Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Rau, Củ, Quả Có Phiên âm
- Giới thiệu
- Học tiếng Trung Online
- Học tiếng Trung Offline
- Khóa học HSK3 + HSKK
- Khoá học HSK4 + HSKK
- Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- Lịch khai giảng
- Tài liệu
- Đề thi HSK
- Sách Luyện thi HSK
- Sách học tiếng Trung
- Phần mềm
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Video học
- Bài tập
- Kinh nghiệm học tiếng Trung
- Học tiếng Trung qua bài hát
- Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
- Đời sống văn hoá Trung Quốc
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Trang chủ
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
Từ vựng tiếng Trung về Các loại Rau, củ
Từ vựng tiếng Trung về Các loại rau, củ, quả là một trong những chủ đề thông dụng mà bất cứ người học tiếng Trung nào cũng cần nắm vững.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 薄荷 | bòhe | bạc hà |
2 | 大白菜 | dàbáicài | bắp cải |
3 | 甘 蓝 | gān lán | bắp cải tím |
4 | 冬 瓜 | dōng guā | bí đao |
5 | 南 瓜 | nán guā | bí đỏ |
6 | 角 瓜 | jiǎo guā | bí ngồi, mướp tay |
7 | 番 茄 | fān qié | cà chua |
8 | 胡萝卜 | hú luó bo | cà rốt |
9 | 茄 子 | qié zi | cà tím |
10 | 菠 菜 | bō cài | cải bó xôi |
11 | 蒿 菜 | hāo cài | cải cúc |
12 | 芥 菜 | jiè cài | cải dưa cải muối dưa |
13 | 芥 蓝 | jiè lán | cải làn |
14 | 小 松 菜 | xiǎosōngcài | cải ngọt |
15 | 娃 娃 菜 | wá wá cài | cải thảo |
16 | 萝卜 | luó bo | củ cải |
17 | 红 菜 头 | hóng cài tóu | củ cải đỏ |
18 | 高 良 姜 | gāo liáng jiāng | củ giềng |
19 | 马 蹄 | mǎ tí | củ năng |
20 | 黄 姜 | huáng jiāng | củ nghệ |
21 | 香 茅 | xiāng máo | củ sả |
22 | 莲 藕 | liá nǒu | củ sen |
23 | 芜 菁 | wú jīng | củ su hào |
24 | 黄 瓜 | huáng guā | dưa chuột |
25 | 黑 豆 | hēi dòu | đậu đen |
26 | 红豆 | hóng dòu | đậu đỏ |
27 | 豇 豆 | jiāng dòu | đậu đũa |
28 | 豌 豆 | wān dòu | đậu Hà Lan |
29 | 毛 豆 | máo dòu | đậu nành loại tươi |
30 | 花 生 | huā shēng | đậu phộng,lạc |
31 | 黄 豆 | huáng dòu | đậu tương,đậu nành |
32 | 扁 豆 | biǎn dòu | đậu trạch |
33 | 绿 豆 | lǜ dòu | đậu xanh |
34 | 姜 | jiāng | gừng |
35 | 芽菜 | yá cài | giá đỗ |
36 | 香 葱 | xiāng cōng | hành hoa |
37 | 大 葱 | dàcōng | hành poaro |
38 | 洋葱 | yáng cōng | hành tây |
39 | 栗子 | lìzi | hạt dẻ |
40 | 莲子 | lián zǐ | hạt sen |
41 | 豆豉 | dòu chǐ | hạt tàu xì |
42 | 胡 椒 | hú jiāo | hạt tiêu |
43 | 韭 菜 | jiǔ cài | hẹ |
44 | 韭黄 | jiǔ huáng | hẹ vàng |
45 | 洋蓟 | yáng jì | hoa actiso |
46 | 南 瓜 花 | nán guā huā | hoa bí |
47 | 西兰花 | xī lán huā | hoa lơ xanh, bông cải xanh |
48 | 红 薯 | hóng shǔ | khoai lang |
49 | 芋 头 | yù tou | khoai môn |
50 | 小 芋 头 | xiǎo yùtou | khoai sọ |
51 | 土豆 | tǔ dòu | khoai tây |
52 | 山 药 | shān yào | khoai từ,củ từ |
