Từ Vựng Tiếng Trung Về Máy Móc, Phụ Tùng Xe Máy, Ngành Kỹ Thuật ...

Từ vựng tiếng Trung về máy móc là một trong những loại từ có nhiều lượt tìm kiếm nhất với những người đang theo học tiếng Trung. Bởi lẽ, máy móc, cơ khí, phụ tùng xe máy, chuyên ngành ốc vít… là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày. Trong bài viết này, hãy cùng tìm hiểu về các từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành kỹ thuật thông dụng nhất nhé!

Table of Contents

  • Danh sách từ vựng tiếng Trung về máy móc
    • Từ vựng tiếng Trung về máy móc
    • Từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy móc
    • Từ vựng tiếng Trung về máy móc thông dụng trong gia đình
    • Từ vựng tiếng Trung về máy móc, thiết bị văn phòng
  • Danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật
    • Từ vựng ngành kỹ thuật trong tiếng Trung
    • Từ vựng tiếng Trung về cơ khí
    • Từ vựng tiếng trung về sắt thép
    • Một số mẫu câu giao tiếp thông dụng

Danh sách từ vựng tiếng Trung về máy móc

Từ vựng tiếng Trung về máy móc

Nếu bạn đang tìm kiếm những từ vựng tiếng Trung về máy móc thông dụng, cơ khí và được sử dụng nhiều nhất thì đừng bỏ qua danh sách dưới đây. Đặc biệt, các từ tiếng Trung được liệt kê dưới đây có đi kèm cả phiên âm để bạn dễ dàng đọc theo.

