Từ Vựng Tiếng Trung Miêu Tả Ngoại Hình
Có thể bạn quan tâm
Học từ vựng tiếng Trung về miêu tả ngoại hình sẽ giúp cho bạn dễ dàng trong việc mô tả dáng dấp của một người và giúp cho bạn giao tiếp tốt hơn.
身材 shēncái: dáng vóc.
个字 gē zi: vóc dáng.
相貌 xiàngmào: tướng mạo.
高 gāo: cao.
矮 ǎi: thấp.
胖 pàng: béo.
瘦 shòu: gầy.
温柔 wēnróu: dịu dàng.
善良 shànliáng: hiền lành.
纤细 xiānxì: yểu điệu.
苗条 miáotiào: thon thả.
柔弱 róuruò: ẻo lả, yếu đuối.
结实 jiēshi: khỏe mạnh.
清秀 qīngxiù: thanh tú.
苹果脸 píngguǒ liǎn: mặt tròn.
娃娃脸 wáwaliǎn: mặt búp bê.
鸭蛋脸 yādānliǎn: mặt trái xoan.
四方脸 sìfāng liǎn: mặt chữ điền.
五官端正 wǔguān duānzhèng: khuôn mặt cân đối.
长方脸 chángfāngliǎn: khuôn mặt dài.
尖脸 jiān liǎn: mặt nhọn.
高鼻梁 gāo bíliáng: sống mũi cao.
乌黑头发 wū hēi tóufa: tóc đen.
棕色头发 zōngsè tóufa: tóc nâu.
黄色头发 huángsè tóufa: tóc vàng.
柳叶眉 liǔyě méi: mày lá liễu.
双眼皮 shuāng yǎnpí: mắt 2 mí.
单眼皮dān yǎnpí: mắt 1 mí.
弹子眼 dànzi yǎn: mắt bồ câu.
Bài viết từ vựng tiếng Trung miêu tả ngoại hình được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/Từ khóa » Hình Dạng Trong Tiếng Trung
-
Hình Dạng Trong Tiếng Trung 2020 - Bộ Hướng Dẫn Hoàn Chỉnh
-
Cùng Khám Phá Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Hình Dạng
-
Hình Học, Hình Dạng Trong Tiếng Trung | Vuông, Tròn, Méo...
-
Học Tiếng Trung Chủ đề Hình Học
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề: Hình Học – Hình Dạng
-
Hình Dạng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Hình Học"
-
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ HÌNH DẠNG... - Học Tiếng Trung Quốc | Facebook
-
Hình Dạng Trong Tiếng Trung Là Gì - .vn
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Hình Dạng - Hán Ngữ Trác Việt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề: Hình Học – Hình Dạng
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề: Hình Học – Hình Dạng - EMG Online
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề Màu Sắc Và Hình Dạng