Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề Thuê Nhà

Thuê nhà tiếng Trung là 租房 (Zūfáng). Thuê nhà là một loại giao dịch đặc biệt và cần phải có tính chính xác cao nhằm thỏa thuận về quyền và nghĩa vụ của các bên trong thời gian thuê nhà và nhằm giải quyết tranh chấp giữa các bên.

Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề thuê nhà:

套房 /Tào fáng/: Căn phòng.

租出 /Zūchū/: Cho thuê.

房东 /Fángdōng/: Chủ nhà.Từ vựng tiếng Trung về chủ đề thuê nhà

公寓 /Gōngyù/: Chung cư.

租房 /Zūfáng/: Thuê nhà.

搬家 /Bānjiā/: Chuyển nhà.

转租 /Zhuǎn zū/: Chuyển nhà cho người khác thuê.

供租用 /Gōng zūyòng/: Dùng cho thuê.

到期 /Dàoqí/: Đến hạn.

租约 /Zūyuē/: Hợp đồng thuê nhà.

定居 /Dìngjū/: Định cư.

宽限日 /Kuānxiàn rì/: Gia hạn.

不备家具 /Bù bèi jiājù/: Chưa có dụng cụ gia đình.

房客 /Fángkè/: Khách thuê nhà.

备家具 /Bèi jiājù/: Có đủ dụng cụ.

无人住 /Wúrénzhù/: Không có người ở.

免租 /Miǎnzū/: Miễn phí.

周围环境 /Zhōuwéi huánjìng/: Môi trường xung quanh.

Một số mẫu câu tiếng Trung về chủ đề thuê nhà:

1. 我要租房间近第43路.

/Wǒ yào zūfáng jiān jìn dì 43 lù/.

Tôi muốn thuê nhà gần đường số 43.

2. 大学校区附近有没有干净点的月租房?

/Dàxué xiàoqū fùjìn yǒu méiyǒu gānjìng diǎn de yuè zūfáng/?

Gần khuôn viên trường Đại học có chỗ nào cho thuê nhà hàng tháng sạch sẽ một chút không?

3. 我们先租房子住,结了婚攒了钱再买房子.

/Wǒmen xiān zū fángzi zhù, jiéle hūn zǎnle qián zài mǎi fángzi/.

Chúng ta hãy thuê một căn nhà trước, sau đó kết hôn và tiết kiệm tiền rồi mua nhà sau.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Từ vựng tiếng Trung về chủ đề thuê nhà.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Chủ Nhà Tiếng Trung Là Gì