Từ vựng tiếng Trung về máy móc

  1. 冲桩机 /chōng zhuāng jī/: Máy đầm cọc
  2. 夯土机 or 打夯机 /hāng tǔ jī/: Máy đầm đất
  3. 多头夯土机 /duō tóu hāng tǔ jī/: Máy đầm đất nhiều đầu
  4. 冻土破碎机 /dòng tǔ pò suì jī/: Máy đầm đất thủ công
  5. 表面振荡器 /biǎo miàn zhèn dàng qì/: Máy đo chấn động bề mặt
  6. 载煤机, 割煤机 /zǎi méi jī , gē méi jī/: Máy cuốc than
  7. 卷线机 /juàn xiàn jī/: Máy cuộn dây
  8. 打夯机 /dǎ hāng jī/: Máy đầm
  9. 测距仪 /cè jù yí/: Máy đo khoảng cách
  10. 测音器 /cè yīn qì/: Máy đo ồn
  11. 全站仪 /quán zhàn yí/: Máy đo tọa độ
  12. 打桩机 /dǎ zhuāng jī/: Máy đóng cọc
  13. 柴油打桩机 /chái yóu dǎ zhuāng jī/: Máy đóng cọc dùng dầu
  14. 机砖制造 /jī zhuān zhì zào/: Máy đóng gạch
  15. 流点测量器 /liú diǎn cè liàng qì/: Máy đo điểm chảy
  16. 测坡仪 or 测斜仪 /cè pō yí/: Máy đo đông nghiêng
  17. 颚式破碎机 /è shì pò suì jī/: Máy nghiền kiểu kẹp hàn
  18. 研磨机 /yán mó jī/: Máy nghiền mài
  19. 煤破碎机, 磨煤机 /méi pò suì jī , mó méi jī/: Máy nghiền than
  20. 拔桩机 /bá zhuāng jī/: Máy nhổ cọc
  21. 引风机 /yǐn fēng jī/: Máy dẫn gió
  22. 贴标机 /tiē biāo jī/: Máy dán tem
  23. 送煤机 /sòng méi jī/: Máy chuyển than
  24. 工具机 /gōng jù jī/: Máy công cụ
  25. 锯床 /jù chuáng/: Máy cưa
  26. 冲击电钻 /chōng jī diàn zuān/: Máy đục bê tông
  27. 电动凿岩机 /diàn dòng záo yán jī/: Máy đầm bàn
  28. 台夯机 /tái hāng jī/: Máy đục đá chạy điện
  29. 挖土机 /wā tǔ jī/: Máy đào đất
  30. 压榨机, 汽锤, 冲床 /yā zhà jī , qì chuí , chōng chuáng/: Máy dập ép
  31. 调整器 /diào zhěng qì/: Máy điều chỉnh
  32. 振荡器 /zhèn dàng qì/: Máy đo chấn động
  33. 拔钉器 /bá dīng qì/: Máy nhổ đinh
  34. 柴油发电机 /chái yóu fā diàn jī/: Máy phát điện Diezen
  35. 同步发电机 /tóng bù fā diàn jī/: Máy phát điện đồng bộ
  36. 测向仪 /cè xiàng yí/: Máy đo hướng
  37. 压桩机 /yā zhuāng jī/: Máy ép cọc
  38. 水压机 /shuǐ yā jī/: Máy ép thủy động
  39. 液压机 /yè yā jī/: Máy ép thủy lực
  40. 电焊机 /diàn hàn jī/: Máy hàn
  41. 抽泥机 /chōu ní jī/: Máy hút bùn ( máy vét bùn)
  42. 台钻 /tái zuān/: Máy khoan bàn
  43. 冻土钻孔机 /dòng tǔ zuān kǒng jī/: Máy khoan đất thủ công
  44. 塑炼机 /sù liàn jī/: Máy luyện chất dẻo
  45. 地板磨光机 /dì bǎn mó guāng jī/: Máy mài nền
  46. 磨光机 /mó guāng jī/: Máy mài, máy đánh bóng
  47. 吊斗提升机 /diào dǒu tí shēng jī/: Máy nâng đấu treo
  48. 铲运机 /chǎn yùn jī/: Máy vận chuyển đá
  49. 脱水机 /tuō shuǐ jī/: Máy vắt nước
  50. 缩放仅 /suō fàng jǐn/: Máy vẽ truyền
  51. 建筑用机 /jiàn zhú yòng jī/: Máy xây dựng
  52. 抹平机 /mǒ píng jī/: Máy xoa nền
  53. 铲机,挖土机 /chǎn jī , wā tǔ jī /: Máy xúc
  54. 铲石机 /chǎn shí jī/: Máy xúc đá
  55. 气压缩机 /qì yā suō jī/: Máy nén khí
  56. 锤式破碎机 /chuí shì pò suì jī/: Máy nghiền kiểu búa
  57. 蒸汽凝结发电机 /zhēng qì níng jié fā diàn jī/: Máy phát điện ngưng h
  58. 泥浆泵 /ní jiāng bèng/: Máy phun bê tông
  59. 喷浆机 /pēn jiāng jī/: Máy phun vữa
  60. 鼓烟机 /gǔ yān jī/: Máy quạt khói
  61. 地面清洗机 /dì miàn qīng xǐ jī/: Máy rửa nền
  62. 推土机 /tuī tǔ jī/: Máy san đất, máy ủi đất
  63. 卷扬机 /juàn yáng jī/: Máy tời (kéo lên)
  64. 拉丝车床 /lā sī chē chuáng/: Máy tuốt dây
  65. 推土机 /tuī tǔ jī/: Máy ủi đất
  66. 钢筋弯曲机 /gāng jīn wān qū jī/: Máy uốn thép

Từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy móc

Từ vựng tiếng Trung về máy móc không chỉ có các loại máy phục vụ cho việc lao động, lắp ráp phụ tùng xe máy mà còn gồm các linh kiện để hỗ trợ cho máy móc hoạt động tốt nhất, chuyên ngành ốc vít,…bao gồm:

  1. 水泵组件 /Shuǐbèng zǔjiàn/: Bơm nước
  2. 喷油泵(手泵),输油泵 /Pēn yóubèng (shǒu bèng), shū yóubèng/: Bơm tay bơm cao áp
  3. 转向器 /Zhuǎnxiàng qì/: Bot lai
  4. 张紧轮部件 /Zhāng jǐn lún bùjiàn/: Bu luy tăng giảm dây curoa
  5. 发动机的张紧轮部件 /Fādòngjī de zhāng jǐn lún bùjiàn/: Bu luy tăng giảm dây curoa động cơ
  6. 转向销 /Zhuǎnxiàng xiāo/: Ắc xi lanh lái
  7. 隔套含滚针 /Gé tào hán gǔn zhēn/: Chân bi hành tinh
  8. 圆柱销 /Yuánzhù xiāo/: Chốt định vị
  9. 起动机 /Qǐdòng jī/: Củ đề
  10. 推拉软轴 /Tuīlā ruǎn zhóu/: Dây điều khiển
  11. 推拉软轴 /Tuīlā ruǎn zhóu/: Dây điều khiển nâng hạ
  12. 摩擦片隔离架 /Mócā piàn gélí jià/: Rọ côn hộp số
  13. 行星齿轮轴 /Xíngxīng chǐlún zhóu/: Trục bánh răng hành tinh
  14. 倒挡行星轴 /Dào dǎng xíngxīng zhóu/: Trục hành tinh
  15. 转向油泵连接法兰 /Zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lán/: Trục lai bơm lái
  16. 工作泵连接轴 /Gōngzuò bèng liánjiē zhóu/: Trục lai bơm nâng hạ
  17. 制动盘 /Zhì dòng pán/: Đĩa phanh
  18. 行星轮架 /Xíngxīng lún jià/: Giá đỡ
  19. 密封圈 /Mìfēng quān/: Gioăng phớt hộp số
  20. 加力器修理包 /Jiā lì qì xiūlǐ bāo/: Gioăng phớt tổng phanh
  21. 全车垫 /Quán chē diàn/: Gioăng tổng thành
  22. 直接当从动片 /Zhíjiē dāng cóng dòng piàn/: Lá côn đồng nhỏ
  23. 倒挡一挡从动片 /Dào dǎng yī dàng cóng dòng piàn/: Lá côn thép to
  24. 轮辋总成 /Lúnwǎng zǒng chéng/: La răng
  25. 空滤器 /Kōng lǜqì/: Lọc gió
  26. 空气滤清 /Kōngqì lǜ qīng/: Lọc gió
  27. 摩擦衬块总成 /Mócā chèn kuài zǒng chéng/: Má phanh
  28. 止动盘 /Zhǐ dòng pán/: Phanh trục
  29. 转向缸油封 /Zhuǎnxiàng gāng yóufēng/: Phớt lái
  30. 转斗缸油封 /Zhuǎn dòu gāng yóufēng/: Phớt lật
  31. 动臂缸油封 /Dòng bì gāng yóufēng/: Phớt nâng hạ
  32. 齿套 /Chǐ tào/: Răng gầu
  33. 增压器 /Zēng yā qì/: Turbo
  34. 摩擦片隔离架 /Mócā piàn gélí jià/: Vách ngăn số
  35. 分配阀 /Fēnpèi fá/: Van ngăn kéo
  36. 变速操纵阀 /Biànsù cāozòng fá/: Van thao tác
  37. 差速器总成 /Chà sù qì zǒng chéng/: Vi sai hộp số
  38. 曲轴瓦 /Qū zhóuwǎ/: Bac balie
  39. 连杆轴瓦 /Lián gǎn zhóuwǎ/: Bạc biên
  40. 轴齿轮 /Zhóu chǐlún/: Bánh răng lái bơm
  41. 圆锥滚子轴 /Yuánzhuī gǔn zi zhóu/: Bi
  42. 组合阀;装配件 /Zǔhé fá; zhuāng pèijiàn/: Bộ chia hơi
  43. 齿轮泵 /Chǐlún bèng/: Bơm công tắc
  44. 工作泵 /Gōngzuò bèng/: Bơm nâng hạ
  45. 机油滤清器 /Jīyóu lǜ qīng qì/: Lọc nhớt
  46. 精滤器 /Jīng lǜqì/: Lọc tinh
  47. 右侧齿体 /Yòu cè chǐ tǐ/: Lợi bên gầu
  48. 中齿体 /Zhōng chǐ tǐ/: Lợi gầu
  49. 平刀片 /Píng dāopiàn/: Lưỡi san gạt
  50. 关节轴承 /Guānjié zhóuchéng/: Bạc chao
  51. 飞轮齿圈 /Fēilún chǐ quān/: Bánh răng bánh đà
  52. 倒档行星轮总成 /Dào dǎng xíngxīng lún zǒng chéng/: Bánh răng hộp số
  53. 齿轮圈 /Chǐlún quān/: Bánh răng lai

Từ vựng tiếng Trung về máy móc thông dụng trong gia đình

Từ vựng tiếng Trung về máy móc thiết bị trong gia đình là những từ mà bất kỳ ai học tiếng Trung cũng cần biết ngoài từ vựng tiếng trung về máy móc, phụ tùng xe máy, chuyên ngành ốc vít, cơ khí. Vì đây là những từ sử dụng hàng ngày, những vật dụng gần gũi nhất với mỗi con người.