53 | 芫 茜 | yuán qiàn | lá mùi tàu, ngò gai |
54 | 芦荟 | lú huì | lô hội, nha đam |
55 | 芦笋 | lúsǔn | măng tây |
56 | 木耳 | mùěr | mộc nhĩ, nấm mèo |
57 | 苦瓜 | kǔ guā | mướp đắng |
58 | 百灵菇 | bǎi líng gū | nấm bạch linh |
59 | 白玉菇 | bái yù gū | nấm bạch ngọc |
60 | 鲍鱼菇 | bào yú gū | nấm bào ngư |
61 | 榆黄蘑 | yú huáng mó | nấm bào ngư vàng |
62 | 羊肚菌 | yáng dù jūn | nấm bụng dê |
63 | 猴 头 菇 | hóu tóu gū | nấm đầu khỉ |
64 | 鸡 腿 菇 | jī tuǐ gū | nấm đùi gà |
65 | 牛肝菌 | niú gān jūn | nấm gan bò |
66 | 海鲜菇 | hǎi xiān gū | nấm hải sản |
67 | 香 菇 | xiāng gū | nấm hương |
68 | 金 針 菇 | jīn zhēn gū | nấm kim cham |
69 | 竹 荪 | zhú sūn | nấm măng |
70 | 口蘑 | kǒu mó | nấm mỡ |
71 | 鸡油菌 | jī yóu jūn | nấm mỡ gà |
72 | 平菇 | píng gū | nấm sò |
73 | 松 茸 菌 | sōng róng jūn | nấm tùng nhung |
74 | 银 耳 | yíněr | nấm tuyết |
75 | 莲 根 | liángēn | ngó sen |
76 | 玉 米 | yùmǐ | ngô |
77 | 辣 椒 | làjiāo | ớt |
78 | 甜椒 | tián jiāo | ớt ngọt |
79 | 节瓜 | jié guā | quả bầu |
80 | 木鳖果 | mù biē guǒ | quả gấc |
81 | 葫芦 | húlu | quả hồ lô, quả bầu |
83 | 山竹果 | shān zhú guǒ | quả mãng cầu |
84 | 罗望子 | luó wàng zi | quả me |
85 | 丝瓜 | sī guā | quả mướp |
86 | 橄 榄 | gǎn lǎn | quả oliu |
87 | 佛 手瓜 | fó shǒu guā | quả susu |
88 | 留 兰 香 | liú lán xiāng | rau bạc hà rau thơm |
89 | 菜 心 | càixīn | rau cải chíp |
90 | 水芹 | shuǐqín | rau cần ta |
91 | 苋 菜 | xiàn cài | rau dền |
92 | 蕃薯叶 | fān shǔ yè | rau lang |
93 | 落 葵 | luò kuí | rau mồng tơi |
94 | 香 菜 | xiāng cài | rau mùi |
95 | 空 心 菜 | kōng xīn cài | rau muống |
96 | 树 仔 菜 | shù zǎi cài | rau ngót |
97 | 榨 菜 | zhàcài | rau tra |
98 | 海 带 | hǎidài | rong biển |
99 | 紫 苏 | zǐsū | tía tô |
100 | 蒜 | suàn | tỏi |
101 | 青 蒜 | qīng suàn | tỏi tây |
102 | 生 菜 | shēng cài | xà lách |
Từ vựng tiếng Trung về các loại quả, trái cây
Có rất nhiều từ vựng về các loại quả mà người học tiếng Trung bắt buộc phải ghi nhớ. Để việc ghi nhớ và vận dụng thực tế hiệu quả các bạn chỉ cần nắm vững những từ vựng cơ bản nhất. Cùng Trung tâm tiếng Trung SOFL học ngay nhé.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 甘 蔗 | gānzhè | cây mía |
2 | 柚 子 | yòuzi | quả bưởi |
3 | 橙 子 | chéngzi | quả cam |
4 | 柠 檬 | níngméng | quả chanh |
5 | 红 毛 丹 | hóng máo dān | quả chôm chôm |
6 | 香 蕉 | xiāngjiāo | quả chuối |
7 | 草 莓 | cǎoméi | quả dâu tây |
8 | 椰 子 | yēzi | quả dừa |
9 | 菠 萝 | bōluó | quả dứa |
10 | 西 瓜 | xīguā | quả dưa hấu |
11 | 木 瓜 | mù guā | quả đu đủ |
12 | 梨 子 | lízi | quả lê |
13 | 石 榴 | shí liú | quả lựu |
14 | 番 荔 枝 | fān lìzhī | quả mãng cầu |
15 | 山 竺 | shān zhú | quả măng cụt |
16 | 菠 萝蜜 | bō luó mì | quả mít |
17 | 龙 眼 | lóng yǎn | quả nhãn |
18 | 葡 萄 | pú tao | quả nho |
