Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Ngoại Thương (phần 2)

tiengtrunganhduong.com Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại thương (phần 2)
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại thương (phần 2) 26/11/2016 17:00 Tweet   TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGOẠI THƯƠNG (PHẦN 2)   Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về ngoại thương (phần 1)   101. Mức nhập khẩu: 进口额 jìnkǒu é 102. Chế độ hạn ngạch nhập khẩu: 进口限额制度 jìnkǒu xiàn’é zhìdù 103. Giấy phép nhập khẩu: 进口许可证 jìnkǒu xǔkě zhèng 104. Quản lý khống chế nhập khẩu: 进口管制 jìnkǒu guǎnzhì 105. Giá trị nhập khẩu: 进口值 jìnkǒu zhí 106. Tổng giá trị nhập khẩu: 进口总值 jìnkǒu zǒng zhí 107. Hạng mục xuất khẩu: 出口项目 chūkǒu xiàngmù 108. Phương thức xuất khẩu: 出口方式 chūkǒu fāngshì 109. Xuất khẩu trực tiếp: 直接出口 zhíjiē chūkǒu 110. Xuất khẩu gián tiếp: 间接出口 jiànjiē chūkǒu 111. Danh mục hàng xuất khẩu: 出口商品目录 chūkǒu shāngpǐn mùlù 112. Mức xuất khẩu: 出口额 chūkǒu é 113. Chế độ hạn chế mức xuất khẩu: 出口限额制度 chūkǒu xiàn’é zhìdù 114. Giấy phép xuất khẩu: 出口许可证 chūkǒu xǔkě zhèng 115. Quản chế xuất khẩu: 出口管制 chūkǒu guǎnzhì 116. Giá trị xuất khẩu: 出口值 chūkǒu zhí 117. Tổng giá trị xuất khẩu: 出口总值 chūkǒu zǒng zhí 118. Nhập siêu: 入超 rù chāo 119. Xuất siêu: 出超 chū chāo 120. Giá cả hàng hóa: 商品价格 shāngpǐn jiàgé 121. Báo giá: 报价 bàojià 122. Định giá: 定价 dìngjià 123. Giá cif (đến cảng): 到岸价格 dào àn jiàgé 124. Giá fob, giá giao hàng trên tàu, giá rời cảng, giá không tính phí vận chuyển: 离岸价格 lí àn jiàgé 125. Giá giao hàng: 交货价格 jiāo huò jiàgé 126. Giá ưu đãi: 优惠价格 yōuhuì jiàgé 127. Kiểm nghiệm hàng hóa: 商品检验 shāngpǐn jiǎnyàn 128. Kiểm nghiệm nhập khẩu: 进口检验 jìnkǒu jiǎnyàn 129. Kiểm nghiệm xuất khẩu: 出口检验 chūkǒu jiǎnyàn 130. Số lượng: 数量 shùliàng 131. Chất lượng: 质量 zhìliàng 132. Qui cách: 规格 guīgé 133. Phiếu chứng nhận kiểm nghiệm hàng hóa: 商品检验证明书 shāngpǐn jiǎnyàn zhèngmíng shū 134. Phiếu chứng nhận kiểm nghiệm: 检验合格证书 jiǎnyàn hégé zhèngshū 135. Lệ phí kiểm nghiệm hàng hóa: 商品检验费 shāngpǐn jiǎnyàn fèi 136. Hiệp định mậu dịch song phương: 双边贸易协定 shuāngbiān màoyì xiédìng 137. Hợp đồng ngoại thương: 外贸合同 wàimào hétóng 138. Đàm phán giá cả: 价格谈判 jiàgé tánpàn 139. Đơn đặt hàng: 定单 dìngdān 140. Đơn đặt hàng dài hạn: 长期定单 chángqí dìngdān 141. Đơn đặt hàng tơ lụa: 丝绸定货单 sīchóu dìnghuò dān 142. Hợp đồng mua hàng: 购货合同 gòu huò hétóng 143. Hợp đồng tiêu thụ, hợp đồng bán: 销售合同 xiāoshòu hétóng 144. Hợp đồng tương hỗ: 互惠合同 hùhuì hétóng 145. Ký kết hợp đồng: 合同的签订 hétóng de qiāndìng 146. Vi phạm hợp đồng: 