Từ vựng tiếng Trung về máy móc thông dụng trong gia đình

  1. 剃须刀, 除毛器 /tì xū dāo, chú máo qì/: Máy cạo râu, dao cạo râu
  2. 相机 /xiàngjī/: Máy chụp ảnh
  3. 打蛋器 /dǎ dàn qì/: Máy đánh trứng
  4. 空调 /kòngtiáo/: Máy điều hòa
  5. 熨斗 /yùn dǒu/: Bàn là, bàn ủi
  6. 电驱蚊器 /diàn qū wén qì/: Máy đuổi côn trùng
  7. 洗衣机 /xǐ yī jī/: Máy giặt
  8. 吸尘器 /xī chén qì/: Máy hút bụi
  9. 豆浆机 /dòu jiāng jī/: Máy làm sữa đậu nành
  10. 台式电脑 /tái shì diàn nǎo/: Máy tính để bàn
  11. 拌搅机 /bàn jiǎo jī/: Máy xay sinh tố
  12. 电饭锅 /diàn fàn guō/: Nồi cơm điện
  13. 净水器 /jìng shuǐ qì/: Máy lọc nước
  14. 热 水 器 /rè shuǐ qì/: Máy nước nóng
  15. 熨烫板 /yùn tàng bǎn/: Bàn ủi
  16. 电 风扇 /diàn fēng shàn/: Quạt chạy bằng điện
  17. 电风扇 /diàn fēng shàn/: Quạt máy
  18. 电视机 /diàn shì jī/: Tivi
  19. 冰箱 /bīngxiāng/: Tủ lạnh
  20. 车 /chē/: Xe
  21. 熨衣板 /yùn yī bǎn/: Bàn ủi đồ
  22. 要空调 /yáo kòng qì/: Điều khiển từ xa
  23. 电暖及 /diàn nuǎn qì/: Hệ thống sưởi ấm
  24. 电 视 柜 /diàn shì guì/: Kệ, tủ tivi
  25. 煤气炉 /méi qì lú/: Bếp ga
  26. 电磁炉 /diàn cí lú/: Bếp từ
  27. 播放机 /bō fàng jī/: Đầu đĩa DVD
  28. 手机 /shǒujī /: Điện thoại

Từ vựng tiếng Trung về máy móc, thiết bị văn phòng

Từ vựng tiếng Trung về thiết bị văn phòng nói như thế nào? Hãy cùng tham khảo những từ về thiết bị văn phòng thông dụng nhất trong tiếng Trung nhé!

  1. 计算器 /jì suàn qì/: Máy tính
  2. 电话 /diàn huà/: Điện thoại
  3. 传真机 /chuán zhēn jī/: Máy fax
  4. 打印机 /dǎ yìn jī/: Máy in
  5. 复印机 /fù yìn jī/: Máy photocopy
  6. 屏幕 /píng mù/: Màn hình
  7. 投影 仪 /tóu yĭng yí/: Máy chiếu
  8. 打字机 /dă zì jī/: Máy đánh chữ
  9. 电脑 /diàn nǎo/: Máy vi tính

Danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật

Từ vựng ngành kỹ thuật trong tiếng Trung

Ngoài những từ vựng tiếng Trung về máy móc, các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật, chuyên ngành ốc vít, phụ tùng xe máy cũng được khá nhiều người học quan tâm. Dưới đây, chúng tôi đã tổng hợp những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật, cơ khí được sử dụng nhiều nhất:

