Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Thể Loại Kịch

tiengtrunganhduong.com Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. Từ vựng tiếng Trung về các thể loại kịch
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi Từ vựng tiếng Trung về các thể loại kịch 14/10/2016 17:00 Tweet KHO TÀNG TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGHỆ THUẬT KỊCH I. Kịch -: 戏剧 Xìjù 1. Hài kịch: 喜剧 xǐjù 2. Bi kịch: 悲剧 bēijù 3. Bi hài kịch: 悲喜剧 bēixǐjù 4. Chính kịch: 正剧 zhèngjù 5. Kịch lịch sử: 历史剧 lìshǐjù 6. Kịch vui: 笑剧 xiào jù 7. Kịch một màn: 独幕剧 dúmùjù 8. Kịch nhiều màn: 多幕剧 duō mù jù 9. Nhạc kịch: 音乐剧 yīnyuèjù 10. Kịch câm: 哑剧 yǎjù 11. Phần mở màn: 开场白 kāichǎngbái 12. Lời thoại của diễn viên với khán giả: 旁白 pángbái 13. Độc thoại: 独白 dúbái 14. Lời thoại kết thúc: 收场百 shōuchǎng bǎi 15. Lên sân khấu: 登场 dēngchǎng 16. Xuống sân khấu: 退场 tuìchǎng 17. Phông cảnh thay đổi: 变换的场景 biànhuàn de chǎngjǐng 18. Kéo màn (phông kéo lên): 幕启 mù qǐ 19. Hạ màn (phông hạ xuống): 幕落 mù luò 20. Rung chuông hạ màn: 响铃落幕 xiǎng líng luòmù 21. Rung chuông kéo màn: 响铃启幕 xiǎng líng qǐ mù 22. Diễn xuất, biểu diễn: 演出 yǎnchū 23. Nghỉ giải lao giữa buổi xem: 幕间休息 mù jiān xiūxí 24. Chào cám ơn: 谢幕 xièmù 25. Chào hạ màn: 谢幕礼 xièmù lǐ 26. Hạ màn: 落幕 luòmù 27. Vở kịch ngắn, nhạc dạo, lời màn đầu trước buổi diễn: 开场小戏,序曲,引子 kāichǎng xiǎoxì, xùqǔ, yǐnzi 28. Buổi đọc kịch bản: 剧本朗诵会 jùběn lǎngsòng huì 29. Dàn dựng và luyện tập tiết mục: 排练 páiliàn 30. Buổi tập đầu: 初排 chū pái 31. Diễn thử có hóa trang: 彩排 cǎipái 32. Diễn thử trước khi công diễn: 预演 yùyǎn 33. Buổi diễn đầu tiên: 初演 chūyǎn 34. Buổi diễn dàng riêng cho (một đối tượng…): 专场演出 zhuānchǎng yǎnchū 35. Biểu diễn lưu động: 巡回演出 xúnhuí yǎnchū 36. Vở kịch diễn liên tục trong nhiều buổi: 长期连演的戏 chángqí lián yǎn de xì 37. Vai chính: 主角 zhǔjiǎo 38. Vai mang tên vở kịch (nhân vật): 剧名角色 jù míng juésè 39. Vai nam chính: 男主角 nán zhǔjiǎo 40. Vai nữ chính: 女主角 nǚ zhǔjiǎo 41. Vai chính diện: 正面角色 zhèngmiàn juésè 42. Vai phản diện: 反面角色 fǎnmiàn juésè 43. Vai phụ: 配角 pèijiǎo 44. Vai nam phụ: 男配角 nán pèijiǎo 45. Vai nữ phụ: 女配角 nǚ pèijiǎo 46. Vai thứ: 次要角色 cì yào juésè II. Nhà hát, rạp hát -: 剧场 jùchǎng 1. Rạp hát hình tròn: 圆形剧场 yuán xíng jùchǎng 2. Rạp hát ngoài trời: 露天剧场 lùtiān jùchǎng 3. Rạp hát trung ương: 中央剧场 zhōngyāng jùchǎng 4. Rạp hát thực nghiệm: 实验剧场 shíyàn jùchǎng 5. Sân khấu: 舞台 wǔtái 6. Sân khấu quay: 旋转舞台 xuánzhuǎn wǔtái 7. Phần sau sân khấu: 舞台后方 wǔtái hòufāng 8. Phần trước sân khấu: 舞台前方 wǔtái qiánfāng 9. Hai cánh gà của sân khấu: 舞台侧翼 wǔtái cèyì 10. Thềm sân khấu: 台口 tái kǒu 11. Thềm trước của sân khấu: 舞台前部 wǔtái qián bù 12. Phông trên sân khấu: 布景 bùjǐng 13. Đạo