Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Món ăn Việt

Đa số du khách nước ngoài khi đến Việt Nam đều muốn tìm hiểu, khám phá ẩm thực Việt. Tuy nhiên do vấn đề về ngôn ngữ, chúng ta không thể giới thiệu hết đến bạn bè, du khách một cách chính xác tên gọi của các món ăn. Hôm nay, Tiếng Trung Toàn Diện sẽ giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng Trung chủ đề Món ăn Việt, để các bạn có thể giới thiệu đến bạn bè hay khách hàng của mình về những món ăn siêu hấp dẫn.

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng việt
葱爆羊肉 cōng bào yáng ròu thịt dê xào hành tây
京酱肉丝 jīng jiàng ròu sī thịt thái mỏng xào nước tương
炸酱面 zhá jiàng miàn mì trộn nước tương
烧饼夹肉 shāo bǐng jiǎ ròu bánh mỳ kẹp thịt băm
番茄炒蛋 fān qié chǎo dān trứng sốt cà chua
鱼香茄子 yú xiāng qié zi cà tím xào
青椒土豆 qīng jiāo tǔ dòu khoai tây thái sợi xào
清炒虾仁 qīng chǎo xiā rén tôm nõn xào
雪菜黄鱼 xuě cài huáng yú cá mực xào cần tây
蒜蓉粉丝蒸扇贝 suān róng fěn sī zhèng shàn bèi miến hấp sò điệp
糖醋排骨 táng cù pái gǔ sườn kho dấm
梅菜扣肉 méi cài kòu ròu khổ nhục kho dưa
木须肉 mù xū ròu nấm mèo xào thịt
蚂蚁上树 mǎ yǐ shàng shù miến xào thịt
拍黄瓜 pāi huáng guā nộm dưa chuột
皮蛋豆腐 pí dàn dòu fǔ trứng vịt bách thảo đậu phụ
辣白菜 là bái cài kim chi cải thảo
盐水鸡 yán shuǐ jī gà hấp muối
片皮乳猪 piàn pí rǔ zhū bì lợn quay
鱼翅羹 yú chì gēng súp bong bóng cá
清蒸鱼 qīng zhēng yú cá hấp xì dầu
叉烧 chā shāo xá xíu
蚝油牛肉 háo róu niú ròu Thịt bò xào dầu hào
古老肉 gǔ lǎo ròu sườn xào chua ngọt
避风塘炒蟹 bì fēng táng chǎo xiè cua biển xào ớt

từ vựng tiếng trung chủ đề món ăn việt

>>XEM THÊM: Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bảo vệ môi trường

>>XEM THÊM: Từ vựng tiếng Trung chủ đề Xuất nhập khẩu

Từ khóa » Cá Sốt Cà Chua Tiếng Trung Là Gì