Từ vựng ngành kỹ thuật trong tiếng Trung

  1. 电笔 /diànbǐ /: bút điện
  2. 技术革命 /jìshù gémìng/: cách mạng kỹ thuật
  3. 生产制度 /shēngchǎn zhìdù/: chế độ sản xuất
  4. 制造 /zhìzào /: chế tạo
  5. 房门锁扣 /fángmén suǒkòu/: chốt khóa cửa
  6. 胶枪 /jiāoqiāng/: súng bắn keo
  7. 技工 /jìgōng/: công nhân kỹ thuật
  8. 美工刀 /měigōng dāo/: dao thủ công
  9. 流水线 /liúshuǐxiàn/: dây chuyền sản xuất
  10. 日光灯管 /rìguāngdēng guǎn/: bóng đèn neon
  11. 节能灯 /jiénéng dēng/: bóng đèn compact
  12. 丝维 /sīwéi/: tarô
  13. 钢 /gāng/: thép
  14. 设备 /shèbèi/: thiết bị
  15. 技术装备 /jìshù zhuāngbèi/: trang bị kỹ thuật
  16. 电容器 /diànróngqì/: tụ điện
  17. 咨询 /zīxún/: tư vấn
  18. 螺丝刀 /luósīdāo/: tua vít
  19. 运行 /yùnxíng/: vận hành
  20. 仪器设备运行管理 /yíqì shèbèi yùnxíng guǎnlǐ/: vận hành quản lý máy móc thiết bị
  21. 技术研究所 /jìshù yánjiū suǒ/: viện nghiên cứu kỹ thuật
  22. 技术服务 /jìshù fúwù/: dịch vụ kỹ thuật
  23. 铁针 /tiězhēn/: đinh sắt
  24. 三角锉刀 /sānjiǎo cuòdāo/: dũa 3 cạnh
  25. 锉刀 /cuòdāo/: dũa dẹp
  26. 效率 /xiàolǜ /: hiệu suất
  27. 白铁 /báitiě/: inox
  28. 实验室 /shíyàn shì /: phòng thực nghiệm
  29. 管理 /guǎnlǐ/: quản lý
  30. 技术管理 /jìshù guǎnlǐ/: quản lý kỹ thuật
  31. 生产管理 /shēngchǎn guǎnlǐ/: quản lý sản xuất
  32. 电焊条 /diànhàn tiáo/: que hàn
  33. 产品 /chǎnpǐn/: sản phẩm
  34. 生产 /shēngchǎn/: sản xuất
  35. 铁 /tiě /: sắt
  36. 铁丝 /tiěsī/: kẽm chì
  37. 剪刀 /jiǎndāo/: kéo
  38. 刀片 /dāopiàn/: lưỡi dao
  39. 平面 /píngmiàn/: mặt bằng
  40. 铁皮打包机 /tiěpí dǎbāo jī/: máy bấm đai sắt
  41. 胶带封口机 /jiāodài fēngkǒu jī /: máy ép túi PE
  42. 万能胶 /wànnéng jiāo/: keo vạn năng
  43. 麻花鑽头 /máhuā zuān óu/: mũi khoan bê tông
  44. 质量检验员 /zhìliàng jiǎnyàn yuán/: nhân viên kiểm tra chất lượng
  45. 绘图员 /huìtú yuán/: nhân viên vẽ kỹ thuật
  46. 铝 /lǚ/: nhôm
  47. 掛锁 /guàsuǒ/: ổ khóa cửa
  48. 内六角螺丝 /nèi liùjiǎo luósī/: ốc lục giác
  49. 车间 /chējiān/: phân xưởng
  50. 玻璃锁扣 /bōlí suǒkòu/: khóa cửa nhôm
  51. 检查 /jiǎnchá/: kiểm tra
  52. 卡簧钳 /kǎhuángqián/: kìm
  53. 劳动安全 /láodòng ānquán/: an toàn lao động
  54. 生产安全 /shēngchǎn ānquán/: an toàn sản xuất
  55. 电胶布 /diàn jiāobù/: băng dính điện
  56. 生料带 /shēngliào dài/: băng keo lụa
  57. 维护 /wéihù/: bảo vệ
  58. 起辉器 /qǐhuīqì/: chuột đèn
  59. 合同工 /hétónggōng/: công nhân hợp đồng
  60. 工程师 /gōngchéngshī/: kỹ sư

Từ vựng tiếng Trung về cơ khí

Cơ khí là một lĩnh vực quan trọng trong đời sống, vì vậy từ vựng tiếng Trung về máy móc, cơ khí, chuyên ngành ốc vít, phụ tùng xe máy, chuyên ngành kỹ thuật là một trong những từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất. Bạn sẽ không biết gì về ngành cơ khí trong tiếng Trung nếu bỏ qua các từ dưới đây:

  1. 摩擦带,绝缘胶带 /Mócā dài, jué yuán jiāo dài/: Băng dán
  2. 开关插座板 /kāi guān chāzuò bǎn/: Bảng điện có công tắc và ổ cắm
  3. 冷却器 /lěng què qì/: Bộ làm mát
  4. 小型电路开关 /xiǎo xíng diànlù kāi guān/: Bộ ngắt điện dòng nhỏ
  5. 板式换热器 /bǎn shì huàn rè qì/: Bộ trao đổi nhiệt dạng tấm
  6. 输送泵 /shū sòng bèng/: Bơm vận chuyển
  7. 指示燈 /zhǐshì dēng/: Bóng đèn chỉ báo
  8. 断路器 /duànlù qì/: Cái ngắt điện
  9. 保险丝 /bǎoxiǎn sī/: Cầu chì
  10. 灯座 /dēng zuò/: Chuôi bóng đèn
  11. 日光灯座 /neon rìguāng dēng zuò/: Chuôi đèn ống
  12. 电铃 /diàn líng/: Chuông điện
  13. 插头 /chā tóu/: Phích cắm
  14. 蜂鸣器 /fēng míng qì/: Còi báo hiệu
  15. 开关 /kāi guān/: Công tắc
  16. 电铃 /diàn líng/: Công tắc chuông điện
  17. 灯光开关 /dēng guāng kāiguān/: Công tắc đèn
  18. 双形道开关 /shuāng xíng dào kāi guān/: Công tắc hai chiều
  19. 拉开关 /lā kāi guān/: Công tắc kéo dây
  20. 旋转开关 /xuán zhuǎn kāiguān/: Công tắc vặn
  21. 润滑油 /rùn huá yóu/: Dầu bôi trơn
  22. 三核心电线 /sān héxīn diàn xiàn/: Dây cáp ba lõi
  23. 热塑性电缆 /rè sù xìng diàn lǎn/: Dây cáp điện chịu nhiệt
  24. 铅线 /qiān xiàn/: Dây chì
  25. 铜导线 /tóng dǎo xiàn/: Dây dẫn bằng đồng
  26. 高电力导线 /gāo diànlì dǎo xiàn/: Dây dẫn cao thế
  27. 伸缩电线 /shēn suō diàn xiàn/: Dây dẫn nhánh
  28. 电线 /diàn xiàn/: Dây điện
  29. 球形电灯 /qiú xíng diàn dēng/: Đèn bóng tròn
  30. 日光灯 /rì guāng dēn/: Đèn neong
  31. 多功能测试表 /duō gōng néng cèshì biǎo/: Đồng hồ đa năng
  32. 电表 /diàn biǎo/: Đồng hồ điện
  33. 电子用具 /diànzǐ yòngjù/: Dụng cụ sửa điện
  34. 管道线 /guǎn dào xiàn/: Đường dẫn, ống dẫn
  35. 高电压传输线 /gāo diànyā chuán shū xiàn/: Đường dây dẫn cao thế
  36. 电流 /diàn liú/: Đường dây truyền tải
  37. 保持器 /bǎochí qì/: Giá , dụng cụ giữ
  38. 凸缘、端子头 /tú yuán, duānzǐ tóu/: Giá treo, chốt
  39. 蒸发器 /zhēngfā qì/: Giàn hóa hơi
  40. 密封气 /mìfēng qì/: Khí làm kín
  41. 断线钳子 /duàn xiàn qiánzi/: Kìm bấm dây
  42. 胡桃钳 /hútao qián/: Kìm bấm thường
  43. 板钳 /bǎn qián/: Kìm kẹp tăng
  44. 尖嘴钳 /jiān zuǐ qián/: Kìm mũi nhọn
  45. 剥皮钳 /bāo pí qián/: Kìm tuốt vỏ
  46. 嵌入 /qiàn rù/: Lắp vào, cài vào
  47. 循环压缩机 /xúnhuán yāsuō jī/: Máy nén tuần hoàn
  48. 典雅器 /diǎnyǎ qì/: Máy ổn áp
  49. 点烙铁 /diǎn làotiě/: Mỏ hàn điện
  50. 安全帽 /ān quán mào/: Mũ an toàn
  51. 电缆夹子 /diàn lǎn jiázi/: Nẹp ống dây
  52. 结合 /Jié hé/: Nối cầu chì
  53. 插口 /chā kǒu/: Ổ cắm điện
  54. 熔断器 /róng duàn qì/: Ổ cầu chì
  55. 地板下插座 /dìbǎn xià chāzuò/: Ổ điện ẩn dưới sàn
  56. 接地插座 /jiēdì chāzuò/: Ổ điện có dây nối đất
  57. 墙上插座 /qiáng shàng chāzuò/: Ổ điện tường
  58. 适配器 /shì pèiqì/: Ổ tiếp hợp, bộ nắn điện
  59. 插头 /chā tóu/: Phích cắm

