Sửa lại | 重修 | chóngxiū |
83 | Tem dánnguyên liệu | 物料标示 | wùliào biāoshì |
84 | Tên phối kiện | 配件名称 | pèijiàn míngchēng |
85 | Thành phẩm nhập kho | 成品人库 | chéng pǐn rén kù |
86 | Thao tác dây chuyền | 作业流程 | zuòyè liúchéng |
87 | Thẻ mã số của công nhân | 工号卡 | gōng hào kǎ |
88 | Thiết bị máy móc | 品器设备 | pǐn qì shèbèi |
89 | Thời gian nghỉ | 休息时间 | xiūxi shíjiān |
90 | Thông báo đính chính | 更正通知及时作修改 | gēngzhèng tōngzhī jíshí zuò xiūgǎi |
91 | Thông báo sửa lại hàng báo hỏng | 报废重修通知书 | bàofèi chóngxiū tōngzhī shū |
92 | Thông qua hải quan | 清关 | qīngguān |
93 | Thư tín dụng | 信用证 | xìnyòng zhèng |
94 | Thủ tục hải quan | 海关手续 | hǎiguān shǒuxù |
95 | Thuê ngoài gia công | 托外加工 | tuō wài jiāgōng |
96 | Tiêu thụ hàng mẫu | 销售样品 | xiāoshòu yàngpǐn |
97 | Tính nghiêm trọng | 严重惺 | yánzhòng xīng |
98 | Trạm kiểm nghiệm | 品检站 | pǐn jiǎn zhàn |
99 | Vào sổ nhập kho | 入库作帐 | rù kù zuò zhàng |
100 | Vết hằn lồi | 凸痕 | tū hén |
101 | Vi phạm quy định | 违反规定 | wéifǎn guīdìng |
102 | Xác nhận hàng mẫu | 确认样品 | quèrèn yàngpǐn |
103 | Xuất hàng | 出货 | chū huò |
104 | Xuất hàng đúng thời gian | 按时出货 | ànshí chū huò |
105 | Xuất kho | 出库 | chū kù |
Chúc các bạn học tập thật vui vẻ!
>>> Xem thêm: Từ vựng Tiếng Trung chủ đề: Điện thoại di động
Từ vựng Tiếng Trung chủ đề: Động vật dưới nước
18/06/2019 Chia sẻ:Tin liên quan
Học tiếng Trung cho hướng dẫn viên du lịch - Rất dễ nếu bạn học tiếng Trung mỗi ngày!
12/02/2023Tự học tiếng Trung văn phòng qua cuốn sách tự học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng
10/02/2023Ý nghĩa 3 chữ Phúc - Lộc - Thọ trong tiếng Trung
30/09/2022Bình luận
Video
Trung tâm Tiếng Trung Toàn Diện - Địa chỉ dạy và học tiếng Trung uy tín tại Hải Phòng, nơi chia sẻ MIỄN PHÍ tất cả những kiến thức về Tiếng Trung một cách bài bản và chuyên sâu nhất.
Hotline: 0973330143
Fanpage
Trung tâm dạy và học Tiếng Trung Toàn Diện
Cảm nhận học viên
Trần Ngô Thiên Trang
Cảm thấy bản thân thực sự may mắn khi được học tiếng từ chị, làm việc cùng chị và được chị giúp đỡ từ Việt Nam cho đến những ngày đầu bước qua đây.Xem thêm...
Lê Thùy Linh
Các cô cũng luôn truyền cảm hứng bằng các câu chuyện cực hấp dẫn tại đất nước Trung Quốc, mình không chỉ được học chữ, học tiếng, mà còn...Xem thêm...
Lê Thị Vân Nhi
Cô Linh dạy từ vựng và ngữ pháp rất kĩ, nhẹ nhàng, giọng cô lại hay nữa, truyền đạt kiến thức vô cùng tận tâm, học tiết của cô rất vui vẻ...Xem thêm...
Hotline0973.330.143
TopTừ khóa » Hàng Tồn Kho Tiếng Trung Là Gì
-
Hàng Tồn Kho Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tồn Kho Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Kho
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Kho - Ship Hàng Nhanh
-
Danh Sách Từ Vựng Tiếng Trung Về Kho Vận
-
Các Từ Vựng Tiếng Trung Về Chuyên Ngành: KẾ TOÁN
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề: HỢP ĐỒNG MUA BÁN
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Xuất Nhập Khẩu Cơ Bản
-
Từ Vựng Chuyên Ngành Kế Toán Phần 2
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Nhà Kho, Công Xưởng
-
Khám Phá Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Chủ đề Kế Toán (phần 1)
-
Hàng Tồn Kho – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán - Thanhmaihsk