19 | 橘 子 | jú zi | quả quýt |
20 | 人 心 果 | rén xīn guǒ | quả sapôchê |
21 | 佛 手瓜 | fó shǒu guā | quả su su |
22 | 苹 果 | píng guǒ | quả táo |
23 | 火 龙 果 | huǒ lóng guǒ | quả thanh long |
24 | 荔 枝 | lì zhī | quả vải |
25 | 荔 枝 | lì zhī | quả vải |
26 | 牛 奶果 | niú nǎi guǒ | quả vú sữa |
27 | 芒 果 | máng guǒ | quả xoài |
28 | 榴 莲 | liú lián | sầu riêng |
Trên đây là những từ vựng tiếng Trung về chủ đề Rau, củ, quả thông dụng nhất trong cuộc sống hàng ngày của mỗi chúng ta. Đừng quên áp dụng để sử dụng thành thạo nhóm từ vựng này nhé.
Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật-
[Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung
22/11/2024 -
Báo tường tiếng trung là gì?
07/11/2024 -
[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/
30/10/2024 -
[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/
22/10/2024 -
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
11/10/2024
-
Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung
20/01/2021 -
Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1
09/05/2020 -
Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”
25/03/2021 -
Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung
27/05/2020 -
Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?
04/08/2020
Báo tường tiếng trung là gì?
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam
Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử
Từ vựng tiếng trung chủ đề cuối tuần
Từ vựng tiếng trung chủ đề Phụ tùng ô tô
Dịch tên các thương hiệu xe hơi nổi tiếng sang tiếng trung
Tết Hàn Thực tiếng trung là gì - Nguồn gốc và ý nghĩa
Chúc Tết tiếng trung hay nhất năm 2024
Ní hảo là gì? Những cách chào hỏi trong tiếng trung
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảngTrung Tâm Tiếng Trung SOFLHà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội
Từ khóa » Ngò ôm Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Rau Củ Quả Hạt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tên Các Loại RAU, CỦ, HẠT
-
Từ Vựng Rau Củ Quả Tiếng Trung | Giao Tiếp Thông Dụng 2022
-
Từ Vựng Tiếng Trung Rau Củ Quả Thông Dung Nhất Hiện Nay
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Rau Củ Quả
-
Ngò ôm: Loài Thực Vật – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng Việt
-
Các Loại Rau ăn Trong Tiếng Trung Phồn Thể
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ RAU CỦ QUẢ - Tiếng Hoa Hằng Ngày
-
Ngò ôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Rau Củ Quả... - Học Tiếng Trung Quốc
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Rau Củ Quả | Facebook
-
Học Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Rau, Củ, Quả - Thanhmaihsk