Từ vựng tiếng trung về sắt thép

Từ vựng tiếng Trung về sắt thép khá đa dạng vì có rất nhiều loại thép cũng như sắt sử dụng trong lĩnh vực cơ khí, phụ tùng xe máy, chuyên ngành kỹ thuật… Muốn lựa chọn đúng loại sắt thép phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình, hãy tham khảo danh sách những từ vựng tiếng Trung về sắt thép dưới đây:

Từ vựng tiếng trung về sắt thép

  1. 普通钢 /pǔ tōng gāng/: Thép thường
  2. 异型钢 /yì xíng gāng/: Thép biến dạng
  3. 钢板 /gāngbǎn/: Thép tấm
  4. H型钢 /H xíng gāng/: Thép chữ H
  5. 无缝钢管 /wú fèng gāngguǎn/: Thép ống đúc
  6. 弹簧钢 /tán huáng gāng/: Thép đàn hồi, thép lò xo
  7. 合金钢 /héjīn gāng/: Thép hợp kim
  8. 不锈钢 /bùxiùgāng/: Thép không gỉ
  9. 工字钢 /gōng zì gāng/: Thép chữ thập
  10. 槽钢 /cáo gāng/: Thép hình U
  11. 六角 /liùjiǎo/: Thép hình lục giác
  12. 冷弯型钢 /lěng wān xíng gāng/: Thép hình uốn nguội
  13. 轴承钢 /zhóu chéng gāng/: Thép vòng bi
  14. 圆钢 /yuán gāng/: Thép tròn đặc
  15. 镀锌板 (卷) /dù xīn bǎn (juǎn)/: Thép tấm mạ kẽm (Cuộn)
  16. 低合金板 (卷) /dī héjīn bǎn (juǎn)/: Thép tấm (Cuộn) hợp kim thấp
  17. 容器板 /róng qì bǎn/: Thép tấm làm container
  18. 扁钢 /biǎn gāng/: Thép thanh
  19. 型钢 /xínggāng/: Thép hình
  20. 不锈钢圆钢 /bù xiù gāng yuán gāng/: Thép tròn không gỉ
  21. 普通圆钢 /pǔ tōng yuángāng/: Thép tròn thông dụng
  22. 方钢 /fāng gāng/: Thép vuông đặc
  23. 螺纹钢 /luó wén gāng Thép gân
  24. 普中板 /pǔ zhōng bǎn/: Thép kết cấu carbon
  25. 钢卷 /gāng juǎn/: Thép tấm cuộn
  26. 焊钢管 /hàn gāngguǎn/: Thép ống hàn
  27. 不锈钢线材 /bùxiùgāng xiàn cái/: Thép sợi không gỉ
  28. 不锈钢材 管材 /bùxiùgāng cái guǎncái/: Thép ống – Thép không gỉ
  29. 锻造钢 /duànzào gāng/: Thép rèn
  30. 冷轧板卷 /Lěng zhá bǎn juǎn/: Thép cuộn cán nguội
  31. 预埋件 /yù mái jiàn/: Thép chờ
  32. 带钢 /dài gāng/: Thép dải
  33. 螺旋管 /luó xuán guǎn/: Ống thép xoắn ốc
  34. 建筑钢材 涂镀产品 /jiàn zhú gāng cái tú dù chǎn pǐn/: Thép xây dựng – Sản phẩm mạ
  35. 铜丝网 /tóng sī wǎng/: Lưới dây đồng
  36. 铁丝网 /tiě sī wǎng/: Lưới dây thép
  37. 模块/模具钢 /mókuài /mújù gāng/: Thép làm khuôn
  38. 中厚板 /zhōng hòu bǎn/: Thép tấm dày trung bình
  39. 反常钢 /fǎn cháng gāng/: Thép không gỉ
  40. 防锈钢 /fáng xiù gāng/: Thép chống gỉ
  41. 钢的反常性 /gāng de fǎncháng xìng/: Thép chống gỉ
  42. 不锈钢管 /bù xiù gāng guǎn/: Ống thép không gỉ
  43. 不锈钢坯 /bù xiù gāng pēi/: Phôi thép không gỉ
  44. 线材 /xiàn cái/: Thép sợi
  45. 热轧板卷 /rè yà bǎn juǎn /: Thép cuộn cán nhiệt
  46. 镀锡板卷 (马口铁) /dù xí bǎn juǎn (mǎkǒutiě)/: Thép cuộn cán mạ thiếc
  47. 金属丝 /jīn shǔ sī/: Sợi kim loại
  48. 模具钢 /mú jù gāng/: Thép khuôn
  49. 碳结钢 /tàn jié gāng/: Thép carbon
  50. 箱钢 /Xiāng gāng/: Thép hợp
  51. 软磁材料 /ruǎn cí cáiliào /: Vật liệu từ mềm
  52. 合金成分 /héjīn chéng fèn/: Thành phần hợp kim
  53. 预应力钢材 /yù yìng lì gāngcái/: Thép dự ứng lực
  54. 优特钢 /yōu tè gāng/: Thép đặc chủng
  55. 槽钢 /cáo gāng/: Thép rãnh
  56. 软钢 /Ruǎn gāng/: Thép mềm
  57. 电镀版 /Diàndù bǎn/: Bản mạ
  58. 彩涂板(卷) /Cǎi tú bǎn (juǎn)/: Thép cuộn mạ mầu
  59. 硅钢 /guīgāng/: Thép silic
  60. 无缝管 /wú fèng guǎn/: Ống thép liền
  61. 金属网 金属加工材 /jīnshǔ wǎng jīnshǔ jiāgōng cái/: Lưới kim loại – Vật liệu gia công kim loại
  62. 工字钢 /Gōng zì gāng/: Thép chữ thập
  63. 锌 /xīn/: Kẽm
  64. 铁 /tiě /: Sắt
  65. 方铁 /Fāng tiě/: Sắt vuông
  66. 铁板 /tiě bǎn/: Tấm tôn
  67. 铜及铜合金材 /tóng jí tóng héjīn cái/: Vật liệu hợp kim đồng và đồng
  68. 铝 /lǚ/: Nhôm
  69. 铝合金 /lǚ héjīn/: Hợp kim nhôm

