Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Món ăn Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
Ẩm thực Việt Nam với muôn vàn những món ăn ngon luôn được đánh giá cao trong mắt bạn bè quốc tế. Hôm nay Trung tâm Tiếng Trung Kim Oanh đưa ra một số từ vựng tiếng Trung về món ăn Việt Nam, chúng ta hãy cùng nhau học đồng thời giới thiệu nền ẩm thực nước nhà cho bạn bè láng giềng Trung Quốc được biết nhé!
►Tổng hợp từ vựng 30 chủ đề tiếng Trung bằng hình ảnh
1. Bún:汤粉Tāng fěn
2. Bánh canh:米粉Mǐfěn
3. Bún mắm: 鱼露米线Yú lù mǐxiàn
4. Cơm thịt bò xào:炒牛肉饭Chǎo niúròu fàn
5. Cơm thịt đậu sốt cà chua 茄汁油豆腐塞肉饭 Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn
6. Chè : 糖羹 Táng gēng
7. Bánh cuốn: 粉卷 Fěn juǎn
8. Bánh tráng: 薄粉 hay 粉纸 Báo fěn hay fěn zhǐ
9. Cá sốt cà chua 茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝 Qié zhī huì yú/xīhóngshì huì yú sī
10. Chè chuối 香蕉糖羹 Xiāngjiāo táng gēng
11. Mì quảng 广南米粉 Guǎng nán mǐfěn
12. Mì sợi 面条 Miàntiáo
13. Hồng Trà 红茶 Hóngchá
14. Nộm rau củ 凉拌蔬菜 Liángbàn shūcài
15. Nộm bắp cải 凉拌卷心菜 Liángbàn juǎnxīncài
16. Nem cuốn, chả nem: 春卷 chūn juǎn
17. Nem cuốn kiểu Việt 越式春卷 yuè shì chūn juǎn
18. Phở bò: 牛肉粉 or 牛肉粉丝汤 Niú ròu fěn , niúròu fěnsītāng hoặc牛肉米粉 Niúròu mǐfěn
19. Phở:河粉 Hé fěn
► Hướng dẫn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung
20. Phở gà: 鸡肉粉 or 鸡肉粉丝汤 Jīròu fěn or jīròu fěnsī tāng
21. Phở gà 鸡肉米粉 Jīròu mǐfěn
22. Ruốc: 肉松 Ròusōng
23. Sườn xào chua ngọt 糖醋排骨 Táng cù páigǔ
24. Trà sữa Trân trâu 珍珠奶茶 zhēnzhū nǎi chá
25. Cơm rang :炒饭 Chǎofàn
26. Xôi :糯米饭。Nuòmǐ fàn
27. Mì vằn thắn(hoành thánh) 馄饨面 Húntún miàn
28. Trứng ốp lếp 煎鸡蛋 Jiān jīdàn
29. Bắp cải xào 手撕包菜 Shǒu sī bāo cài
30. Ếch xào xả ớt :干锅牛蛙,Gān guō niúwā
31. Dưa chuột trộn : 凉拌黄瓜 Liángbàn huángguā
32. Trà chanh : 柠檬绿茶 Níngméng lǜchá
33. Sinh tố dưa hấu: 西瓜汁 Xīguā zhī
34. Tào phớ : 豆腐花 Dòufu huā
35. Sữa đậu lành 豆浆 Dòujiāng
36. Quẩy :油条 Yóutiáo
37. Canh sườn 排骨汤, Páigǔ tāng
38. Canh bí :冬瓜汤 Dōngguā tāng
39. Đồ nướng :烧烤 Shāo kao
40. 白饭, 米饭 báifàn,mǐfàn Cơm trắng
41. 粽子 zòngzi: Bánh tét
42. 锅贴 guōtiē: Món há cảo chiên
43. 肉包菜包 ròubāocàibāo: Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ
44. 鲜肉馄饨 xiānròu húntun: Hoành thánh thịt bằm
45. 蛋炒饭 dàn chǎofàn: Cơm chiên trứng
46. 炒饭 yángzhōuchǎofàn: Cơm chiên
47. 生煎包 shēngjiānbāo: Bánh bao chiên
48. 葱油饼 cōngyóubǐng: Bánh kẹp hành chiên
49. 鸡蛋饼 jīdàn bǐng: Bánh trứng
50. 肉夹馍 ròujiāmó: Bánh mì sandwich
51. 稀饭 xīfàn: Cháo trắng
52. Cháo và các món lẩu – 粥
53. 火锅(zhōu・huǒguō)
54. 白粥, 清粥, báizhōu, qīngzhōu, :
55. 皮蛋瘦肉粥 pídàn shòuròuzhōu: Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc
56. 及第粥 jídìzhōu: Cháo lòng.
57. 艇仔粥 tǐngzǎi zhōu: Cháo hải sản
58. 鸳鸯火锅 yuānyāng huǒguō: Lẩu uyên ương ( Nước lẩu có hai màu )
59. 麻辣烫 málà tàng: Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn.
60. Các loại Canh – 汤类(tānglèi)
61. 番茄蛋汤 fānqié dàn tāng: Canh cà chua nấu trứng
62. 榨菜肉丝汤 zhàcài ròusī tāng: Canh su hào nấu thịt bằm
63. 酸辣汤 suānlà tāng: Canh chua cay.