合同的违反 hétóng de wéifǎn 147. Đình chỉ hợp đồng: 合同的终止 hétóng de zhōngzhǐ 148. Tờ khai hàng hóa, danh sách hàng hóa: 货物清单 huòwù qīngdān 149. Bảng kê khai hàng hóa, manifest: 舱单 cāng dān 150. Vận chuyển hàng bằng container: 集装箱货运 jízhuāngxiāng huòyùn 151. Giao hàng tại xưởng: 工厂交货 gōngchǎng jiāo huò 152. Giao dọc mạn tàu: (启运港)船边交货 (qǐyùn gǎng) chuán biān jiāo huò 153. Giao hàng trên tàu: 船上交货 chuánshàng jiāo huò 154. Giao cho người vận tải: 货交承运人(指定地点) huò jiāo chéngyùn rén (zhǐdìng dìdiǎn) 155. Giao hàng tại kho: 仓库交货 cāngkù jiāo huò 156. Giao tại biên giới: 边境交货 biān jìng jiāo huò 157. Giao hàng vào thời gian gần, giao hạn gần: 近期交货 jìnqí jiāo huò 158. Giao hàng về sau, giao sau: 远期交货 yuǎn qí jiāo huò 159. Giao hàng định kỳ: 定期交货 dìngqí jiāo huò 160. Thời gian giao hàng: 交货时间 jiāo huò shíjiān 161. Địa điểm giao hàng: 交货地点 jiāo huò dìdiǎn 162. Phương thức giao hàng: 交货方式 jiāo huò fāngshì 163. Phí vận chuyển hàng hóa: 货物运费 huòwù yùnfèi 164. Phí bảo quản hàng hóa: 货物保管费 huòwù bǎoguǎn fèi 165. Vận đơn (b/l): 提(货)单 tí (huò) dān 166. Vận đơn liên hiệp: 联运提单 liányùn tídān 167. Phiếu vận chuyển: (承运人的)发货通知书;托运单;寄售通知书 (chéngyùn rén de) fā huò tōngzhī shū; tuōyùn dān; jìshòu tōngzhī shū 168. Chứng nhận bảo hiểm: 保险单;保单 bǎoxiǎn dān; bǎodān 169. Chứng nhận xuất xứ: 产地证书;原产地证明书 chǎndì zhèngshū; yuán chǎndì zhèngmíng shū 170. Chứng nhận chất lượng: (货物)品质证明书 (huòwù) pǐnzhí zhèng míng shū 171. Danh sách đóng gói: 装箱单;包装清单;花色码单 zhuāng xiāng dān; bāozhuāng qīngdān; huāsè mǎ dān 172. Đòi bồi thường: 索赔 suǒpéi 173. Thời hạn (kỳ hạn) đòi bồi thường: 索赔期 suǒpéi qí 174. Phiếu đòi bồi thường: 索赔清单 suǒpéi qīngdān 175. Bồi thường: 赔偿 péicháng 176. Kết toán: 结算 jiésuàn 177. Phương thức kết toán: 结算方式 jiésuàn fāngshì 178. Kết toán tiền mặt: 现金结算 xiànjīn jiésuàn 179. Kết toán song phương: 双边结算 shuāngbiān jiésuàn 180. Kết toán đa phương: 多边结算 duōbiān jiésuàn 181. Kết toán quốc tế: 国际结算 guójì jiésuàn 182. Tiền đã kết toán: 结算货币 jiésuàn huòbì 183. Chi trả: 支付 zhīfù 184. Phương thức chi trả: 支付方式 zhīfù fāngshì 185. Chi trả bằng tiền mặt: 现金支付 xiànjīn zhīfù 186. Chi trả bằng tín dụng: 信用支付 xìnyòng zhīfù 187. Chi trả bằng đổi hàng: 易货支付 yì huò zhīfù 188. Tiền đã chi trả: 支付货币 zhīfù huòbì 189. Hóa đơn: 发票;发单;装货清单 fāpiào; fā dān; zhuāng huò qīngdān 190. Hóa đơn thương mại: 商业发票 shāngyè fāpiào 191. Hóa đơn tạm: 临时发票 línshí fāpiào 192. Hóa đơn chính thức: 确定发票 quèdìng fāpiào 193. Hóa đơn chính thức: 最终发票 zuìzhōng fāpiào 194. Hóa đơn chiếu lệ: 形式发票 xíngshì fǎ piào 195. Hóa đơn chiếu lệ: 假定发票 jiǎdìng fāpiào 196. Hóa đơn