cụ trên sân khấu: 舞台道具 wǔtái dàojù 14. Trang phục diễn kịch: 戏装 xìzhuāng 15. Bối cảnh: 舞台背景 wǔtái bèijǐng 16. Máy tạo ra tiếng gió: 风声模拟器 fēngshēng mónǐ qì 17. Tiết mục đệm (trình diễn để bên trong có thời gian chuẩn bị): 垂暮布景 chuímù bùjǐng 18. Phông hình bán nguyệt: 半圆形天幕 bàn yuán xíng tiānmù 19. Màn kéo trên sân khấu: 舞台吊幕 wǔtái diào mù 20. Ánh sáng (đèn) trên sân khấu: 舞台灯光 wǔtái dēngguāng 21. Màn, phông, phông màn: 幕 mù 22. Hậu cảnh, cảnh vật nền: 后景 hòu jǐng 23. Hậu đài: 后台 hòutái 24. Cửa hậu đài: 后台门 hòutái mén 25. Đèn chân: 脚灯 jiǎo dēng 26. Đèn tụ quang: 聚光灯 jùguāngdēng 27. Phông làm nền trời: 天幕 tiānmù 28. Phòng hóa trang: 化装室 huàzhuāng shì 29. Tủ kính trưng bày ảnh diễn xuất của rạp hát: 剧院的图片展览橱窗 jùyuàn de túpiàn zhǎnlǎn chúchuāng 30. Áp phích quảng cáo: 海报 hǎibào 31. Biển đèn tên diễn viên: 演员姓名灯光牌 yǎnyuán xìngmíng dēng guāng pái 32. Đầu bảng, át chủ bài: 挂头牌,领衔 guà tóupái, lǐngxián 33. Cảnh kịch, phim: 剧照 jùzhào 34. Nghệ danh: 艺名 yìmíng 35. Chương trình biểu diễn: 节目单 jiémù dān 36. Tiết mục bảo lưu: 保留节目 bǎoliú jiémù 37. Phòng bán vé: 票房 piàofáng 38. Vé xem kịch: 戏票 xì piào 39. Vé mời: 招待票 zhāodài piào 40. Vé xem hòa nhạc theo quí: 音乐会季票 yīnyuè huì jì piào 41. Vé ở dãy ghế đầu: 前排漂 qián pái piào 42. Vé ở dãy ghế sau: 后排漂 hòu pái piào 43. Cuống vé: 票根 piàogēn 44. Vé bỏ đi: 废票 fèi piào 45. Người buôn vé (phe vé): 戏票贩子 xì piào fànzi 46. Khoang dàn nhạc: 乐池 yuèchí 47. Ban công, chuồng gà: 楼座 lóu zuò 48. Ban công, chuồng gà trên tầng thượng: 顶层楼座 dǐngcéng lóu zuò 49. Ghế khán giả: 观众席 guānzhòng xí 50. Lối đi giữa các hàng ghế: 席间通道 xí jiān tōngdào 51. Lô ghế riêng: 包厢 bāoxiāng 52. Chỗ ngồi theo lô: 包厢座 bāoxiāng zuò 53. Lô trên gác: 楼厅包厢 lóu tīng bāoxiāng 54. Ghế ngồi theo bậc thang ở phòng lớn: 楼厅梯级座 lóu tīng tījí zuò 55. Người xếp chỗ ngồi: 引座员 yǐn zuò yuán 56. Người trực lô: 包厢侍者 bāoxiāng shìzhě 57. Lối thoát hiểm: 安全门 ānquánmén 58. Phòng để quần áo: 衣帽间 yīmàojiān 59. Phòng nghỉ của rạp hát: 剧场休息厅 jùchǎng xiūxí tīng 60. Bạn diễn trò: 票友 piàoyǒu 61. Người mê xem kịch: 戏迷 xìmí 62. Vỗ tay: 鼓掌 gǔzhǎng 63. Đứng dậy vỗ tay: 起立鼓掌 qǐlì gǔzhǎng 64. Reo hò khen hay: 喝彩 hècǎi 65. Khen giễu: 喝道彩 hèdào cǎi 66. Đập tay khen giễu: 拍手喝道彩 pāishǒu hèdào cǎi 67. Khán giả ra về trước: 观众中途退场 guānzhòng zhōngtú tuìchǎng 68. Tác giả kịch bản: 剧作家 jù zuòjiā 69. Nhà bình luận kịch: 戏剧评论家 xìjù pínglùn jiā 70. Diễn viên trên sân khấu: 舞台演员 wǔtái yǎnyuán 71. Nữ diễn viên trên sân khấu: 舞台女演员 wǔtái nǚ yǎnyuán 72. Diễn viên hài kịch: 喜剧演员 xǐjù yǎnyuán 73. Diễn viên bi kịch: 悲剧演员 bēijù yǎnyuán 74. Diễn viên kịch câm: 哑剧演员 yǎjù yǎnyuán 75. Diễn viên quần chúng: 群众演员 qúnzhòng yǎnyuán 76. Người phụ trách trang phục: 服装师 fúzhuāng shī 