Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Trang Sức Và Phụ Kiện Thời Trang

trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang chủ
  • Blog
  • Học tiếng Trung mỗi ngày
  • Từ vựng
Nội dung bài viết Từ vựng tiếng Trung chủ đề Trang sức và phụ kiện thời trang Nội dung bài viết 1. Cụm từ vựng tiếng Trung chủ đề Phụ kiện, trang sức. Hôm nay, SOFL tổng hợp những mẫu từ vựng tiếng Trung về chủ đề Phụ kiện, trang sức thời trang thông dụng nhất. Hãy lấy giấy bút ra và ghi chép từ vựng ngay nhé.

Cụm từ vựng tiếng Trung chủ đề Phụ kiện, trang sức.

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

耳 罩

ěr zhào

Bịt tai

2

耳 环

ěr huán

Bông tai dáng ngắn

3

耳 坠

ěr zhuì

Bông tai dáng dài

4

发 束

fā shù

Buộc tóc

5

胸 针

xiōng zhēn

Cài áo

6

项 圈

xiàng quān

Choker

7

项 坠

xiàng zhuì

Dây chuyền có mặt

8

链 子

liàn zi

Dây chuyền

9

长 毛 衣 链

cháng máo yī liàn

Dây chuyền thời trang

10

项 链

xiàng liàn

Vòng cổ

11

腰 链

yāo liàn

Dây đeo ngang bụng

12

包 挂

bāo guà

Dây treo túi xách

13

饰 品

shì pǐn

Đồ trang sức, phụ kiện

14

手 表

shǒubiǎo

Đồng hồ đeo tay

15

手 套

shǒutào

Găng tay

16

小 镜 子

xiǎo jìngzi

Gương nhỏ

17

头 花

tóu huā

Hoa cài đầu

18

胸 花

xiōng huā

Hoa cài ngực

19

耳 饰

ěr shì

Hoa tai

20

耳 吊

ěr diào

Hoa tai có mặt to

21

耳 线

ěr xiàn

Hoa tai dạng dây mảnh

22

珠 宝 首 饰箱

zhū bǎo shǒu

Hộp đựng

23

胸章

xiōng zhāng

Huy hiệu

24

发卡

fā qiǎ

Kẹp, cặp tóc

25

眼 镜

yǎn jìng

Kính mắt

26

墨 镜

mò jìng

Kính râm

27

太 阳 镜

tài yáng jìng

Kính râm

28

披 肩

pī jiān

Khăn choàng ngang vai

29

丝 巾

sī jīn

Khăn lụa

30

腰 巾

yāo jīn

Khăn quấn ngang hông

31

钮 扣

niǔ kòu

Khuy

32

耳 钉

ěr dīng

Khuyên đinh

33

舌 钉

shé dīng

Khuyên lưỡi

34

鼻 钉

bí dīng

Khuyên mũi

35

鼻 环

bí huán

Khuyên mũi không

36

肚 脐 钉

dù qí dīng

Khuyên rốn

37

发 梳

fā shū

Lược chải đầu

38

小 梳 子

xiǎo shūzi

Lược nhỏ

39

吊 坠

diào zhuì

Mặt dây chuyền

40

手 机 链

shǒu jī liàn

Móc treo điện thoại

41

假 指 甲

jiǎ zhǐ jiǎ

Móng tay giả

42

帽 子

mào zi

43

太 阳 帽

tài yáng mào

Mũ đi nắng

44

橡 皮 筋

xiàng pí jīn

Nịt buộc tóc

45

领 花

lǐng huā

Nơ, cà vạt

46

戒 指

jiè zhǐ

Nhẫn

47

指 环

zhǐ huán

Nhẫn

48

脚 饰

jiǎo shì

Phụ kiện đeo ở chân

49

手 饰

shǒu shì

Phụ kiện đeo trên tay

50

鼻 饰

bí shì

Phụ kiện mũi

51

头 饰

tóu shì

Phụ kiện tóc

52

手 机 挂 饰

shǒu jī guà shì

Phụ kiện treo điện thoại

53

女 装 配 件

nǚ zhuāng pèi

Trang sức nữ

54

假 发

jiǎ fā

Tóc giả

55

化 妆 包

huà zhuāng bāo

Túi đựng đồ trang điểm

56

提 包

tí bāo

Túi xách

57

腰 带

yāo dài

Thắt lưng

58

首 饰

shǒu shì

Trang sức

59

装 饰

zhuāng shì

Trang sức

60

女 装 饰 品

nǚ zhuāng shì pǐn

Trang sức nữ

61

发 簪

fā zān

Trâm cài tóc

62

雀 钗

què chāi

Trâm cài tóc

63

发 罩

fā zhào

Trùm đầu

64

脚 镯

jiǎo zhuó

Kiềng chân

65

脚 链

jiǎo liàn

Lắc chân

66

臂 环

bì huán

Vòng đeo bắp tay

67

手 镯

shǒu zhuó

Vòng tay, kiềng tay

68

手 链

shǒu liàn

Vòng tay dây mỏng

69

皇 冠

huáng guān

Vương miện

Cùng học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác để bổ sung vốn từ mới nhé.

Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    22/11/2024
  • Báo tường tiếng trung là gì?

    Báo tường tiếng trung là gì?

    07/11/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    30/10/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    22/10/2024
  • Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    11/10/2024
  • Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    20/01/2021
  • Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    09/05/2020
  • Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    25/03/2021
  • Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    27/05/2020
  • Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    04/08/2020
Học tiếng Trung qua video PHÂN BIỆT 不 - 没 PHÂN BIỆT 不 - 没 Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Gallery image 1

Báo tường tiếng trung là gì?

Gallery image 1

Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề cuối tuần

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề Phụ tùng ô tô

Gallery image 1

Dịch tên các thương hiệu xe hơi nổi tiếng sang tiếng trung

Gallery image 1

Tết Hàn Thực tiếng trung là gì - Nguồn gốc và ý nghĩa

Gallery image 1

Chúc Tết tiếng trung hay nhất năm 2024

Gallery image 1

Ní hảo là gì? Những cách chào hỏi trong tiếng trung

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » Cái Nơ Tiếng Trung Là Gì