64. 酸菜粉丝汤 suāncài fěnsī tāng: Súp bún tàu nấu với cải chua
65. 黄豆排骨汤 huángdòupáigǔtāng: Canh đậu nành nấu sườn non
66. Một vài Các món thanh đạm 清淡口味 qīngdànkǒuwèi
67. 白灼菜心 báizhuócàixīn: Món cải rổ xào
68. 蚝油生菜 háoyóu shēngcài: Xà lách xào dầu hào
69. 芹菜炒豆干(qíncài chǎo dòugān) Rau cần xào đậu phụ
70. 龙井虾仁(lóngjǐng xiārén) Tôm lột vỏ xào
71. 芙蓉蛋 fúróng dàn: Món trứng phù dung
72. 青椒玉米 qīngjiāoyùmǐ: Món bắp xào
73. 鱼丸汤 yúwántāng: Súp cá viên
74. 汤饭, 泡饭 tāngfàn, pàofàn: Món cơm chan súp
75. 豆腐脑 dòufǔnǎo: Món đậu phụ sốt tương
76. 过桥米线 guòqiáomǐxiàn: Món mì nấu với lẩu hoa
77. 肠粉 chángfěn:Bánh cuốn.
► Những câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản dùng hằng ngày
78. Các loại mì 面食 miànshí
79. 牛肉拉面 niúròu lāmiàn: Mì thịt bò
80. 打卤面 dǎlǔ miàn: Mì có nước sốt đậm đặc
81. 葱油拌面 cōngyóu bànmiàn : Mì sốt dầu hành
82. 雪菜肉丝面 xuěcàiròusī miàn: Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm
82. 云吞面 yúntūn miàn: Mì hoành thánh
83. 蚝油炒面 háoyóu chǎomiàn: Mì xào dầu hào
84. 干炒牛河粉 gānchǎo niú héfěn: phở xào thịt bò
85. 木整糯米饭 mù zhěng nuòmǐ fàn:xôi gấc
86. 绿豆面糯米团 lǜdòu miàn nuòmǐ tuán: xôi xéo
87. 面包和鸡蛋 miànbāo hé jīdàn: bánh mì trứng
88. 面包和肉 miànbāo hé ròu: bánh mì thịt
89. 面包和牛餐肉 miànbāo héniú cān ròu: bánh mì patê
90. 汤圆 tāngyuán: bánh trôi bánh chay
91. 片米饼 piàn mǐ bǐng: bánh cốm
92. 卷筒粉 juǎn tǒng fěn: bánh cuốn
93. 糯米软糕 nuòmǐ ruǎn gāo: bánh dẻo
94. 月饼 yuèbǐng: bánh nướng
95. 蛋糕 dàngāo: bánh gatô
96. 炸糕 zhà gāo: bánh rán
97. 香蕉饼 xiāngjiāo bǐng: bánh chuối
98. 毛蛋 máo dàn: trứng vịt lộn
99. 蟹汤米线 xiè tāng mǐxiàn: bún riêu cua
► NHỮNG CÂU CHỬI THỀ TIẾNG TRUNG CỰC GẮT!
100. 螺丝粉 luósī fěn: bún ốc
101. 鱼米线 yú mǐxiàn: bún cá
102. 烤肉米线 kǎoròu mǐxiàn: bún chả
103. 肉团 ròu tuán: giò
104. 炙肉 zhì ròu: chả
105. 炒饭 chǎofàn: cơm rang
106. 剩饭 shèng fàn: cơm nguội
107. 凉拌菜 liángbàn cài: nộm
108. 酸奶 suānnǎi: sữa chua
109. 鲜奶 xiān nǎi: sữa tươi
110. 包子 bāozi: bánh bao
111. 方便面 fāngbiànmiàn: mì tôm
112. 豆腐花 dòufu huā: tào phớ
Nguồn: TTKO
Xem thêm:
► VIẾT NGÀY THÁNG NĂM TRONG TIẾNG TRUNG ĐẠT CHUẨN - CHUYỆN NHỎ!
► TỰ TIN PHỎNG VẤN XIN VIỆC BẰNG TIẾNG TRUNG
► Tổng hợp những mẫu tên tiếng Trung hay cho nữ, ý nghĩa
Từ khóa » Cá Sốt Cà Chua Tiếng Trung Là Gì
-
Cá Sốt Cà Chua Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cá Lát Sốt Cà Chua | Luyện Dịch Tiếng Trung | Luyen-dich-tieng-trung
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MÓN ĂN
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Món ăn Việt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Món Cá
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về: Món ăn, Đồ ăn
-
Cá Sốt Cà Chua Tiếng Anh Là Gì - SGV
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Món ăn đặc Trưng Trung Quốc
-
Từ Vựng Các Món ăn Việt Nam Bằng Tiếng Trung - Máy Phiên Dịch
-
Tên Các Món ăn Việt Nam Bằng Tiếng Trung - HSKCampus
-
Tên Các Loại Nước Sốt Bằng Tiếng Trung - Tự Học Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Món ăn Việt Nam Và Trung Quốc | Mẫu Câu ...
-
Cá Sốt Cà Chua Tiếng Anh Là Gì - Hello Sức Khỏe