77. Người bố trí cảnh: 布景员 bùjǐng yuán 78. Đạo diễn sân khấu: 舞台导演 wǔtái dǎoyǎn 79. Người phụ trách sân khấu: 舞台监督 wǔtái jiāndū 80. Nhà thiết kế mỹ thuật của sân khấu: 舞美设计师 wǔměi shèjì shī 81. Nhân viên phục vụ sân khấu: 舞台工作人员 wǔtái gōngzuò rényuán 82. Vở diễn xuất trên sân khấu: 舞台演出本 wǔtái yǎn chū běn 83. Bảng nhân vật trong vở kịch: 剧中人物表 jù zhōng rénwù biǎo 84. Điều độ sân khấu: 舞台调度 wǔtái diàodù 85. Thuyết minh sân khấu: 舞台说明 wǔtái shuōmíng 86. Biểu diễn trên sân khấu: 舞台表演 wǔtái biǎoyǎn 87. Hiệu quả sân khấu: 舞台效果 wǔtái xiàoguǒ 88. Luống cuống, mất bình tĩnh: 怯场 qièchǎng 89. Sân khấu vắng lặng: 冷场 lěngchǎng III. Nhạc kịch địa phương Trung Quốc -: 中国地方戏曲 zhōngguó dìfāng xìqǔ 1. Kinh kịch: 京剧 jīngjù 2. Hộ kịch (kịch thượng hải): 沪剧 hùjù 3. Việt kịch (thiệu hưng): 越剧 yuèjù 4. Tích kịch ( vô tích): 锡剧 xījù 5. Việt kịch (quảng đông): 粤剧 yuè jù 6. Xuyên kịch (tứ xuyên): 川剧 chuānjù 7. Huy kịch ( vùng an huy): 徽剧 huī jù 8. Sở kịch (ở vùng hồ bắc): 楚剧 chǔ jù 9. Cán kịch (kịch giang tây): 赣剧 gànjù 10. Quế kịch (kịch quảng tây): 桂剧 guì jù 11. Dự kịch (kịch hà nam): 豫剧 yùjù 12. Hoài kịch (kịch vùng hoài hà): 淮剧 huáijù 13. Tương kịch (kịch hồ nam): 湘剧 xiāngjù 14. Tấn kịch (kịch sơn tây): 晋剧 jìnjù 15. Lã kịch (kịch lã): 吕剧 lǚjù 16. Bình kịch (kịch vùng đông bắc, hoa bắc): 评剧 píngjù 17. Kiềm kịch (kịch quý châu): 黔剧 qián jù 18. Kịch thiểm tây: 秦腔 qínqiāng 19. Thiệu kịch: 绍剧 shàojù 20. Côn kịch: 昆剧 kūn jù 21. Hán kịch (kịch vũ hán: )汉剧 ) hànjù 22. Vụ kịch (kịch vùng vụ giang): 婺剧 wùjù 23. Kịch tibetan (kịch tây tạng): 藏剧 cáng jù 24. Kịch dương châu: 扬剧 yáng jù 25. Kịch choong (kịch dân tộc choong): 僮剧 tóng jù 26. Nhạc kịch hoa cổ: 花鼓戏 huāgǔxì 27. Nhạc kịch hoàng mai: 黄梅戏 huángméixì 28. Kịch truyền thống của đất nước: 国剧 guó jù 29. Tấu hài: 相声 xiàngsheng 30. Hài kịch: 滑稽戏 huájīxì 31. Vai thanh y (vai phụ nữ trung niên hay thanh niên trang nghiêm trong hý khúc): 青衣 qīngyī 32. Hóa đán (diễn viên đóng vai con gái…): 花旦 huādàn 33. Vai bà già (trong tuồng kịch dân tộc): 老旦 lǎodàn 34. Vai nam trẻ (trong hý khúc): 小生 xiǎoshēng 35. Vai nam trung niên (trong tuồng cổ): 老生 lǎoshēng 36. Diễn viên hý khúc đóng vai có tính cách mạnh mẽ hoặc thô bạo: 花脸,净 huāliǎn, jìng 37. Vai hề: 丑角 chǒujiǎo 38. Vai nam võ: 武生 wǔshēng 39. Vai đào võ: 武旦 wǔdàn 40. Vai đào: 旦角 dànjué 41. Vai nam: 生角 shēng jué 42. Vẻ mặt, bộ mặt: 脸谱 liǎnpǔ 43. Dài tay áo: 水袖 shuǐxiù 44. Hát: 唱 chàng 45. Hành động, cử chỉ: 做 zuò 46. Đọc: 念 niàn 47. Đánh: 打 dǎ 48. Tiếng chiêng trống lúc mở màn: 开场锣鼓声 kāi chǎng luógǔ shēng 49. Làm nổi bật hình ảnh: 亮相 liàngxiàng 50. Làm điệu: 唱腔 chàngqiāng 51. Vẫy tay áo: 甩水袖 Shuǎi shuǐxiù | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