lãnh sự: 领事发票 lǐngshì fāpiào 197. Hóa đơn lãnh sự: 领事签证发票 lǐngshì qiānzhèng fāpiào 198. Hối phiếu: 汇票 huìpiào 199. Hối phiếu có kỳ hạn: 远期汇票 yuǎn qí huìpiào 200. Hối phiếu trơn: 光票 guāng piào 201. Hối phiếu kèm chứng từ: 跟单汇票 gēn dān huìpiào 202. Hối phiếu trả cho người cầm phiếu: 执票人汇票;执票人票据 zhí piào rén huìpiào; zhí piào rén piàojù 203. Chấp nhận hối phiếu: 承兑;接受 chéngduì; jiēshòu 204. Ký hậu hối phiếu: 背书;批单 bèishū; pī dān 205. Ký hậu để trắng: 空白背书;不记名背书 kòngbái bèishū; bù jìmíng bèishū 206. Ký hậu hạn chế: 限制性背书 xiànzhì xìng bèishū 207. Thư tín dụng: 信用证;信用状 xìnyòng zhèng; xìnyòng zhuàng 208. Thư tín dụng có thể hủy ngang: 可撤销的信用证 kě chèxiāo de xìnyòng zhèng 209. Thư tín dụng không thể hủy ngang: 不可撤销的信用证 bùkě chèxiāo de xìnyòng zhèng 210. Thư tín dụng không thể hủy ngang miễn truy đòi: 不可撤销的无追索权信用证 bùkě chèxiāo de wú zhuī suǒ quán xìnyòng zhèng   >>>>Xem thêm:
  • trung tâm tiếng trung
  • khóa học tiếng trung giao tiếp
  211. Thư tín dụng tuần hoàn: 回复信用证;循环信用证 huífù xìnyòng zhèng; xúnhuán xìnyòng zhèng 212. Thư tín dụng giáp lưng: 背对背信用证;转开信用证 bèiduìbèi xìnyòng zhèng; zhuǎn kāi xìnyòng zhèng 213. Thư tín dụng đối ứng: 互开信用证 hù kāi xìnyòng zhèng 214. Thư tín dụng có điều khoản đỏ: 红条款信用证 hóng tiáokuǎn xìnyòng zhèng 215. Thư tín dụng dự phòng: 备用信用证 bèiyòng xìnyòng zhèng 216. Chuyển tiền thư: 信汇 xìn huì 217. Chuyển tiền điện: 电汇 diànhuì 218. Nhờ thu kèm chứng từ: 跟单托受 gēn dān tuō shòu 219. Tín dụng chứng từ: 跟单信用证 gēn dān xìnyòng zhèng 220. Lệnh phiếu: 本票;期票 běn piào; qí piào 221. Séc, chi phiếu: 支票 zhīpiào 222. Séc theo lệnh: 记名支票;指定人支票 jìmíng zhīpiào; zhǐdìng rén zhīpiào 223. Séc gạch chéo: 划线支票 huá xiàn zhīpiào 224. Séc gạch chéo thông thường: 普通划线支票 pǔtōng huá xiàn zhīpiào 225. Séc gạch chéo đặc biệt: 特别划线支票 tèbié huá xiàn zhīpiào 226. Séc xác nhận: 保付支票;保兑支票 bǎo fù zhīpiào; bǎo duì zhīpiào 227. Séc du lịch: 旅行支票 lǚxíng zhīpiào 228. Thẻ tín dụng: 信用卡 xìnyòngkǎ 229. Đàm phán mậu dịch: 贸易谈判 màoyì tánpàn 230. Điều kiện mậu dịch: 贸易条件 màoyì tiáojiàn 231. Chiến tranh thương mại (mậu dịch): 贸易战 màoyì zhàn 232. Con đường mậu dịch: 贸易途径 màoyì tújìng 233. Bán hàng ra ngoài: 外销 wàixiāo 234. Chỉ số ngoại thương: 外贸指数 wài mào zhǐshù 235. Tổng kim ngạch ngoại thương: 外贸总额 wài mào zǒng’é 236. Điều khoản tối huệ quốc: 最惠国条款 Zuìhuìguó tiáokuǎn 237. Ưu đãi tối huệ quốc: 最惠国待遇 zuìhuìguó dàiyù   TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI  Địa chỉSố 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội Emailtiengtrunganhduong@gmail.com Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan) | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bệnh