Vốn Từ Vựng Tiếng Trung Về Nhu Cầu Thuê Nhà Cửa

tiengtrunganhduong.com Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. Vốn từ vựng tiếng Trung về nhu cầu thuê nhà cửa
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi Vốn từ vựng tiếng Trung về nhu cầu thuê nhà cửa 01/07/2016 17:00 Tweet Các từ vựng tiếng Trung thường dùng trong khẩu ngữ, giao tiếp thuê nhà cửa     TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG DÀNH CHO NGƯỜI THUÊ NHÀ CỬA  

Từ vựng và mẫu câu khẩu ngữ về thuê nhà và phòng ở

 

Thuê nhà: 借房 jiè fáng 1. Thuê: 租借 zūjiè 2. Hợp đồng thuê: 租约 zūyuē 3. Người thuê: 租户 zūhù 4. Thời hạn thuê: 租借期 zūjiè qí 5. Tăng giá thuê: 涨租 zhǎng zū 6. Giảm giá thuê: 减租 jiǎn zū 7. Miễn phí: 免租 miǎn zū 8. Chuyển nhà cho người khác thuê: 转租 zhuǎn zū 9. Nợ tiền thuê: 欠租 qiàn zū 10. Tiền cược (tiền thế chấp): 押租 yā zū 11. Tiền thuê nhà: 房租 fángzū 12. Tiền thuê nhà còn chịu lại: 房租过租 fáng zūguò zū 13. Hiệp định thuê mướn: 租借协议 zūjiè xiéyì 14. Tiền thuê: 租金 zūjīn 15. Sổ tiền thuê: 租金簿 zūjīn bù 16. Trả tiền thuê: 付租金 fù zūjīn 17. Chứng từ tiền thuê: 租金收据 zūjīn shōujù 18. Tiền thuê gồm cả tiền nước: 租金包水电 zūjīn bāo shuǐdiàn 19. Tiền đặt cọc: 押金 yājīn 20. Tiền thuê nhà trả trước: 预付房租 yùfù fáng zū 21. Dùng để cho thuê: 供租用 gōng zūyòng 22. Cho thuê lại: 转租出 zhuǎn zū chū 23. Phòng trống (không có người): 空房 kōngfáng 24. Nhà này cho thuê: 此屋招租 cǐ wū zhāozū 25. Phòng: 房间 fángjiān 26. Phòng một người: 单人房间 dān rén fángjiān 27. Phòng hai người: 双人房间 shuāngrén fáng jiān 28. Nơi ở: 住宅 zhùzhái 29. Nhà có ma (không may mắn): 凶宅 xiōngzhái 30. Chung cư: 公寓 gōngyù 31. Nhà nghỉ chung cư: 公寓旅馆 gōngyù lǚguǎn 32. Không có người ở: 无人住 wú rén zhù 33. Ăn, nghỉ: 膳宿 shàn sù 34. Nhà để ăn và ở: 供膳宿舍 gōng shàn sùshè 35. Có (đủ) dụng cụ gia đình: 备家具 bèi jiājù 36. Không có dụng cụ gia đình: 不备家具 bù bèi jiājù 37. Thời hạn cư trú: 居住期限 jūzhù qíxiàn 38. Đến hạn: 到期 dào qí 39. Gia hạn: 宽限日 kuānxiàn rì 40. Đuổi ra khỏi: 逐出 zhú chū 41. Chủ nhà: 房东 fángdōng 42. Lái nhà: 二房东 èr fángdōng 43. Bà chủ nhà: 房东太太 fángdōng tàitài 44. Khách thuê nhà: 房客 fángkè 45. Người thuê: 租佣人 zū yōng rén 46. Cho người khác thuê lại: 转租入人 zhuǎn zū rù rén 47. Nơi ở không cố định: 无固定住所 wú gùdìng zhùsuǒ 48. Ở nhờ: 寄居 jìjū 49. Trọ: 旅居 lǚjū 50. Định cư: 定居 Dìngjū 51. Chuyển nhà: 搬家 bānjiā     TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI  Địa chỉSố 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội Emailtiengtrunganhduong@gmail.com Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan) | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản 30/06/2016 17:00 Tổng hợp từ vựng về chủ đề bảo hiểm Tổng hợp từ vựng về chủ đề bảo hiểm 29/06/2016 17:00 Từ vựng tiếng trung chủ đề phỏng vấn xin việc Từ vựng tiếng trung chủ đề phỏng vấn xin việc 28/06/2016 17:00 Bạn đang trong thời gian tìm việc làm, Khóa học tiếng trung giao tiếp hi vọng rằng những từ vựng tiếng trung về phỏng vấn xin việc sau đây sẽ giúp bạn tự tin khi trả lời người phỏng vấn. Từ vựng chủ đề đơn xin việc tiếng Trung Từ vựng chủ đề đơn xin việc tiếng Trung 28/06/2016 17:00 Từ vựng chủ đề đơn xin việc tiếng Trung Mà trung tâm tiếng trung Ánh Dương cung cấp sẽ cho bạn nắm bắt những câu giao tiếp thường dùng khi phỏng vấn, sẽ là bí kíp thành công giúp bạn tìm được công việc như ý! Từ vựng chủ đề rau tươi Từ vựng chủ đề rau tươi 27/06/2016 17:00 Từ vựng chủ đề thủy hải sản Từ vựng chủ đề thủy hải sản 26/06/2016 17:00 Từ vựng tiếng trung chủ đề thói quen xấu Từ vựng tiếng trung chủ đề thói quen xấu 23/06/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề thói quen xấu. Hãy cùng kiểm tra xem các bạn đang có những thói quen xấu nào cần phải sửa chữa ngay nhé Học tiếng trung chủ đề côn trùng thường gặp Học tiếng trung chủ đề côn trùng thường gặp 23/06/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề thịt, trứng và gia cầm Từ vựng tiếng Trung chủ đề thịt, trứng và gia cầm 20/06/2016 17:00 Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về điện báo Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về điện báo 17/06/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề điện thoại Từ vựng tiếng Trung chủ đề điện thoại 17/06/2016 17:00 Các từ vựng tiếng Trung chủ đề bưu chính Các từ vựng tiếng Trung chủ đề bưu chính 14/06/2016 17:00
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • Từ vựng chủ đề du lịch

    Từ vựng chủ đề du lịch

  • Tại sao chọn tiếng Trung Ánh Dương

  • HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP HÀNG NGÀY (PHẦN 14)

    HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP HÀNG NGÀY (PHẦN 14)

Chat với chúng tôi

Từ khóa » Chủ Nhà Tiếng Trung Là Gì