Một số mẫu câu giao tiếp thông dụng

Với những từ vựng tiếng Trung về máy móc, cơ khí, chuyên ngành kỹ thuật, chuyên ngành ốc vít trên đây, bạn có thể áp dụng vào một số mẫu câu giao tiếp thông dụng. Hãy luyện tập việc đặt câu với những từ vựng tiếng Trung về sắt thép, phụ tùng xe máy,….thường xuyên để có thể nhanh chóng ghi nhớ từ nhé!

Giao tiếp tiếng Trung thông dụng

  1. 这个项目由我来监督。/Zhège xiàngmù yóu wǒ lái jiāndū/ Dự án này do tôi giám sát.
  2. 这个车间主要制造一些仪器设备。/Zhège chējiān zhǔyào zhìzào yìxiē yíqì shèbèi./Phân xưởng này chủ yếu chế tạo một vài máy móc thiết bị
  3. 他是建设工程师。/Tā shì jiànshè gōngchéngshī./ Cậu ấy là kỹ sư xây dựng.
  4. 我想买一条电胶布。/Wǒ xiǎng mǎi yìtiáo diànjiāobù./ Tôi muốn mua một cuộn băng dính điện.
  5. 我们家电子用具你放哪儿了?/Wǒmen jiā diànzǐ yòngjù nǐ fàng nǎrle?/ Dụng cụ sửa điện nhà mình con để đâu rồi?
  6. 这几天电力系统不怎样,早上总是停电。/ Zhè jǐ tiān diànlì xìtǒng bù zěn yàng, zǎoshang zǒng shì tíngdiàn./ Hệ thống điện mấy ngày nay chẳng ra sao cả, buổi sáng toàn mất điện thôi.
  7. 你家有三角锉刀吗,给我借一会儿。/Nǐ jiā yǒu sānjiǎo cuòdāo ma, gěi wǒ jiè yíhuìr./ Nhà cô có dũa ba cạnh không cho cháu mượn một chút với ạ.

Trên đây là danh sách những từ vựng tiếng Trung về máy móc đi kèm cả phiên âm và nghĩa tiếng Việt. Ngoài ra những từ vựng tiếng Trung về sắt thép, chuyên ngành kỹ thuật, chuyên ngành ốc vít, cơ khí, phụ tùng xe máy cũng gồm rất nhiều từ hay và dễ dùng mà bạn có thể tham khảo. Nếu bạn muốn học từ vựng tiếng Trung một cách nhanh chóng và dễ dàng nhất với phương pháp độc quyền, hãy liên hệ với Hicado qua số điện thoại 0912 444 686 ngay hôm nay nhé!

Từ khóa » Trục In Tiếng Trung Là Gì