325 từ vựng chủ đề quân đội 325 từ vựng chủ đề quân đội 13/10/2016 17:00 Từ vựng về máy tính và internet Từ vựng về máy tính và internet 12/10/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung về âm nhạc, hòa nhạc Từ vựng tiếng Trung về âm nhạc, hòa nhạc 11/10/2016 17:00 Từ vựng chủ đề chứng khoán và cổ phiếu Từ vựng chủ đề chứng khoán và cổ phiếu 10/10/2016 17:00 Từ vựng chủ đề môi trường và bảo vệ môi trường Từ vựng chủ đề môi trường và bảo vệ môi trường 09/10/2016 17:00 187 từ vựng tiếng Trung về nơi vui chơi giải trí 187 từ vựng tiếng Trung về nơi vui chơi giải trí 08/10/2016 17:00 Từ vựng về sắp đặt đồ đạc trong nhà Từ vựng về sắp đặt đồ đạc trong nhà 07/10/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng hàng ngày và nội ngoại thất Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng hàng ngày và nội ngoại thất 06/10/2016 17:00 Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Trung về nhà bếp Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Trung về nhà bếp 05/10/2016 17:00 Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà bếp dành cho các bạn yêu thích công việc nội trợ Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng tắm Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng tắm 04/10/2016 17:00 Học từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng ngủ Học từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng ngủ 03/10/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà tù Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà tù 01/10/2016 17:00
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • Tuyển tập các bài vè đọc nhịu tiếng Trung (phần 1)

    Tuyển tập các bài vè đọc nhịu tiếng Trung (phần 1)

  • 35 loại củ tiếng trung thông dụng

    35 loại củ tiếng trung thông dụng

  • Trung Quốc thiên đường cho người yêu thiên nhiên

    Trung Quốc thiên đường cho người yêu thiên nhiên

Chat với chúng tôi

Từ khóa » Vở Kịch Tiếng Trung Là Gì