Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Tang Lễ

tiengtrunganhduong.com Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề tang lễ
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi Từ vựng tiếng Trung chủ đề tang lễ 02/09/2016 17:00 Tweet TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TANG LỄ Tang lễ: 葬礼 zànglǐ 1. Quàn và mai táng: 殡葬 bìnzàng 2. Tang lễ: 葬礼 zànglǐ 3. Hỏa táng: 火葬 huǒzàng 4. Hải táng (thả xác xuống biển): 海葬 hǎizàng 5. Thủy táng: 水葬 shuǐzàng 6. Thiên táng (rắc tro xương từ trên máy bay xuống): 天葬 tiānzàng 7. Lễ an táng theo nghi lễ quân đội: 军葬礼 jūn zànglǐ 8. Lễ an táng theo nghi lễ tôn giáo: 教葬 jiào zàng 9. Quốc tang: 国葬 guózàng 10. Treo cờ rủ: 下半旗 xiàbànqí 11. Quốc tang: 国丧 guósāng 12. Đi dự đám tang: 奔丧 bēnsàng 13. Nơi hỏa táng: 火葬场 huǒzàng chǎng 14. Lò thiêu xác: 焚尸炉 fén shī lú 15. Nhà quàn: 殡仪馆 bìnyíguǎn 16. Giấy chứng tử: 死亡证书 sǐwáng zhèngshū 17. Cáo phó: 讣告 fùgào 18. Tổ chức tang lễ: 治丧 zhìsāng 19. Ban tang lễ: 治丧委员会 zhìsāng wěiyuánhuì 20. Tổ chức lễ truy điệu: 开追悼会 kāi zhuīdào huì 21. Lời điếu: 悼词 dàocí 22. Mặc niệm: 默哀 mò’āi 23. Cúi mình, nghiêng mình: 鞠躬 jūgōng 24. Ảnh người quá cố (chân dung): 遗像 yíxiàng 25. Vòng hoa: 花圈 huāquān 26. Giải băng tang trong vòng hoa: 花圈缎带 huāquān duàn dài 27. Bức trướng viếng: 挽幛 wǎn zhàng 28. Câu đối viếng: 挽联 wǎnlián 29. Nến thờ (nến đặt trên quan tài): 素烛 sù zhú 30. Bài hát đưa đám: 挽歌 wǎngē 31. Nhạc buồn: 哀乐 āiyuè 32. Nhạc hiếu: 葬礼曲 zànglǐ qǔ 33. Chuông báo tang: 丧钟 sāngzhōng 34. Tang quyền: 死者家属 sǐzhě jiāshǔ 35. Mặc để tang: 披麻戴孝 pī má dàixiào 36. Để trọng tang: 戴重孝 dài zhòngxiào 37. Chịu tang (thọ tang): 服丧 fúsāng 38. Băng đen: 黑纱 hēi shā 39. Túc trực bên linh cữu: 守灵 shǒulíng 40. Điện chia buồn: 唁电 yàndiàn 41. Thư chi buồn: 唁函 yàn hán 42. Phúng viếng: 吊唁 diàoyàn 43. Chia buồn với: 致哀 zhì āi 44. Thi thể: 遗体 yítǐ 45. Tro xương: 骨灰 gǔhuī 46. Hộp tro: 骨灰盒 gǔhuī hé 47. Quan tài: 寿材 shòucái 48. Áo liệm: 寿衣 shòuyī 49. Về chầu tiên tổ: 寿终正寝 shòuzhōngzhèngqǐn 50. Linh sàng (giường người chết nằm): 灵床 líng chuáng 51. Phí tổn mai táng: 丧葬费用 sāngzàng fèiyòng 52. Lăng mộ: 陵墓 língmù 53. Khu mộ: 陵园 língyuán 54. Nghĩa địa công cộng: 公墓 gōngmù 55. Nghĩa địa: 墓地 mùdì 56. Bia mộ: 墓碑 mùbēi 57. Đường vào mộ: 墓道 mùdào 58. Nhà mồ: 墓室 mù shì 59. Huyệt: 墓穴 mùxué 60. Bãi tha ma: 墓冢 mù zhǒng 61. Mộ chí: 墓志 mùzhì 62. Khắc mộ chí: 墓志铭 mùzhì míng 63. Người đào huyệt: 掘墓人 jué mù rén 64. Liệm: 大殓 dàliàn 65. Khâm liệm: 殡殓 bìnliàn 66. Chôn: 落葬 luò zàng 67. Quan tài: 棺材 guāncai 68. Giá để quan tài: 棺袈 guān jiā 69. Nắp quan tài: 棺盖 guān gài 70. Đồ chôn theo người chết: 冥器 míng qì 71. Vàng mã: 锡箔 xíbó 72. Tiền chôn theo người chết: 冥币 míng bì 73. Vật chôn theo: 陪葬品 péizàng pǐn 74. Đàn tràng (nơi làm pháp thuật của hòa thượng hoặc đạo sĩ): 道场 dàochǎng 75. Việc phật (việc cúng bái của tăng ni): 佛事 Fóshì 76. Tiền giấy: 纸钱 zhǐqián TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TẠI CẦU GIẤY

Địa chỉ: Số 12, ngõ93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy Hà Nội

Email: tiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Trung chủ đề hôn lễ Từ vựng tiếng Trung chủ đề hôn lễ 31/08/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề khí tượng Từ vựng tiếng Trung chủ đề khí tượng 27/08/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán (phần 2) Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán (phần 2) 24/08/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán (phần 1) Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán (phần 1) 23/08/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề hiệu cắt tóc Từ vựng tiếng Trung chủ đề hiệu cắt tóc 19/08/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề chụp ảnh Từ vựng tiếng Trung chủ đề chụp ảnh 17/08/2016 17:00 Từ vựng dụng cụ chụp ảnh trong tiếng Trung Từ vựng dụng cụ chụp ảnh trong tiếng Trung 15/08/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhập cư Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhập cư 13/08/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề phim ảnh (phần 2) Từ vựng tiếng Trung chủ đề phim ảnh (phần 2) 09/08/2016 17:00 Danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề phim ảnh dành cho các fan hâm mộ điển ảnh (phần 2) Từ vựng tiếng Trung chủ đề phim ảnh (phần 1) Từ vựng tiếng Trung chủ đề phim ảnh (phần 1) 07/08/2016 17:00 Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về chủ đề phim ảnh dành cho các fan hâm mộ bộ môn nghệ thuật điện ảnh Từ vựng chủ đề thực phẩm (phần 1) Từ vựng chủ đề thực phẩm (phần 1) 04/08/2016 17:00 Trong bài học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn tên tiếng Trung các đồ thực phẩm dùng trong cuộc sống hàng ngày Từ vựng tiếng Trung chủ đề cứu hỏa Từ vựng tiếng Trung chủ đề cứu hỏa 04/08/2016 17:00
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • Cố lên tiếng Trung-Các mẫu câu động viên khích lệ

    Cố lên tiếng Trung-Các mẫu câu động viên khích lệ

  • FILE LUYỆN VIẾT CHỮ HÁN GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ BÀI 19

  • 40 động tác thường dùng liên quan tới tay (phần 1)

    40 động tác thường dùng liên quan tới tay (phần 1)

Chat với chúng tôi

Từ khóa » Tiền Viếng đám Ma Tiếng Trung Là Gì