viện Từ vựng tiếng Trung chủ đề bệnh viện 25/11/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung về bệnh viện và các chuyên khoa ở bệnh viện sẽ giúp bạn chủ động hơn trong cuộc sống 264 từ vựng về quần áo 264 từ vựng về quần áo 25/11/2016 17:00 Tổng hợp 264 từ vựng tiếng Trung chủ đề trang phục quần áo Tổng hợp lượng từ trong tiếng Trung Tổng hợp lượng từ trong tiếng Trung 25/11/2016 15:10 Lượng từ trong tiếng Trung vô cùng đa dạng, theo thống kê trong tiếng Hán hiện đại có đến hơn 500 lượng từ Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học (phần 2) Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học (phần 2) 19/11/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng tiệc Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng tiệc 19/11/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học (phần 4) Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học (phần 4) 19/11/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học (phần 3) Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học (phần 3) 19/11/2016 17:00 600 đồ vật cần dùng cho công ty 600 đồ vật cần dùng cho công ty 17/11/2016 17:00 Tổng hợp 600 đồ vật cần dùng cho công ty chắc sẽ hữu ích cho việc trau dồi thêm từ mới bằng tiếng trung của bạn. Các bạn nhớ lưu lại bài học để tham khảo nhé Các loại phương tiện giao thông tiếng Trung Các loại phương tiện giao thông tiếng Trung 14/11/2016 17:00 Tổng hợp các phương tiện giao thông thường gặp bằng tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung về Tết Trung thu Từ vựng tiếng Trung về Tết Trung thu 11/11/2016 15:50 Học từ vựng tiếng Trung về ngày Tết Trung thu truyền thống Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween 29/10/2016 17:00 Halloween là lễ hội truyền thống được tổ chức vào ngày cuối cùng của tháng 10 hàng năm (ngày 31 tháng 10). Nó là sự pha trộn giữa những nghi lễ tôn giáo và tập tục cổ xưa của nhiều nền văn hóa khác nhau. Các hoạt động phổ biến trong lễ hội Halloween là trick-or-treat (trẻ con hoá trang đến gõ cửa nhà hàng xóm để xin bánh kẹo), dự tiệc hóa trang Từ vựng tiếng Trung về các loài cỏ 27/10/2016 17:00
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc: Bộ Trùng

    Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc: Bộ Trùng

  • Lớp Hán Ngữ 3

    Lớp Hán Ngữ 3

  • 40 động tác thường dùng liên quan tới tay (phần 2)

    40 động tác thường dùng liên quan tới tay (phần 2)

Chat với chúng tôi

Từ khóa » Giá Fob Tiếng Trung Là Gì